Đề kiểm tra 1 tiết Lý - THPT Hậu Lộc 1
lượt xem 2
download
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý của trường THPT Hậu Lộc 1 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Lý - THPT Hậu Lộc 1
- Trường THPT Hậu Lộc I Kiểm tra : Môn Vật Lí Thời gian : 1 tiết Họ và tên:………………………………………. Lớp:………… I. Trắc nghiệm: Câu 1;Cường độ điện trường được tạo ra bởi một điện tích điểm tại điểm cách nó 20 mm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách nó 10 mm thì có cường độ điện trường là. A. 2,5.104V/m B. 5,0.104V/m C. 1,6.106V/m D. 4,0.105V/m Câu2; Cường độ điện trường bên trong giữa hai bản kim loại song song được nối với một nguồn điện với hiệu điện thế 10V bằng 200V/m. Hai bản kim loại đó nằm cách nhau một khoảng. A. 20mm B. 50mm C. 20m D.200m Câu3; Khi một electrôn chuyển động ngược hướng với với điện trường. A. Thế năng của nó tăng và điện thế của nó giảm. B. Thế năng giảm, điện thế tăng. C. Thế năng giảm, điện thế giảm. D. Thế năng tăng, điện thế tăng. Câu 4; Thả một quả cầu nhỏ mang điện dương cho chuyển động không vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Quả cầu đó sẽ chuyển động. A. Dọc theo đường sức điện. B. Dọc theo đường sức mà mọi điểm của nó có cùng điện thế. C. Từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. Từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. Câu5; Suất điện động của một nguồn điện được đo bằng. A. Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một giây. B. Công của lực lạ thực hiện trong một giây. C. Công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường . D. Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp khi phát điện. II. Tự luận: Câu 1; Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó suất điện động và điện trở trong của các nguồn điện tương ứng là E1 = 3V ; r1 = 2 ; E2 = 6V ; r2 = 4 . Các điện trở mạch ngoài là R1 = 72 ; R2 = 12 ; R3 = 24 . E 1 , r1 E 2 , r2 a, Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. M b, Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. R1 c, Tìm hiệu điện thế UMN giữa hai điểm MvàN. R2 R3 Câu2;Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Cho biết: C1 = 1 F , C2 = 2 F ,U1 = 10V, U2 = 80V. N Ban đầu khoá K mở như trên hình vẽ và hai tụ đều C2 K2 chưa tích điện. a, Đóng khoá K vào chốt 1, tính điện tích mỗi tụ 1 b, Chuyển K sang chốt 2, tính điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ sau đó. Sau khi đóng K vào chốt 2 thì điện lượng U1 C1 U2 di chuyển qua khoá K bằng bao nhiêu theo chiều nào ? …………………Hết………………...
- Đáp án: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm: Câu1:D Câu2:B Câu3:B Câu4:C Câu5:C Tự luận: Câu 1: a, E= E1 + E2=9V, r
- Trường THPT Hậu Lộc I Kiểm tra: Môn Vật Lí: Thời gian (45 phút) Họ và tên:……………………………………….. Lớp:………… I, Lí thuyết. Chọn câu trả lời đúng: Câu1: Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để có dòng điện là gì? A, Phải có nguồn điện. B, Phải có vật dẫn điện. C, Phải có hiệu điện thế. D, Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. Câu 2:Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A, Nguồn điện có tác dụng tạo ra điện tích mới. B, Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó. C, Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó. D, Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó. Câu 3: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A, Tác dụng lực của nguồn điện. B, Thực hiện công của nguồn điện. C, Dự trữ điện tích của nguồn điện. D, Tích điện cho hai cực của nó. Câu4: Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá; A, Từ hoá năng thành điện năng. B, Từ quang năng thành điện năng. C, Từ nhiệt năng thành điện năng. D, Từ cơ năng thành điện năng. Câu 5: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch, I là cường độ chạy qua đoạn mạch đó, và q là điện lượng chuyển qua đoạn mạch trong thời gian t. khi đó A là điện năng tiêu thụ và P là công suất tiêu thụ của đoận mạch này. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính A? A, A = UIt. B, A = qU. C, A = q/U. D, A = P t. Câu 6: Đại lượng nào đặc trựng cho sự tích điện của một tụ điện. A, Điện tích của tụ điện . B, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện . C, Cường độ điện trường bên trong tụ điện. D, điện dung của tụ điện. Câu7: Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế VM = 10V đến điểm N có điện thế VN = 4V. N cách M một khoảng 5 cm. Công của lực diện là bao nhiêu?
- A, 10J B, 20J C, 8J D, 12J Câu8: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng: A, Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian. B, Công mà lực lạ thực hiện trong một đơn vị thời gian. C, Công mà các lực lạ thực hiện được khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường. D, Điện dương lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp khi phát điện. Câu9: Trong mmột mạch điện kín, khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch: A, Giảm. B, Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. C, Tăng. D, Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. Câu 10: Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động là , có điện trở trong là r, mạch ngoài có điện trở là R, cường độ chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U. Khi đó không thể tính công Ang của nguồn điện bằng công thức nào: A, Ang = It B, Ang =I2 (R+r)t C, Ang=UIt+ I2rt D, Ang = I 2t II, Bài tập: Câu1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó suất điện động và điện trở trong của các nguồn điện tương ứng là: 1=1,5V, r1=1 , 2=3V, r2=2 . Các điện trở mcạh ngoài là R1=6 ,R2=12 và R3=36 . a, Tính suất điện động bvà điện trở trong rb của bộ nguồn b, Tính cường độ dòng điện I chạy qua mạch chính và dòng điện I3 chạy qua điện trở R3. ,r ,r 2 2 1 1 c, Tính hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N. M d, Tính công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất tiêu thụ của điện trở R3. R1 R2 N R3 .................................hết......................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 1878 | 155
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 1335 | 99
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 1642 | 98
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án
39 p | 1225 | 91
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1030 | 61
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi
3 p | 419 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Ninh
9 p | 386 | 37
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Lộc (Bài kiểm tra số 1)
2 p | 247 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Đại Nghĩa
6 p | 249 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 157 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Ơn
4 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Bài kiểm tra số 1)
4 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hành Minh
16 p | 33 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Đại số 10 chương 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
6 p | 75 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 3)
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Bến Tre
3 p | 71 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lao Bảo
8 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn