intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2011 MÔN : TIẾNG ANH LỚP 12 - TỈNH BẾN TRE

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

80
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kỳ ii. năm học 2011 môn : tiếng anh lớp 12 - tỉnh bến tre', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2011 MÔN : TIẾNG ANH LỚP 12 - TỈNH BẾN TRE

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2011 BẾN TRE MÔN : TIẾNG ANH LỚP 12. HỆ: 7 NĂM Th ời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đ ề) Lưu ý : - Học sinh trả lời câu hỏi trên “ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM” Mã đề thi 481 - Đề kiểm tra gồm có 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: ___________do you go to school? – I go to school at six. A. When B. How soon C. What time D. How often Câu 2: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: We want to meet the ___________of this institute. A. foundation B. host C. father D. founder Câu 3: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa của câu sau: “ You had better go there immediately”, she said A. She advised to have better to go there immediately. B. She advised to go there immediately. C. She told me that I had been to go there immediately. D. She advised me to go there immediately. Câu 4: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: “______________?” – “ He’s OK now.” A. How is he B. What ‘s he like C. How tall is he D. What is he Câu 5: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: It is a matter of __________to include pens and paper in the conference documents. A. advantage B. benefit C. profit D. convenience Câu 6: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The United Nations __________an important part in preserving peace in the world. A. are playing B. have played C. play D. plays Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. technical B. arrival C. approval D. proposal Câu 8: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. stopped B. worked C. forced D. wanted Câu 9: Xác định từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: In Vietnam, having two wives at the same time are illegal. A B C D Câu 10: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The acronym of CARE comes from_________. A. Cooperative for Asian Relief Everywhere B. Cooperative for Australian Relief Everywhere C. Cooperative for African Relief Everywhere. D. Cooperative for American Relief Everywhere Câu 11: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để ho àn thành câu sau: “Thank you for your help.” – “___________.” A. The same to you B. Thank you, too C. You are welcomed D. That’s all right Đọc kĩ bài khóa sau và chọn phương án đúng ( ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu từ 12 đến câu 16 Alaska, which was called Russian America before it was sold to the United States, joined the Union as the forty-ninth state in 1959. Alaska is now the largest to all the 50 states of the USA. It was Trang 1/4 - Mã đề thi 481 Tiếng Anh - H ệ 7 năm
  2. in 1867 that President A. Johnson's Secretary of State, Seward, bought Alaska from the Russians at a cost of 7.2 million dollars. The buying of the huge northern land seemed at first something foolishl y done. Not only was Alaska difficult to reach, but it was also hard to live in, and it appeared to have no importance in time of war. Besides there are volcanoes as Alaska lies on the Pacific "ring of fire". In Alaska large treeless areas are covered with snow all the year round. For these reasons the buying of Alaska was called "Seward's Folly" at that time. However, in 1896, gold was found in Alaska, and people poured into the island. Since then other important natural resources were discovered, including oil. But most people visit Alaska in order to see the endless beauty of nature that the northern land discloses to them. For example, there are about 11,000 islands in Alaska. And in a certain area of Alaska the sun does not set for eighty-two days every year. Câu 12: Alaska joined the Union as a state___________ A. 92 years after Seward bought it B. 92 years before Seward bought it C. as soon as it was sold to the U.S. D. as soon as gold was found there Câu 13: According to the writer of the passage_________ A. it was foolish of Seward to buy Alaska B. It was clever of Seward to buy Alaska C. Seward paid too much for Alaska D. Seward cheated the Russians in buying Alaska Câu 14: The buying of Alaska was thought to be "Seward's Folly" because___________ A. it was too difficult to reach B. gold and other natural resources hadn't been found there yet C. people hadn't found its practical value yet D. Americans didn't think it necessary Câu 15: In the eyes of visitors, Alaska is a place of__________ A. snow B. natural beauty C. islands D. natural resources Câu 16: The inhabitants in Alaska enjoy sunny days in___________ every year A. about eighty- two months B. about 20 weeks C. about a quarter of a year D. about four- two days. Câu 17: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: As I ____________the road, I __________on banana skin and fell heavily. A. was crossing / stepped B. crossed / stepped C. was crossing / was stepping D. crossed / was stepping Câu 18: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. sure B. surety C. sugar D. leisure Câu 19: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Look at those people swimming _______the river. A. in B. on C. o ver D. under Câu 20: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I think Sally is quite ______________ her sister. A. prettier B. as pretty C. as pretty as D. as pretty than Câu 21: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) đ ể hoàn thành câu sau: Are you used to ___________up early in the morning? A. getting B. get C. gotten D. got Câu 22: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The school boys are in a hurry__________ they will not be late for school. A. in order that B. to C. for D. so as to Câu 23: Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. caress B. welfare C. pension D. ancestor Câu 24: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Radar can find and _________locate missiles, aircraft, ships, cities, rainstorms and mountains. A. accuracy B. accurate C. accurateness D. accurately Trang 2/4 - Mã đề thi 481 Tiếng Anh - H ệ 7 năm
  3. Câu 25: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: ___________Albert is late , let’s begin without him. A. Because B. Nevertheless C. Consequently D. However Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. solidify B. miraculous C. preferential D. untreatable Câu 27: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The boy cried when he saw _______coming from the cut in his finger. A. blood B. food C. flood D. goods Câu 28: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa của câu sau: The fire has destro yed many houses. A. Many houses had been destroyed by the fire. B. Many house has been destroyed by the fire. C. Many houses have been destroyed by the fire. D. Many house were destroyed by the fire. Câu 29: Xác đ ịnh từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: For cancer treatment, the diseased cells must be k illed while their healthy neighbors are left A B C harmless. D Câu 30: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The teacher ___________her because her mother had just passed away. A. made allowance for B. caught sight of C. put up with D. took notice of Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong bài khóa sau , từ câu 31 đến câu 35 According to a recent survey, most Chinese in Hong Kong preferred to work for Americans. They said that during the past ten years or so American businesses ……31……well and were very friendly. Almost all of them who had worked for Americans said they were …….32…….in their work. They were then asked why they liked working for American bosses. Most replied that they were usually fair, kind, friendly and …….33…….When asked ………34…….they liked working for British bosses, however, the Chinese answered that the British bosses were too strict and proud. They survey was conducted……… 35……..200 Chinese managers and advanced business students in Hong Kong. Most of the people said that the working conditions were so much better in American companies. Câu 31: A. pay B. paying C. paid D. were paid Câu 32: A. unhappy B. happy C. disappointed D. worried Câu 33: A. impolite B. strict C. generous D. proud Câu 34: A. what B. why C. whether D. when Câu 35: A. in B. with C. among D. between Câu 36: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Maria was completely _____________of tennis. A. obsessed B. keen C. t ired D. interested Câu 37: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa của câu sau: This car is too expensive for Peter to buy. A. Peter does not have enough money to buy this car. B. This car is so expensive that Peter can’t buy. C. Peter does not rich enough to buy this car. D. The car is not cheap enough for Peter to buy it. Câu 38: Xác đ ịnh từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: I wish I had a bigger dinner last night. I am very hungry now. AB C D Trang 3/4 - Mã đề thi 481 Tiếng Anh - H ệ 7 năm
  4. Câu 39: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This book is for people __________first language is not English. A. whose B. which C. who has D. that Câu 40: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Football is the sport _____________best. A. what I like B. I like it C. t hat I like D. which I like it Câu 41: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa của câu sau: Although his leg was hurt, he managed to drive a car. A. Despite of his hurt leg, he managed to drive a car. B. His leg was hurt. But he managed to drive a car. C. His leg was hurt. However, he managed to drive a car. D. In spite of his hurt leg, he managed to drive a car. Câu 42: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They _________fighting very hard for the welfare of the poor. A. went on B. went up C. went after D. went away Câu 43: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They bought a new car, __________? A. do they B. don’t they C. didn’t they D. did they Câu 44: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He never felt comfortable because of his _________. A. deafened B. deafen C. deaf D. deafness Câu 45: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Columbus ____________ American over 500 years ago. A. had discovered B. discovered C. was discovering D. has discovered Câu 46: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I haven’t written any letters home __________I came here. A. after B. for C. since D. when Câu 47: Xác đ ịnh từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: The surgeons tried their best to save his life but fortunately the operation was unsuccessful. A B C D Câu 48: Xác đ ịnh từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: He made many mistakes because his carelessness. A B C D Câu 49: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa của câu sau: Hanoi city isn’t as big as Ho Chi Minh city. A. Hanoi city is bigger than Ho Chi Minh city. B. Ho Chi Minh city is bigger than Hanoi city C. Ho Chi Minh city is smaller than Hanoi city. D. Ho Chi Minh city is as big as Hanoi city. Câu 50: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: If I _________, I would have said hello. A. see B. had seen C. saw D. would see ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 481 Tiếng Anh - H ệ 7 năm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2