Đề kiểm tra kiến thức Lý 12 - Phần 2
lượt xem 41
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra kiến thức Vật lý lớp 12 - Phần 2 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra kiến thức Lý 12 - Phần 2
- KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÝ LỚP 12. ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Câu700(QID: 700. Câu hỏi ngắn) Khi vật rắn quay quanh một trục cố định được một vòng thì: A. góc quay của mọi điểm trên vật đều là B. toạ độ của một điểm trên vật thay đổi một lượng bằng 2 *C. toạ độ của một điểm trên vật không thay đổi. D. Tốc độ góc của các điểm trên vật hơn kém nhau một lượng là 2 Câu701(QID: 701. Câu hỏi ngắn) Trong 8 giây, một vật rắn quay đều được 4 vòng quanh một trục cố định. Tốc độ góc của vật là: A. 4 rad/s B. 8 rad/s *C. rad/s D. 2 rad/s Câu702(QID: 702. Câu hỏi ngắn) Một chất điểm chuyển động tròn biến đổi đều với tốc độ góc ban đầu 0 0 *B. gia tốc góc 0 D. toạ độ góc ban đầu 0
- Trường hợp nào sau đây lực tác dụng lên vật có trục quay cố định, chắc chắn không làm cho vật quay? A. Điểm đặt của lực không nằm trên trục quay. *B. Phương của lực song song với trục quay. C. Giá của lực cách xa trục quay D. Khoảng cách từ điểm đặt của lực đến trục quay khác không. Câu706(QID: 706. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng: A. Momen lực đặc trưng cho tác dụng của lực lên một vật *B. Trong chuyển động quay quanh một trục, vật nào chịu tác dụng của momen lực lớn thì có gia tốc góc lớn. C. Vật có khối lượng càng lớn thì momen lực của nó đối với một trục quay cũng càng lớn. D. Momen lực và momen quán tính có cùng đơn vị Câu707(QID: 707. Câu hỏi ngắn) Momen quán tính của một thanh cứng khối lượng m, có tiết diện nhỏ và chiểu dài L quanh quanh trục ( ) đi qua trọng tâm xác định bởi biểu thức. 1 A. I = mL2 2 1 *B. I = mL2 12 5 C. I = mL2 2 2 D. I = mL2 5 Câu708(QID: 708. Câu hỏi ngắn) Một vật rắn quay quanh trục ( ) có momen quán trính I, chịu tác dụng của momen lực M. Gọi là gia tốc góc của vật. Thông tin nào sau đây đúng? A. Lực tác dụng càng lớn thì momen quán tính I càng lớn *B. Momen lực M càng lớn thì vật thu được gia tốc góc càng lớn. C. Chuyển động quay của vật rắn tuân theo phương trình M = I 2 D. Khi momen quán tính của vật bằng 0 thì vật quay đều. Câu709(QID: 709. Câu hỏi ngắn) Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định, gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi: A. momen quán tính I của vật bằng 0 B. momen quán tính I của vật bằng hằng số. C. momen lực M tác dụng lên vật bằng 0 *D. momen lực M tác dụng lên vật bằng hằng số. Câu710(QID: 710. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng. 2
- A. Khi vật quay nhanh dần đều quanh một trục thì tổng momen lực tác dụng lên vật bằng không. B. Nếu vật rắn quay quanh một trục với tốc độ góc không đổi thì momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay đó cũng không đổi. *C. Khi momen động lượng của vật rắn đối với một trục quay bằng hằng số thì momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay đó bằng không. D. Khi vật quay nhanh dần đều thì tổng momen lực tác dụng đối với trục quay luôn bằng không. Câu711(QID: 711. Câu hỏi ngắn) Đối với vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định, nếu momen động lượng của vật đối với trục quay bằng hằng số thì: *A. momen lực tác dụng lên vật bằng 0 B. tốc độ góc của vật rắn bằng 0 C. gia tốc góc của vật rắn bằng hằng số. D. vật rắn quay biến đổi đều Câu712(QID: 712. Câu hỏi ngắn) Khi tổng momen ngoại lực đặt lên một vất rắn đối với một trục quay bằng không, thì: A. tốc độ góc tăng dần theo thời gian *B. vật rắn sẽ không quay hoặc quay đều quanh trục C. momen động lượng của vật rắn đối với trục quay đó bằng 0 D. gia tốc góc của vật rắn không đổi theo thời gian. Câu713(QID: 713. Câu hỏi ngắn) Một vật rắn quay quanh một trục cố định có gia tốc góc không đổi, thông tin nào sau đây là sai? A. momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay đó bằng hằng số. B. momen động lượng của vật rắn đối với trục quay biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian. *C. momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đó bằng 0 D. tốc độ góc của vật rắn biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian. Câu714(QID: 714. Câu hỏi ngắn) Động năng của một vật rắn quay quanh một trục tỉ lệ với: A. momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay đó. *B. bình phương tốc độ góc của vật rắn C. gia tốc góc của vật rắn D. gia tốc hướng tâm của một điểm trên vật rắn đối với trục quay. Câu715(QID: 715. Câu hỏi ngắn) Một quả cầu đặc khối lượng m, bán kính R quay đều quanh một trục đi qua tâm của nó với tốc độ . Động năng của quả cầu trong chuyển động này là: 1 *A. Wđ = mR 2 2 5 3
- 1 B. Wđ = mR 2 2 10 1 C. Wđ = mR 2 5 1 D. Wđ = mR 5 Câu716(QID: 716. Câu hỏi ngắn) Trong trường hợp nào sau đây, động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định không thay đổi so với ban đầu? A. momen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 4 lần B. momen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 8 lần *C. momen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng 2 lần D. momen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng 2 lần Câu717(QID: 717. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. *A. Để động năng không đổi thì tốc độ góc tăng lên n lần, momen quán tính phải giảm n2 lần. B. Khi tốc độ góc tăng lên n lần và momen quán tính không đổi thì động năng tăng n lần. C. Để động năng không đổi thì khi momen quán tính tăng n lần thì tốc độ góc phải giảm n lần. D. Muốn động năng tăng gấp bốn lần trong điều kiện tốc độ góc không đổi thì momen quán tính phải tăng gấp đôi. Câu718(QID: 718. Câu hỏi ngắn) Một hình trụ có khối lượng m, bán kính đáy R lăn không trượt trên một mặt phẳng với tốc độ của khối tâm là Vc, tốc độ góc quay quanh khối tâm là và momen quán tính đối với trục quay qua khối tâm là I. Động năng của nó là: 1 1 *A. W = mvC I 2 2 2 2 1 B. W = (mR 2 I ) 2 1 I C. W = (m 2 )VC 2 R 1 I D. W = (m )VC2 2 R Câu719(QID: 719. Câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào sau đây không đúng với vật dao động cơ học? A. có một vị trí cân bằng xác định. *B. quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng. C. vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng. D. cứ sau mỗi chu kỳ T, vật trở về vị trí cũ với cùng chiều chuyển động như cũ. 4
- Câu720(QID: 720. Câu hỏi ngắn) Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc lò xo, thông tin nào sau đây là đúng? A. Dao động có biên độ thay đổi theo thời gian. *B. Chu kì dao động phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật. C. Lực hồi phục luôn có hướng xác định. D. Lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí cần bằng. Câu721(QID: 721. Câu hỏi ngắn) Chuyển động của một vật được coi là dao động điều hoà nếu: A. Li độ của vật có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không. *B. Phương trình chuyển động có dạng x = Asin (t ) trong đó A, , là những hằng số. C. Tần số của dao động là một hằng số. D. Trong quá trình chuyển động vận tốc của vật có thể nhanh dần đều hoặc chậm dần đều. Câu722(QID: 722. Câu hỏi ngắn) Một vật dao động theo phương trình x = Acos (t ) thì vận tốc của vật biến thiên theo phương trình: A. v = A cos(t ) B. v = A sin(t ) 2 C. v = A cos(t ) *D. v = A cos(t ) 2 Câu723(QID: 723. Câu hỏi ngắn) Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, những đại lượng nào chỉ phụ thuộc vào sự kích thích ban đầu? A. Li độ và gia tốc B. Chu kỳ và vận tốc C. Vận tốc và biên độ *D. Biên độ và pha ban đầu. Câu724(QID: 724. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Thông tin nào sau đây là sai? A. Phương trình dao động có dạng: s = Acos( t ). l B. Chu kỳ dao động là T = 2 g *C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, gia tốc có giá trị lớn nhất. D. Tại vị trí biên, vận tốc của vật bằng 0. Câu725(QID: 725. Câu hỏi ngắn) Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào: 5
- A. Chiều dài của dây treo con lắc. B. Gia tốc trọng trường. *C. Biên độ dao động D. Cả biên độ, chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường. Câu726(QID: 726. Câu hỏi ngắn) Một con lắc vật lí có khối lượng m, momen quán tính đối với trục quay là I. Nếu kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho giá của trọng lượng cách trục quay một đoạn d (nhỏ) thì con lắc sẽ dao động với tần số góc là: mgI A. d mgd *B. I mI C. gd 2mg D. Id Câu727(QID: 727. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của vật nặng. B. Lực kéo về trong con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. Gia tốc trong con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng của vật. *D. Tần số góc trong con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu728(QID: 728. Câu hỏi ngắn) Dao động của hệ được coi là dao động tự do khi: A. dao động của hệ là dao động điều hoà. *B. dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực C. dao động của hệ không phụ thuộc vào tác dụng của lực ma sát. D. dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi đặt hệ dao động. Câu729(QID: 729. Câu hỏi ngắn) Con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(t ) . Thông tin nào sau đây là sai? A. Cơ năng của con lắc không thay đổi theo thời gian. 1 B. Biểu thức của thế năng là Wt = m 2 A 2 cos 2 (t ) 2 1 C. Biểu thức của động năng là Wđ = m 2 A 2 sin 2 (t ) 2 1 *D. Biểu thức của cơ năng là Wt = m 2 A 2 4 Câu730(QID: 730. Câu hỏi ngắn) 6
- Con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(t ) thì thế năng của vật xác định bằng biểu thức: A. Wt = 1 2 m 2 A 2 1 *B. Wt = m 2 A 2 cos 2 (t ) 2 1 1 C. Wt = m 2 A 2 m 2 A 2 cos(2t ) 4 4 1 1 D. Wt = m 2 A 2 m 2 A 2 cos(t ) 4 4 Câu731(QID: 731. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc thì thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số góc là: 1 A. 2 *B. C. 4 D. 2 Câu732(QID: 732. Câu hỏi ngắn) Khi vật dao động điều hoà thì những đại lượng nào biến thiên theo thời gian với cùng tần số góc? A. vận tốc và động năng. B. li độ và thế năng. C. gia tốc, động năng và cơ năng. *D. động năng và thế năng. Câu733(QID: 733. Câu hỏi ngắn) Cho con lắc gồm lò xo tro thẳng đứng. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi cung cấp cho vật một vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng lên trên. Vật sẽ dao động điều hoà với tần số góc và biên độ là: 2 v0 A. A = x02 2 2 v0 B. A = x 0 1 2 1 *C. A = 2 x0 v0 2 2 2 v0 D. A = x 2 2 2 0 Câu734(QID: 734. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo bằng sợi dây mảnh dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc dao động điều hoà, tại vị trí ứng với toạ độ cong s, con lắc có thế năng là: 7
- g A. Wt = 2m s 2 l 1 g2 B. Wt = m 2 s 2 2 l - 1 g 2 Wt = m s *C. 4 l 1 g 2 Wt = m s *D. 2 l Câu735(QID: 735. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng: A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ luôn bằng không. B. Dao động tắt dần càng lâu nếu lực cản của môi trường càng lớn. *C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản của môi trường sinh công âm làm giảm năng lượng của vật. D. Trong dao động tắt dần, vật dao động không có vị trí cân bằng xác định. Câu736(QID: 736. Câu hỏi ngắn) Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian? A. Li độ và vận tốc cực đại B. Vận tốc và gia tốc C. Động năng và thế năng *D. Biên độ và vận tốc cực đại Câu737(QID: 737. Câu hỏi ngắn) Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng: A. Làm cho tần số dao động không giảm đi *B. Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng biệt của hệ. C. Làm cho li độ dao động không giảm xuống. D. Làm cho động năng của vật tăng lên. Câu738(QID: 738. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không làm thay đổi khu kì riêng của nó. B. Trong dao động tắt dần, biên độ dao động giảm như căn bậc hai của cơ năng. C. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì. *D. Trong dao động tắt dần, vận tốc giảm như căn bậc hai của cơ năng. Câu739(QID: 739. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng: *A. Với hệ số lực cản không đổi, dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian. 8
- B. Con lắc dao động trong môi trường có lực cản càng lớn thì thời gian dao động tắt dần càng được kéo dài. C. Trong cùng một môi trường có lực cản như nhau, biên độ của mọi con lắc đều giảm như nhau. D. Trong dao động tắt dần, chu kì và tần số là hai đại lượng giảm như nhau theo thời gian. Câu740(QID: 740. Câu hỏi ngắn) Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian. B. Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị của tần số góc riêng của hệ. *C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ. Câu741(QID: 741. Câu hỏi ngắn) Trong dao động cưỡng bức của con lắc, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực tuần hoàn có: A. Tần số lớn. *B. Tần số góc bằng tần số góc riêng của dao động tắt dần. C. Pha ban đầu bằng không D. Biên độ rất lớn Câu742(QID: 742. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng *A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc bất kỳ. B. Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn có pha ban đầu bằng 0 C. Dao động duy trì xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực, trong đó ngoại lực được điều khiển để có biên độ bằng biên độ của dao động tự do của hệ. D. Dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng thì tần số góc của ngoại lực phải có giá trị rất lớn. Câu743(QID: 743. Câu hỏi ngắn) Chọn câu sai *A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực cưỡng bức có cường độ rất lớn. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. D. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. Câu744(QID: 744. Câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào sau đây không đúng với dao động cưỡng bức? 9
- A. Dao động ổn định của vật là dao động điều hòa. B. Tần số của dao động luôn có giá trị bằng tần số của ngoại lực *C. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực D. Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số góc cùa ngoại lực bằng tần số góc riêng cua hệ dao động tắt dần. Câu745(QID: 745. Câu hỏi ngắn) Khi tổng hợp hai dao động, li độ của dao động chỉ bằng tổng li độ của hai dao động hợp thành khi: *A. Hai dao động hợp thành thực hiện theo cùng một phương. B. Hai dao động hợp thành có cùng biên độ. C. Hai dao động hợp thành có cùng pha ban đầu. D. Hai dao động hợp thành có cùng tần số. Câu746(QID: 746. Câu hỏi ngắn) Hai dao động điều hòa cùng tần số thực hiện cùng phương, độ lệch pha của chúng là: A. Hiệu các góc quay của hai dao động. *B. Hiệu hai pha của hai dao động đó. C. Góc giữa trục Ox và từng vectơ biểu diễn các dao động đó. D. Góc giữa trục Ox và vectơ biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động đó. Câu747(QID: 747. Câu hỏi ngắn) Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 A cos(t ) và x2 A cos t 2 Thông tin nào sau đây là sai? A. x1 nhanh pha hơn x2 một góc 2 B. Dao động tổng hợp có phương trình: x = A 2 cos(t ) 4 C. Góc hợp bởi các vectơ biểu diễn x1 và x2 là 2 *D. vectơ A1 biểu diễn x1 có giá trị nằm trên trục Ox còn vectơ A2 biểu diễn x2 vuông góc với trục Ox. Câu748(QID: 748. Câu hỏi ngắn) Hai dao động điều hòa x1 và x2 có cùng biên độ A, cùng tần số góc nhưng có pha ban đầu khác nhau. Biết 2 1 . Kết luận nào sau đây là sai? 2 A. Dao động x2 nhanh hơn pha dao động x1 một góc 2 B. Dao động tổng hợp có biên độ là A 2 C. Dao động tổng hợp luôn nhanh hơn pha dao động x2 *D. Dao động tổng hợp có tần số góc là 2 Câu749(QID: 749. Câu hỏi ngắn) 10
- Hai dao động điều hòa có cùng tần số, ngược pha. Thông tin nào sau đây là đúng? *A. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao dộng đó. B. Tại cùng một thời điểm, li độ của chúng luôn đối nhau. C. Hiệu hai pha của chùng bằng 0 hoặc 2n với n N . D. Nếu biên độ của hai dao động là A1 và A2 thì biên độ dao động tổng hợp là: A = A1+A2. Câu750(QID: 750. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng: *A. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường liên tục. B. Sóng cơ học được truyền đi là nhờ sự chuyển động của các phần tử của môi trường liên tục C. Khi sóng cơ học được truyền đi, các phần tử ở càng xa tâm dao động có biên độ càng giảm dần. D. Khi sóng cơ học được truyền đi, các phần tử ở càng xa tâm dao động có biên độ càng giảm dần. Câu751(QID: 751. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng: A. Khi sóng truyền đi, các phần tử của môi trường đều bị cuốn theo. B. Biên độ sóng tại mỗi điểm trong không gian là khoảng cách giữa đỉnh cao nhất và thấp nhất của sóng tại điểm đó. *C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ của sóng. D. Khi sóng truyền đi, tần số của các phần tử ở càng xa nguồn phát sóng càng nhỏ dần. Câu752(QID: 752. Câu hỏi ngắn) Trên phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha với nhau và ở gần nhau nhất cách nhau một khoảng bằng: *A. Một bước sóng. B. Một số nguyên lần của bước sóng. C. Nửa bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu753(QID: 753. Câu hỏi ngắn) Khi sóng cơ học truyền đi thì: *A. Tại cùng một thời điểm, những điểm cách nhau một bước sóng luôn có cùng li độ. B. Chỉ những điểm cách nhau một bước sóng mới dao động cùng pha với nhau C. Các điểm càng xa nguồn sóng có chu kỳ càng nhỏ. D. Những điểm cách nguồn sóng một số lẻ lần của nửa bước sóng sẽ dao động vuông góc pha với nguồn sóng. Câu754(QID: 754. Câu hỏi ngắn) 11
- Khi sóng truyền trên sợi dây, sóng tới và sóng phản xạ của nó không có cùng đại lượng nào sau đây: A. Tần số B. Bước sóng C. Vận tốc truyền sóng. *D. Pha. Câu755(QID: 755. Câu hỏi ngắn) Khi sóng truyền trên sợi dây, nếu đầu phản xạ là cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có: A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. *B. Cùng chu kì, cùng bước sóng và ngược pha. C. Cùng vận tốc truyền sóng và cùng pha. D. Cùng tần số, bước sóng và pha khác nhau. Câu756(QID: 756. Câu hỏi ngắn) Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, điều nào sau đây là đúng? A. Điểm nút là hai điểm đầu và cuối sợi dây. B. Điểm bụng là những điểm dao động có tần số cực đại. *C. Những điểm nút và những điểm bụng xen kẽ, cách đều nhau D. Những điểm nút và bụng luôn hoán đổi vị trí cho nhau. Câu757(QID: 757. Câu hỏi ngắn) Một sóng cơ học có bước sóng truyền qua sợi dây AB. Biết đầu A tự do, đầu B cố định, M là điểm cách B một đoạn d. Nếu tại thời điểm t phương trình sóng tới tại B là uB = A sin 2ft thì biên độ sóng tổng hợp tại M xác định bởi biểu thức: d A. a 4 A sin 2 d *B. a 2 A sin 2 A d C. a sin 2 2 d D. a 2 A sin Câu758(QID: 758. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng: A. Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng hai lần bước sóng. B. Đối với sợi dây có một đầu tự do, điều kiện để có sóng dừng trên dây là chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần của nửa bước sóng. C. Với sợi dây có đầu phản xạ cố định, sóng tới và sóng phản xạ của nó có cùng chu kì, cùng bước sóng và cùng pha với nhau. 12
- *D. Đối với sợi dây có một đầu dây cố định và một đầu dây dao động với biên độ nhỏ thì điều kiện để có sóng dừng trên dây là chiều dài dây bằng một số nguyên lần của nửa bước sóng. Câu759(QID: 759. Câu hỏi ngắn) Để có hiện tượng giao thoa sóng thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Chỉ cần cùng tần số. B. Chỉ cần cùng tần số và cùng biên độ. *C. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. chỉ cần cùng chu kì và cùng pha. Câu760(QID: 760. Câu hỏi ngắn) Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hệ thống vân giao thoa có dạng: A. Một đường thẳng. *B. Một họ các đường hypebol C. Một hypebol D. Một họ các đường parabol Câu761(QID: 761. Câu hỏi ngắn) Hai nguồn sóng kết hợp giao thoa với nhau, tạo ra những điểm có biên độ cực đại tại những vị trí: A. nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn. B. nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn. C. có hiệu số đường đi là một số bán nguyên lần bước sóng. *D. có hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng. Câu762(QID: 762. Câu hỏi ngắn) Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, đặc điểm nào sau đây là đúng? A. Những điểm dao động có biên độ cực đại và cực tiểu nằm trên cùng một đường hypebol. *B. Tại những thời điểm có biên độ cực đại, hai sóng tới luôn cùng pha. C. Tại những điểm có biên độ cực tiểu, hai sóng tới luôn có pha vuông góc với nhau. D. Hai sóng tới luôn có cùng tần số và có hiệu số pha bằng không. Câu763(QID: 763. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Quá trình nào diễn ra mà ta quan sát được hiện tượng giao thoa thì có thể khẳng định đó là quá trình sóng. B. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây có một đầu tự do thì đầu tự do luôn là bụng sóng. C. Sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng giao thoa sóng. *D. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 13
- Câu764(QID: 764. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn so với chất lỏng và chất khí. B. Sóng âm chỉ truyền được trong các môi trường đàn hồi. *C. Tai người cảm nhận rất tốt các sóng siêu âm và hạ âm. D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu765(QID: 765. Câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm? *A. Đồ thị dao động âm là những đường cong tuần toàn có tần số xác định. B. Có đường đồ thị luôn là hình sin. C. Tần số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Biên độ dao động âm không thay đổi theo thời gian. Câu766(QID: 766. Câu hỏi ngắn) Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ âm? A. Cường độ âm là năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian. *B. Đơn vị cường độ âm là oát trên mét vuông (w/m2) C. Cường độ âm nhỏ nhất mà tai người nghe được là 10W/m2 D. Tai người không thể nghe thấy được âm có cường độ lơn hơn giá trị 10 -12W/m2 Câu767(QID: 767. Câu hỏi ngắn) Điều nào sau đây là sai khi nói về mức cường độ âm? A. Âm mạnh nhất mà tai người còn nghe được có mức cường độ âm bằng 130 dB B. Đơn vị của mức cường độ âm là đêxiben (dB) I *C. Mức cường độ âm xác định bởi công thức L (dB) = lg . Trong đó I0 là cường I0 độ chuẩn, I là cường độ âm đang xét. D. Mức cường độ âm là đại lượng dùng để so sánh cường độ của một âm với cường độ âm tiêu chuẩn. Câu768(QID: 768. Câu hỏi ngắn) Hiện tượng sóng dừng của âm trong cột khí thực chất là kêt quả của: *A. Sự giao thoa giữa sóng âm truyền tới và sóng phản xạ của nó. B. Quá trình lan truyền năng lượng âm. C. Quá trình tăng mức cường độ âm đến giá trị D. Quá trình dao động mạnh cua các phân tử khí. Câu769(QID: 769. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng A. Khi nguồn âm tiến ra xa người quan sát thì âm nhận được có tần số lớn hơn so với tần số của nguồn âm. B. Khi nguồn âm tiến lại gần người quan sát thì âm nhận được có tần số nhỏ hơn so với tần số của nguồn âm. 14
- *C. Hiệu ứng Đốp-ple là sự thay đổi tần số sóng do nguồn sóng chuyển động đối với người quan sát. D. Hiệu ứng Đốp-ple chỉ xảy ra đối với sóng âm mà không xảy ra đối với các loại sóng khác. Câu770(QID: 770. Câu hỏi ngắn) Trong mạch dao động điện từ tự do LC, nếu diện tích của tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình q q0 cos(t t ) thì: A. Phương trình dòng điện trong mạch là: i = q0 cos(t ) q0 B. Phương trình điện áp của tụ điện là: uC = sin(t ) C 1 *C. Tần số góc của dao động xác định bởi LC 2 D. Tần số của dao động xác định bởi f = LC Câu771(QID: 771. Câu hỏi ngắn) Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn: A. Cùng pha *B. Trễ pha hơn một góc 2 C. Sớm hơn pha một góc 2 D. Vuông góc pha. Câu772(QID: 772. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây câu nào sai? Trong mạch LC dao động điện từ điều hòa: A. Luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị băng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm. *C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn bằng không. D. Cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ 2 điện. Câu773(QID: 773. Câu hỏi ngắn) Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra? A. Năng lượng điện trường được thay thế bằng năng lượng từ trường. *B. Biến đổi theo quy luật hàm số sin của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian. C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. D. Biến đổi không tuần hoàn của cường độ dòng điện qua cuộn dây. 15
- Câu774(QID: 774. Câu hỏi ngắn) Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do: *A. Luôn có sự tỏa nhiệt trên dây dẫn của mạch B. Điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ. C. Năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ. D. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần. Câu775(QID: 775. Câu hỏi ngắn) Để dao động điện từ của mạch dao động LC không tắt dần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây? A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn. *B. Cung cấp thêp năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito. C. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn. D. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động LC. Câu776(QID: 776. Câu hỏi ngắn) Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ – điện nao sau đây có vai trò không tương đương nhau? A. Tọa độ x và điện tích q *B. Vận tốc v và điện áp u C. Khối lượng m và độ tự cảm L D. Độ cứng k và nghịch đảo của diện dung l/C. Câu777(QID: 777. Câu hỏi ngắn) Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì: A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng. B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong khép kín. *C. làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường cong khép kín. D. làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường thẳng song song nhau. Câu778(QID: 778. Câu hỏi ngắn) Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường này có đặc điểm là: A. song song với các đường sức của điện trường. B. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính. C. những đường thẳng song song cách đều nhau. *D. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường. Câu779(QID: 779. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín. B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường. 16
- *C. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện trường xoáy thì không. D. Điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ. Câu780(QID: 780. Câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ *A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không. B. Có mang năng lượng C. Là sóng ngang D. Lan truyền với vận tốc rất lớn. Câu781(QID: 781. Câu hỏi ngắn) Trong quá trình truyền sóng điện từ, véc tơ cường độ điện trường E và véc tơ cảm ứng B luôn: A. có phương song song và cùng chiều. B. có phương song song và ngược chiều. C. có phương trùng với phương truyền sóng. *D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu782(QID: 782. Câu hỏi ngắn) Vận tốc lan truyền sóng điện từ trong một môi trường phụ thuộc vào: A. bước của sóng B. tần số của sóng C. biên độ sóng *D. tính chất của môi trường Câu783(QID: 783. Câu hỏi ngắn) So với mạch dao động kín thì lợi thế của mạch dao động hở là: *A. có thể bức xạ được sóng điện từ ra không gian xung quanh. B. có thể bức xạ các điện tích ra không gian xung quanh. C. có thể tách rời điện trường và từ trường ra khỏi nhau một cách dễ dàng. D. Có thể tập trung được năng lượng điện từ lớn hơn nhiều. Câu784(QID: 784. Câu hỏi ngắn) Muốn cho dao động điện từ tạo bởi máy phát dao động có thể bức xạ ra không gian dưới dạng sóng điện từ thì cần phải: A. bố trí mạch dao động của máy phát như một anten. *B. liên kết cuộn dây của anten với cuộn cảm trong mạch dao động của máy phát dao động. C. cho máy hoạt động sao cho mạch dao động có tần số rất lớn. D. cung cấp nhiều điện tích cho mạch dao động của máy phát. Câu785(QID: 785. Câu hỏi ngắn) Muốn cho sóng của cuộn dây trong anten phát phải có giá trị rất nhỏ. A. độ tự cảm của cuộn dây trong anten phát phải có giá trị rất nhỏ. B. anten phát phải có kích thước rất lớn. 17
- *C. anten phát phải cộng hưởng điện từ được với dao động điện từ do máy phát ra. D. anten phát phải đặt rất sát với máy phát dao động. Câu786(QID: 786. Câu hỏi ngắn) Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì: *A. cuộn cảm của mạnh dao động của máy thu phải liên kết cảm ứng được với cuộn cảm của anten thu. B. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn. C. anten thu phải đặt rất cao và cách xa máy thu. D. máy thu phải có công suất lớn. Câu787(QID: 787. Câu hỏi ngắn) Biến điệu biên độ của dao động cao tần là làm cho; A. biên độ dao động của thông tin cần truyền đi bằng biên độ của dao động cao tần B. biên độ của thông tin cần truyền đi không thay đổi theo thời gian. *C. biên độ của dao động cao tần biến thiên theo quy luật biến thiên của tín hiệu cần truyền đi. D. biên độ của dao động cao tần đạt giá trị lớn nhất. Câu788(QID: 788. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Sóng ngắn có thể phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất. B. Do hiện tượng nhiễu xạ của sóng mà tất cả các sóng vô tuyến đều có khả năng đi vòng quanh các vật cản trên mặt đất. *C. Do hiện tượng nhiễu xạ của sóng mà tất cả các sóng vô tuyến đều có khả năng đi vòng quanh các vật cản trên mặt đất. D. Tính chất phản xạ và hấp thụ sóng vô tuyến của tầng điện li thay đổi rõ rệt theo thời gian trong một ngày đêm và theo mùa trong một năm. Câu789(QID: 789. Câu hỏi ngắn) Đối với suất điện động xoay chiều dạng sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? *A. Giá trị tức thời B. Biên độ C. Tần số góc D. Pha ban đầu. Câu790(QID: 790. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức cua một từ trường đều thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều dạng sin. B. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian. C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. *D. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu. 18
- Câu791(QID: 791. Câu hỏi ngắn) Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì dòng điện qua R: A. có tần số là *B. biến thiên cùng pha với điện áp. 2 C. biến thiên với tần số f D. có gí trị biên độ bằng biên độ của điện áp. Câu792(QID: 792. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha. *B. Dòng điện xoay chiều thường dùng để mạ điện. C. Để đo điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều người ta dùng vôn kế và ampe kế xoay chiều. I0 D. Dòng điện xoay chiều có biên độ I0 thì gí trị hiệu dụng là 2 Câu793(QID: 793. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây, câu nào sai? *A. Về mặt tác dụng nhiệt, giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tương đương với 2 lần của dòng điện một chiều. B. Suất điện động hiệu dụng có giá trị bằng biên độ của suất điện động chia cho 2 . C. Nguyên tắc cấu tạo của ampe kế và vôn kế xoay chiều dựa trên những tác dụng không phụ thuộc vào chiều dòng điện. D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, nếu điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở thăng lên bấy nhiêu lần. Câu794(QID: 794. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng. *A. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” B. Tụ điện có điện dung càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng ít. C. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện và điện áp tỉ lệ thuận với nhau, hệ số tỉ lệ bằng điện dung của tụ. D. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện và điện áp luôn biến thiên điều hòa và lệch pha nhau một góc . Câu795(QID: 795. Câu hỏi ngắn) Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào: A. chỉ điện dung C của tụ. B. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. C. điện dung C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ. 19
- *D. điện dung C và tần số góc của dòng điện. Câu796(QID: 796. Câu hỏi ngắn) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai bản tụ có điện dung C 1 thì dòng điện qua tụ này có biểu thức i1 = I 0 cos t . Nếu đặt điện áp nói trên vào hai bản tụ điện có điện dung C2 thì dọng điện qua tụ có biểu thức là: C2 A. i 2 I 0 cos(t ) C1 2 C B. i 2 2 I 0 sin(t ) C1 2 C. i2 2 C1C 2 I 0 cos t *D. i 2 2 C1C 2 I 0 sin(t ) 2 Câu797(QID: 797. Câu hỏi ngắn) Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm: A. chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm B. chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện C. chỉ phụ thuộc vào điện áp hai đầu đoạn mạch *D. phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm và tần số của dòng điện. Câu798(QID: 798. Câu hỏi ngắn) Để làm tăng cảm kháng của một cuộn thuần cảm có lõi là không khí, ta có thể thực hiện bằng cách: *A. tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. B. tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. C. tăng cường biên độ dòng điện qua cuộn cảm. D. tăng biên độ của điện áp đặt ở hai đầu cuộn cảm. Câu799(QID: 799. Câu hỏi ngắn) Trong các câu sau đây câu nào sai? Trong mạch điện xoay chiều: A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua cuộn cảm luôn biến thiên cùng tần số. B. tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm càng lớn nếu cuộn cảm có độ tự cảm càng lớn. *C. điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm luôn sớm pha hơn dòng điện qua cuộn cảm một góc . 2 D. cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện giống hệt như điện trở. Câu800(QID: 800. Câu hỏi ngắn) Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U0 và tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng? A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
28 Đề kiểm tra 15 phút Lý 6
62 p | 1015 | 134
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 10 - THPT Tân Phong
14 p | 113 | 99
-
Đề kiểm tra 15 phút Lý 11 - Phần 1
48 p | 252 | 66
-
18 Đề kiểm tra 15 phút Lý 10
77 p | 838 | 60
-
Đề kiểm tra 15 phút Lý 11 - Phần 2
65 p | 184 | 55
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11
28 p | 326 | 51
-
Đề kiểm tra 15 phút Lý 10
40 p | 803 | 41
-
Đề kiểm tra KSCL HK1 Lý 12 (2012-2013)
9 p | 236 | 35
-
Đề kiểm tra môn vật lý lớp 6, học kì 1 - Đề số 1
4 p | 162 | 26
-
Đề kiểm tra môn Vật lý học kì I lớp 12
4 p | 123 | 16
-
Đề kiểm tra môn Vật lý học kỳ II lớp 9
5 p | 113 | 9
-
Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 6
3 p | 80 | 7
-
Đề kiểm tra kiến thức năm học 2015-2016 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (Mã đề 132)
30 p | 86 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 Nâng cao - THPT số 1 Sơn Tịnh
15 p | 114 | 5
-
Đề kiểm tra môn Lý
39 p | 100 | 4
-
Đề kiểm tra môn Vật lý
25 p | 88 | 4
-
Đề kiểm tra kiến thức kì thi THPT Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật lý (Mã đề 886) - Trường THPT Yên Định 2
5 p | 68 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn