ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012 Trường THPT Lê Thánh Tông
lượt xem 11
download
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau : a ) 3tan(x 15 ) 3 b ) 3cos2 x2sinx20 c) cos2x 3sin2x1 Câu 2 (1,0 điểm). Cho đường thẳng d: 3x4y10. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo u(1;2) Câu 3 (0,50 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x–1)2 + (y–2)2 = 16. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k = 3....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012 Trường THPT Lê Thánh Tông
- WWW.ToanCapBa.Net Trường THPT Lê Thánh Tông Soạn ngày 30 / 11 / 2011 KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012 ............... MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tầm quan Tổng điểm Trọng số Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng trọng % Theo Thang (mức độ) ma trận 10 cơ bản 19 1 19 1 PT lượng giác quy về pt bậc hai 7 3 21 1 lượng giác bậc 1 đv sinx,cosx 10 2 20 1 Ảnh qua phép dời hình 19 1 19 1 Ảnh qua phép vị tự 5 2 10 0,5 Bài toán chọn,xác suất 10 2 20 1 Nhị thức Niutơn 7 3 21 1 kk 5 4 20 1 Giải phương trình chứa Pn , A n , C n Giải phương trình LG khác 5 4 20 1 Giao tuyến 10 2 20 1 Tính chất song song 3 3 9 0,5 Tổng 100% 27 199 10 MA TRẬN ĐỀ . KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012 Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Chủ đề hoặc Tổng 1 2 3 4 mạch kiến thức, kĩ năng điểm TL TL TL TL Câu 1.1 cơ bản 1 1 Câu 1.2. PT lượng giác quy về pt bậc hai 1 1 Câu 1.3 lượng giác bậc 1 1 đv sinx,cosx 1 Câu 2 Ảnh qua phép dời hình 1 1 Câu .3. Ảnh qua phép vị tự 0,5 0,5 Câu 4 Bài toán chọn,xác suất 1 1 Câu 5 Nhị thức Niutơn 1 1 Câu 6 kk Giải phương trình chứa Pn , A n , C n 1 1 Câu 7 Giải phương trình LG khác 1 1 Câu 8. a Tính chất song song 0,5 0,5 Câu 8.b Giao tuyến 1 1 2 4 2 2 10 Tổng điểm -1-
- WWW.ToanCapBa.Net Trường THPT Lê Thánh Tông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012 Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau : a ) 3 tan(x 15 ) 3 b ) 3cos2 x 2sin x 2 0 c) cos2x 3 sin 2x 1 Câu 2 (1,0 điểm). Cho đường thẳng d : 3x 4 y 1 0 . Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo u (1; 2) Câu 3 (0,50 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x–1)2 + (y–2)2 = 16. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k = 3. Câu 4 (1,0 điểm). Một hộp đựng 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu đỏ, chọn ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp. Tính xác suất để lÊy ®−îc hai qu¶ cïng mμu . Câu 5 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức T C1 C2011 C3 ... C2011 2 2011 2011 2011 A 3 24 Câu 6 (1,0 điểm). Giải phương trình ẩn n trong : 2n Câu 7 (1,0 điểm). Giải phương trình lượng giác sin 2 x cos2 2x cos2 3x Câu 8 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN. a) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SAC). b) Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN). ĐÁP ÁN Câu 1 (3,0 điểm). 3 a) 3tan(x 15 ) 3 tan(x 15 ) (0,25 ®iÓm) 3 x 150 300 k.180 (k ) (0,5 ®iÓm) x 450 k.180 (k ) (0,25 ®iÓm) b) pt 3 3sin 2 x 2 sin x 2 0 3 sin 2 x 2 sin x 5 0 (0,25 ®iÓm) sin x 1 (0,5 ®iÓm) sin x 5 (lo¹i) 3 sin x 1 x k2 . 2 KL : x k2 , k (0,25 ®iÓm) 2 1 3 1 pt cos 2x sin x c) (0,25 ®iÓm) 2 2 2 cos 2x cos (0,25 ®iÓm) 3 3 2x 3 3 k2 (0,25 ®iÓm) 2x k2 3 3 -2-
- WWW.ToanCapBa.Net Trường THPT Lê Thánh Tông x k (0,25 ®iÓm) 3 x k Câu 2 (1,0 điểm). Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo u (1; 2) Lấy M(x,y) d, M’(x’,y’) d’ x ' x a x ' a x x ' 1 x Khi đó: (0,25 ®iÓm) y' y b y ' b y y ' 2 y Thay vào phương trình đường thẳng d, ta được: 3(x ' 1) 4(y ' 2) 1 0 (0,25 ®iÓm) 3x ' 4y ' 3 8 1 0 M '(x ', y ') d ' : 3x ' 4y ' 6 0 (0,25 ®iÓm) Vậy d ' : 3x 4 y 6 0 (0,25 ®iÓm) Câu 3 (0,50 điểm). (C) có tâm I(1;2),bán kính R=4 (C’) có tâm I’(3;6),bán kính R’= |k|R =12 (0,25 ®iÓm) Pt (C / ) : (x 3) 2 (y 6)2 144 (0,25 ®iÓm) Câu 4 (1,0 điểm). 2 Sè kÕt qu¶ cã thÓ cã lμ n( )= C 20 =190 (0,25 ®iÓm) C¸ch 1. Gäi A lμ biÕn cè: “Chän ®−îc hai qu¶ kh¸c mμu ” n( A )= C1 .C1 (0,5 ®iÓm) 15 5 1 1 P(A)= C15 .C5 15 . (0,25 ®iÓm) 2 38 C20 C¸ch 2. Suy ra A lμ biÕn cè: “Chän ®−îc hai qu¶ cïng mμu ” C2 C15 23 2 23 15 2 2 n(A ) C5 C15 P(A) 5 P(A) 1 C2 38 38 38 20 Câu 5 (1,0 điểm) Xét (1 x)n C0 C1 .x C2 .x 2 ... Cn .x n (*) (0,25 ®iÓm) n n n n Thay x =1, n = 2011 vào (*) , ta được : (1 1)2011 C0 C1 C2 ... C2000 (0,5 ®iÓm) 2011 2011 2011 2011 Do đó : T 22011 (0,25 ®iÓm) 3 2n 3 n n 2 (0,25 ®iÓm) Câu 6 (1,0 điểm) Điều kiện : 2 n n n (2n)! 3 Ta có : A 2n 24 24 (0,25 ®iÓm) (2n 3)! (2n 3)!(2n 2)(2n 1)2n 24 (2n 2)(2n 1)2n 24 (0,25 ®iÓm) (2n 3)! 2n3 3n 2 n 6 0 (n 2)(2n 2 n 3) 0 n 2 (0,25 ®iÓm) Vậy phương trình có nghiệm n = 2 . Câu 7 (1,0 điểm). 1 cos 2x 1 cos 4x 1 cos6x sin 2 x cos2 2x cos2 3x (0,25 ®iÓm) 2 2 2 (cos 2x cos 4x) (cos6x 1) 0 2 cos3x cos x 2 cos2 3x 0 (0,25 ®iÓm) 2 cos3x.(cos x cos3x) 0 2 cos x cos 2x cos3x 0 (0,25 ®iÓm) -3-
- WWW.ToanCapBa.Net Trường THPT Lê Thánh Tông cos x 0 k k cos 2x 0 x k v x vx víi k (0,25 ®iÓm) 2 42 63 cos3x 0 Câu 8 (1,5 điểm) a) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SCD) Trong tam giác SBD ta có OM là đường trung bình. Do đó: OM // SD (0,25 ®iÓm) OM // SD OM // (SCD) (0,25 ®iÓm) Ta có: SD (SCD) b) Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN) Trong (ABCD) ta có: AN CD E E CD, CD (SCD) E (SCD) E là điểm chung thứ 1 của (SCD) và (AMN) (1) (0,5 ®iÓm) E AN, AN (AMN) E (AMN) Trong (SBC) ta có: MN SC F F SD,SC (SCD) E (SCD) F là điểm chung thứ 2 của (SCD) và (AMN) (2) (0,25 ®iÓm) F MN, MN (AMN) E (AMN) Từ (1),(2) .Suy ra : giao tuyến của (SCD) và (AMN) là EF. Hình (0,25 ®iÓm) -4-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT quận Tân Bình
4 p | 897 | 47
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
4 p | 237 | 22
-
Kiểm tra học kỳ I khóa 10 môn tiếng anh 10 - Đề 1
5 p | 303 | 20
-
Ma trận Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Toán 12 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
1 p | 178 | 19
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 1
4 p | 159 | 15
-
Giáo án TNXH 3 bài 35: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I
3 p | 203 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 2
4 p | 139 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (Mã đề thi 132)
3 p | 75 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn GDCD 9 - Trường PTDT BT-THCS Phú Thanh
2 p | 169 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p | 236 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn toán khối 3 - Đề số 46
2 p | 117 | 3
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Cà Mau
5 p | 73 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm 2016 môn Địa lý - THCS Trà Tân
16 p | 81 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
5 p | 112 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn
1 p | 113 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán ( Đề số 111) - Trường THPT Gia Hội-Huế
3 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Bình Điền
6 p | 100 | 0
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2011–2012 môn Toán - Sở GD & ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
1 p | 113 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn