intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Lý 10 - THPT Tân Phong

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

114
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 của trường THPT Tân Phong dành cho học sinh lớp 10 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Lý 10 - THPT Tân Phong

  1. Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Tân Phong Môn : Vật lý lớp 10 - Nâng cao Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ ...... Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... Nội dung đề số : 001 1). Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. vận tốc khi chạm đất là: A). 800 m/s B). 0 m/s C). 40 m/s D). 1600 m/s 2). Trong chuyển động tròn đều: A). Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến B). Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến C). Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm D). Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động 3). Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A). Chuyển động của kim đồng hồ B). Chuyển động của quả bóng lăn trên sân cỏ C). Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề D). Chuyển động của thân xe ô tô    4). Từ công thức v13  v12  v 23 . Kết luận nào sau đây là SAI:
  2. A). Ta luôn có v13  v12  v 23     v  v 23 B). Nếu v12  v23 và 12 thì v13  v12  v 23 2 2 v13  v12  v23 C). Ta luôn có   D). Nếu v12  v23 thì v13  v12  v23 5). Chọn câu Đúng: A). Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều chính là độ dời của vật trong khoảng thời gian đó B). Đường đi và tọa độ của vật không phụ thuộc vào việc chọn gốc tọa độ. C). Quãng đường đi của vật được tính bằng tích của ttốc độ trung bình và khoảng thời gian đi D). Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu thì quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều bằng tọa độ chuyển động 6). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h) Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h đến 4h là: A). -4 km B). 8 km C). 4 km D). -8 km 7). Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển động thẳng đều: A). x = 5t + 3 B). x = 5/t + 3 C). x = 5t2 + 3 D). v = 5t + 3 8). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h) Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là: A). 8 km B). -8 km C). 2 km D). -2 km
  3. 9). Chọn câu ĐÚNG: Vectơ vận tốc trung bình A). Có phương trùng phương vectơ độ dời B). Có giá trị đại số luôn dương C). Có phương trùng phương vectơ vận tốc tức thời D). Có giá trị bằng vận tốc tức thời 10). Chọn câu SAI: A). Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất B). Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau C). Ở cùng một nơi trên trái đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ D). Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều 11). Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox. Gia tốc và vận tốc có giá trị: A). v > 0 , a > 0 B). v < 0 , a < 0 C). v < 0 , a > 0 D). v > 0 , a < 0 12). Sự rơi trong không khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do? A). Hạt bụi B). Hòn đá C). Chiếc lá D). Các vật trên 13). Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối: A). Quỹ đạo B). Vận tốc C). Tọa độ D). Cả 3 đều đúng 14). Trong chuyển động tròn đều, ta có: A). Vận tốc luôn thay đổi cả về phương và độ lớn B). Vận tốc luôn thay đổi về độ lớn C). Vận tốc luôn thay đổi vềphương
  4. D). Tất cả đều sai 15). Chọn câu ĐÚNG NHẤTcho một vật chuyển động với phương trình v =20 - 10t (km/h). Nêu tính chất chuyển động của vật: A).Thẳng đều B). Thẳng chậm dần đều C). Chuyển động biến đổi đều D). Thẳng nhanh dần đều 16). Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của ô tô có tính tương đối? A). Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau B). Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường C). Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. D). Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động 17). Chọn câu ĐÚNG NHẤT : Rơi tự do là chuyển động: A). Nhanh dần đều B). Thẳng đều C). Chậm đân đều D). Biến đổi đều 18). Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều : A). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động B). Là đại lượng vô hướng C). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc D). Đo bằng thương số giữa độ dời và thời gian để thực hiện độ dời đó 19). Chọn câu SAI: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A). Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc B). Gia tốc luôn có giá trị dương
  5. C). Gia tốc là hàm bậc nhất theo thời gian D). Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình 20). Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A). v = v0t + 1/2 at2 B). x = v0 + at C). v = v0 + at D). x = x0 + vt + 1/2 at Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Tân Phong Môn : Vật lý lớp 10 - Nâng cao Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ ...... Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... Nội dung đề số : 002 1). Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển động thẳng đều: A). x = 5t + 3 B). x = 5t2 + 3 C). v = 5t + 3 D). x = 5/t + 3
  6. 2). Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox. Gia tốc và vận tốc có giá trị: A). v > 0 , a < 0 B). v < 0 , a < 0 C). v < 0 , a > 0 D). v > 0 , a > 0 3). Trong chuyển động tròn đều, ta có: A). Vận tốc luôn thay đổi cả về phương và độ lớn B). Vận tốc luôn thay đổi về độ lớn C). Vận tốc luôn thay đổi vềphương D). Tất cả đều sai 4). Chọn câu SAI: A). Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau B). Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất C). Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều D). Ở cùng một nơi trên trái đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ 5). Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A). x = x0 + vt + 1/2 at B). v = v0t + 1/2 at2 C). v = v0 + at D). x = v0 + at 6). Trong chuyển động tròn đều: A). Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến B). Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến C). Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm D). Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động
  7. 7). Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều : A). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động B). Là đại lượng vô hướng C). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc D). Đo bằng thương số giữa độ dời và thời gian để thực hiện độ dời đó 8). Chọn câu Đúng: A). Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đềuchính là độ dời của vật trong khoảng thời gian đó B). Đường đi và tọa độ của vật không phụ thuộc vào việc chọn gốc tọa độ. C). Quãng đường đi của vật được tính bằng tích của ttốc độ trung bình và khoảng thời gian đi D). Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu thì quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều bằng tọa độ chuyển động 9). Chọn câu SAI: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A). Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình B). Gia tốc là hàm bậc nhất theo thời gian C). Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D). Gia tốc luôn có giá trị dương 10). Sự rơi trong không khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do? A). Hạt bụi B). Hòn đá C). Chiếc lá D). Các vật trên 11). Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của ô tô có tính tương đối?
  8. A). Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động B). Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. C). Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường D). Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau 12). Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. vận tốc khi chạm đất là: A). 40 m/s B). 800 m/s C). 1600 m/s D). 0 m/s 13). Chọn câu ĐÚNG: Vectơ vận tốc trung bình A). Có giá trị đại số luôn dương B). Có phương trùng phương vectơ vận tốc tức thời C). Có phương trùng phương vectơ độ dời D). Có giá trị bằng vận tốc tức thời 14). Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A). Chuyển động của kim đồng hồ B). Chuyển động của quả bóng lăn trên sân cỏ C). Chuyển động của thân xe ô tô D). Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề    15). Từ công thức v13  v12  v23 . Kết luận nào sau đây là SAI: A). Ta luôn có v13  v12  v 23     B). Nếu v12  v23 và v12  v 23 thì v13  v12  v 23
  9.   C). Nếu v12  v23 thì v13  v12  v 23 2 2 v13  v12  v 23 D). Ta luôn có 16). Chọn câu ĐÚNG NHẤT : Rơi tự do là chuyển động: A). Nhanh dần đều B). Biến đổi đều C). Thẳng đều D). Chậm dần đều 17). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h) Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h đến 4h là: A). 8 km B). 4 km C). -4 km D). -8 km 18). Chọn câu ĐÚNG NHẤTcho một vật chuyển động với phương trình v =20 - 10t (km/h). Nêu tính chất chuyển động của vật: A). Thẳng nhanh dần đều B). Chuyển động biến đổi đều C). Thẳng chậm dần đều D). Thẳng đều 19). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h) Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là: A). 2 km B). -2 km C). 8 km D). -8 km 20). Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối: A). Tọa độ B). Vận tốc C). Quỹ đạo D). Cả 3 đều đúng
  10. Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Tân Phong Môn : Vật lý lớp 10 - Nâng cao Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . ......... Nội dung đề số : 001 1). Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. vận tốc khi chạm đất là: A). 800 m/s B). 0 m/s C). 40 m/s D). 1600 m/s 2). Trong chuyển động tròn đều: A). Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến B). Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến C). Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm D). Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động 3). Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A). Chuyển động của kim đồng hồ B). Chuyển động của quả bóng lăn trên sân cỏ C). Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề D). Chuyển động của thân xe ô tô    4). Từ công thức v13  v12  v 23 . Kết luận nào sau đây là SAI: A). Ta luôn có v13  v12  v 23     B). Nếu v12  v23 và v12  v 23 thì v13  v12  v 23 2 2 C). Ta luôn có v13  v12  v 23   D). Nếu v12  v23 thì v13  v12  v 23 5). Chọn câu Đúng: A). Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều chính là độ dời của vật trong khoảng thời gian đó B). Đường đi và tọa độ của vật không phụ thuộc vào việc chọn gốc tọa độ. C). Quãng đường đi của vật được tính bằng tích của ttốc độ trung bình và khoảng thời gian đi D). Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu thì quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều bằng tọa độ chuyển động 6). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h) Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h đến 4h là: A). -4 km B). 8 km C). 4 km D). -8 km 7). Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển động thẳng đều: A). x = 5t + 3 B). x = 5/t + 3 C). x = 5t2 + 3 D). v = 5t + 3 8). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h) Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là:
  11. A). 8 km B). -8 km C). 2 km D). -2 km 9). Chọn câu ĐÚNG: Vectơ vận tốc trung bình A). Có phương trùng phương vectơ độ dời B). Có giá trị đại số luôn dương C). Có phương trùng phương vectơ vận tốc tức thời D). Có giá trị bằng vận tốc tức thời 10). Chọn câu SAI: A). Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất B). Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau C). Ở cùng một nơi trên trái đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ D). Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều 11). Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox. Gia tốc và vận tốc có giá trị: A). v > 0 , a > 0 B). v < 0 , a < 0 C). v < 0 , a > 0 D). v > 0 , a < 0 12). Sự rơi trong không khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do? A). Hạt bụi B). Hòn đá C). Chiếc lá D). Các vật trên 13). Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối: A). Quỹ đạo B). Vận tốc C). Tọa độ D). Cả 3 đều đúng 14). Trong chuyển động tròn đều, ta có: A). Vận tốc luôn thay đổi cả về phương và độ lớn B). Vận tốc luôn thay đổi về độ lớn C). Vận tốc luôn thay đổi vềphương D). Tất cả đều sai 15). Chọn câu ĐÚNG NHẤTcho một vật chuyển động với phương trình v =20 - 10t (km/h). Nêu tính chất chuyển động của vật: A).Thẳng đều B). Thẳng chậm dần đều C). Chuyển động biến đổi đều D). Thẳng nhanh dần đều 16). Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của ô tô có tính tương đối? A). Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau B). Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường C). Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. D). Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động 17). Chọn câu ĐÚNG NHẤT : Rơi tự do là chuyển động: A). Nhanh dần đều B). Thẳng đều C). Chậm đân đều D). Biến đổi đều 18). Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều : A). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động B). Là đại lượng vô hướng C). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc D). Đo bằng thương số giữa độ dời và thời gian để thực hiện độ dời đó 19). Chọn câu SAI: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A). Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc B). Gia tốc luôn có giá trị dương C). Gia tốc là hàm bậc nhất theo thời gian D). Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình
  12. 20). Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A). v = v0t + 1/2 at2 B). x = v0 + at C). v = v0 + at D). x = x0 + vt + 1/2 at Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Tân Phong Môn : Vật lý lớp 10 - Nâng cao Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . ......... Nội dung đề số : 002 1). Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển động thẳng đều: A). x = 5t + 3 B). x = 5t2 + 3 C). v = 5t + 3 D). x = 5/t + 3 2). Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox. Gia tốc và vận tốc có giá trị: A). v > 0 , a < 0 B). v < 0 , a < 0 C). v < 0 , a > 0 D). v > 0 , a > 0 3). Trong chuyển động tròn đều, ta có: A). Vận tốc luôn thay đổi cả về phương và độ lớn B). Vận tốc luôn thay đổi về độ lớn C). Vận tốc luôn thay đổi vềphương D). Tất cả đều sai 4). Chọn câu SAI: A). Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau B). Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất C). Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều D). Ở cùng một nơi trên trái đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ 5). Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A). x = x0 + vt + 1/2 at B). v = v0t + 1/2 at2 C). v = v0 + at D). x = v0 + at 6). Trong chuyển động tròn đều: A). Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến B). Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến C). Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm D). Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động 7). Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều : A). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động B). Là đại lượng vô hướng C). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc D). Đo bằng thương số giữa độ dời và thời gian để thực hiện độ dời đó
  13. 8). Chọn câu Đúng: A). Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đềuchính là độ dời của vật trong khoảng thời gian đó B). Đường đi và tọa độ của vật không phụ thuộc vào việc chọn gốc tọa độ. C). Quãng đường đi của vật được tính bằng tích của ttốc độ trung bình và khoảng thời gian đi D). Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu thì quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều bằng tọa độ chuyển động 9). Chọn câu SAI: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A). Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình B). Gia tốc là hàm bậc nhất theo thời gian C). Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D). Gia tốc luôn có giá trị dương 10). Sự rơi trong không khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do? A). Hạt bụi B). Hòn đá C). Chiếc lá D). Các vật trên 11). Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của ô tô có tính tương đối? A). Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động B). Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. C). Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường D). Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau 12). Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. vận tốc khi chạm đất là: A). 40 m/s B). 800 m/s C). 1600 m/s D). 0 m/s 13). Chọn câu ĐÚNG: Vectơ vận tốc trung bình A). Có giá trị đại số luôn dương B). Có phương trùng phương vectơ vận tốc tức thời C). Có phương trùng phương vectơ độ dời D). Có giá trị bằng vận tốc tức thời 14). Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A). Chuyển động của kim đồng hồ B). Chuyển động của quả bóng lăn trên sân cỏ C). Chuyển động của thân xe ô tô D). Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề    15). Từ công thức v13  v12  v23 . Kết luận nào sau đây là SAI: A). Ta luôn có v13  v12  v 23     B). Nếu v12  v23 và v12  v 23 thì v13  v12  v 23   C). Nếu v12  v23 thì v13  v12  v23 2 2 D). Ta luôn có v13  v12  v23 16). Chọn câu ĐÚNG NHẤT : Rơi tự do là chuyển động: A). Nhanh dần đều B). Biến đổi đều C). Thẳng đều D). Chậm dần đều 17). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h)
  14. Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h đến 4h là: A). 8 km B). 4 km C). -4 km D). -8 km 18). Chọn câu ĐÚNG NHẤTcho một vật chuyển động với phương trình v =20 - 10t (km/h). Nêu tính chất chuyển động của vật: A). Thẳng nhanh dần đều B). Chuyển động biến đổi đều C). Thẳng chậm dần đều D). Thẳng đều 19). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h) Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là: A). 2 km B). -2 km C). 8 km D). -8 km 20). Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối: A). Tọa độ B). Vận tốc C). Quỹ đạo D). Cả 3 đều đúng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2