intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC - KHỐI LỚP 12A - Mã đề thi 181

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

58
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kỳ ii môn hóa học - khối lớp 12a - mã đề thi 181', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC - KHỐI LỚP 12A - Mã đề thi 181

  1. HỌ và TÊN : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP : MÔN HÓA HỌC - KHỐI LỚP 12A Thời gian làm bài:45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 181 ĐỀ BÀI Câu 1: Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng thanh Fe: A. giảm 0,56 gam B. tăng 0,80 gam C. tăng 0,08 gam D. giảm 0,08 gam Câu 2: Cho dung dịch FeCl2, AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 d ư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu đ ược là: A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2O3, Al2O3 . D. FeO, Al2O3. Câu 3: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 , đ ể thu đ ược Fe(NO3)2 cần cho : A. Fe dư B. HNO3 dư C. HNO3 rất lo ãng. D. HNO3 đ ặc nóng Câu 4: Để điều chế muối FeCl2, ta có thể dùng: A. 2FeCl3 + Fe → 3 FeCl2 B. Fe + 2 NaCl → FeCl2 + 2 Na C. FeO + Cl2 → FeCl2 + (1/2)O2 D. Fe + Cl2 → FeCl2 Câu 5: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Tính m. A. 12,28 gam. B. 11,00 gam. C. 19,50 gam. D. 13,70 gam. Câu 6: Để phân biệt cá dung d ịch MgCl2, CaCl2 và AlCl3 thì chỉ cần dùng một hóa chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch KOH. Câu 7: Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Anion đó là: 2 2 B. CO3 D. NO3 A. C l  C. SO4 Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của phèn chua? A. Diệt trùng nước. B. Làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm. C. Làm trong nước. D. Thuộc da và công nghiệp giấy. Câu 9: Cho Ba vào các dung dịch sau: (1) KNO3, (2) KHCO3, (3) CuSO4, (4) NH4HCO3, (5) CaCl2, (6) NaCl . Dung dịch có tạo kết tủa là: A. (3), (4), (5), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (5), (6) D. (1), (3), (4), (5) Câu 10: Cho biết số thứ tự của Al trong hệ thống tuần ho àn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Al thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 C. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2 D. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm III. Câu 11: Trộn 32g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung với nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hòa tan vào dung d ịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Số gam Fe thu đ ược là: A. 1,12g. B. 12,44g. C. 11,20g. D. 13,44g. Câu 12: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 13: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào có tác dụng với HNO3 cho ra khí? A. Chỉ có Fe3O4 C. Chỉ có FeO D. Chỉ có Fe2O3 B. FeO và Fe3O4 Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 14: Hòa tan 4 g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2 ,4 gam kim loại hóa trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hóa trị II là: A. Mg. B. Sr. C. Ba. D. Ca. Câu 15: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đ ược A. 60 gam muối khan B. 60,5 gam muối khan C. 55,5 gam muối khan D. 50 gam muối khan Câu 16: Trong các hợp chất của Crom , Cr(OH)3 là một : A. Kiềm . B. Hiđroxit lưỡng tính . D. Bazơ lưỡng tính . C. Axit . Câu 17: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra ho àn toàn? A. Thêm dư HCl vào dung d ịch Na[Al(OH)4] B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH C. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Thêm dư CO2 vào dung d ịch NaOH Câu 18: Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước: 1. Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat của canxi và magie. 2. Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. 3. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH. 4. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4. A. 3, 4. B. 1, 2. C. 1 , 2, 4. D. 1 , 2, 3. Câu 19: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là : A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 20: Chỉ dùng một chất để phân biệt ba kim loại : Al , Ba , Mg . A. Dung d ịch H2SO4 B. Dung d ịch NaOH C. H2O D. Dung dịch HCl Câu 21: Sục khí CO2 d ư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. Có kết tủa Al(OH)3 . B. Dung d ịch vẫn trong suốt . C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại . D. Có kết tủa nhôm cacbonat . Câu 22: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu đ ược 0,896 lít khí (đktc) và 3,12 gam kim loại. Công thức muối là: A. LiCl B. RbCl C. KCl D. NaCl Câu 23: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là : A. 3,12 gam B. 3,22 gam C. 4 ,2 gam D. 4 ,0 gam Câu 24: Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 ta thu được dung dịch có màu xanh lam nhạt. Đó là do xảy ra phản ứng: A. Cu(OH)2 + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 + H2O2 B. Cu + 1/2 O2 + H2O → Cu(OH)2 C. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + Fe. D. Cu + Fe2(SO4)3→ CuSO4 + FeSO4. Câu 25: Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. FeCl3 , Fe B. FeCl3 , Cu C. FeCl2 , Fe D. FeCl2 , AgNO3 Câu 26: Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung d ịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng : A. 1,344 lít ho ặc 3,136 lít. B. 1,344 lít. C. 3,360 lít ho ặc 1,120 lít. D. 3 ,136 lít. Câu 27: Cấu hình electron nào dưới đây đ ược viết đúng? A. 26Fe2+ [Ar] 4s2 3d 4 B. 26Fe2+ [Ar] 3d4 4s2 C. 26Fe [Ar] 4s1 3d 7 D. 26Fe3+ [Ar] 3d5 Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 28: Ở trạng thái cơ b ản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng: A. 3e. B. 2e. C. 1e. D. 4 e. Câu 29: Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, toàn bộ khí thu được cho tác dụng với CuO đun nóng. Sau phản ứng thu đ ược 9,6g đồng kim loại. X là kim loại nào sau đây? A. K. B. Rb. C. Li. D. Na. Câu 30: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì: A. Không thấy xuất hiện kết tủa. B. Có kết tủa keo màu xanh xuất hiện và không tan. C. Sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa. D. Có kết tủa keo màu xanh sau đó tan. Câu 31: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lit khí CO2 ( ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5 M. Dung dịch thu được chứa những muối nào? A. Na2CO3. B. NaHCO3. D. Phản ứng không tạo muối. C. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 32: Cho hỗn hợp Al và Fe tác d ụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: D. Kết quả khác. A. Al, Cu và Ag. B. Al, Fe và Cu. C. Fe, Cu và Ag. Câu 33: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng d ư dung d ịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khi NO duy nhất. V bằng: A. 0,448 lít B. 0,336 lít C. 2 ,240 lít D. 0 ,224 lít Câu 34: Cho 14g NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc, lượng kết tủa thu được là: D. Không tạo kết tủa. A. 7,8g. B. 3,9g. C. 23,4g. Câu 35: Hiện tượng nào dưới đây đ ược mô tả không đúng? A. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung d ịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt. B. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung d ịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu. C. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. Câu 36: Trộn 5,4 g Al với 4,8 g Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứ ng thu đ ược m (gam) chất rắn. Giá trị của m là: D. Kết quả khác. A. 10,2 gam. B. 2,24 gam. C. 4 ,08 gam. Câu 37: Al2O3 không tác dụng với chất nào trong số các chất sau? A. dung dịch H2SO4. B. Cacbon ở nhiệt độ cao. C. dung dịch KOH. D. dung dịch Na2CO3. Câu 38: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung d ịch HNO3 dư thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng: A. 5,40 gam B. 9,68 gam C. 3 ,60 gam D. 4 ,84 gam Câu 39: Cho 4,4g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ (nhó m IIA) thuộc hai chu kỳ liên tiếpnhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl d ư cho 3,36 lit khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca. Câu 40: Cho dung dịch X chứa các chất tan là FeSO4, Al(NO3)3 và HCl tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa để ngo ài không khí ở nhiệt độ phòng, ta đ ược chất rắn là : A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2