intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT số 2 Bát Xát

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

169
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 của trường THPT số 2 Bát Xát sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT số 2 Bát Xát

  1. Trường THPT số 2 Bát Xát Tổ KHTN Kiểm tra: 45 phút Mã để: 01 Môn: Vật lí 12 Họ và tên: ……………………………. Lớp:…………………………… A: Phần trắc nghiệm (6 điểm) Hãy tô đen vào đáp án được chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 1. Sóng vô tuyến có bớc sóng 31m là sóng gì? A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D.Sóngdài. 2. Mạch biến điệu dùng để làm gì? A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. C. Tạo ra dao động điện từ cao tần. D. Khuếch đại dao động điện từ. 3. Xung quanh vật nào dới đây có điện từ trường? A. Một bóng đèn dây tóc. B. Một nam châm thẳng. C. Một đèn ống lúc bắt đầu bật. D. Một dây dẫn có dòng một chiều chạy qua. 4. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. A. Thuỷ tinh và nước trong suốt đối với tia tử ngoại. B. Đèn dây tóc nóng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại. C. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại nằm trong vùng ánh sáng khả kiến. 5. Một mạch dao động có một tụ điện C = 0,3F, muốn cho tần số dao động của nó bằng 500Hz thì cuộn dây phải có độ tự cảm là: A. 0,34H. B. 0,43mH. C. 0,43H. D. 0,34mH. 6. Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch nh thế nào? A. Tỉ lệ thuận với L . B. Tỉ lệ nghịch với L. C. Tỉ lệ thuận với L. D. Tỉ lệ nghịch với L . 7. Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm. Khoảng cách từ khe thứ hai đến màn ảnh là 1m. Bước sóng của ánh sáng là  = 0,7m. Khoảng vân là: A. 3,5m. B. 0,35mm. C. 1,4m. D. 3,5mm. 8. Gọi nđ , nv và nl lần lợt là chiết suất của thuỷ tinh với ánh sáng đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào dới đây đúng? A. nđ  nv  nl. B. nđ  nl  n v. C. nđ  nv  nl. D. nđ  nl  n v. 9. Vật nào dới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất? A. Đèn ống. B. Chiếc bàn là. C. Bóng đèn pin. D. Đèn LED đỏ. 10. Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không? A. Chỉ có mạch thu sóng điện từ. B. Chỉ có mạch phát sóng điện từ.
  2. C. Có cả mạch phát và mạch thu sóng điện từ. D. Không có mạch nào cả. 11. Mạch dao động của máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ điện có điện dung C = 2.10 -8F. Lấy 2  10. Khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng là: A. 150m. B. 400m. C. 600m. D. 300m. 12. Quang phổ của nguồn sáng nào dới đây chỉ có một vạch. A. Đèn dây tóc nóng sáng. B. Mặt Trời. C. Đèn LED đỏ. D. Đèn ống. 13. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y - âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7m) thì khoảng vân đo được là 1,4mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu? A. 0,4mm. B. 0,2mm. C. 1,2mm. D. 0,8mm. 14. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức: L A. T = 2 LC . B. T = 2LC. C. T = 2 . D.T= C C 2 . L 15. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại. A. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến. B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. C. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. 16. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng vô tuyến? A. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày. B. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn. C. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh. D. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung. 17. Tia nào dới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tím. 18. Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm. Khoảng cách từ khe thứ hai đến màn ảnh là 1,5m. Khoảng vân đo được i = 3mm. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là: A. 0,45m. B. 0,55m. C. 0,50m. D. 0,60m. 19. Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 20. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1mH và một tụ điện xoay chiều có điện dung 1pF. Tần dao động riêng của mạch là: A. 0,16.10 -8 Hz. B. 0,16.108Hz. C. 16.10 -8 Hz. D. 16.108Hz. B: Phần trắc tự luận (4 điểm) Một đèn phát bức xạ đơn sắc có bước là = 0,6m. Đèn này dùng chiếu sáng khe nguồn, trong một thí nghiệm hai khe Y - âng, hai khe này cách nhau một khoảng a = 1,2mm và cách màn quan sát một khoảng D = 0,9m. 1. Tính khoảng vân ? 2. Xác định vị trí vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 6. 3. Xác định khoảng cách từ vân sáng bậc 4 tới vân tối thứ 6 ở cùng một bên.
  3. Trường THPT số 2 Bát Xát Tổ KHTN Kiểm tra: 45 phút Mã để: 02 Môn: Vật lí 12 Họ và tên: ……………………………. Lớp:…………………………… A: Phần trắc nghiệm (6 điểm) Hãy tô đen vào đáp án được chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 1. Xung quanh vật nào dới đây có điện từ trường? A. Một đèn ống lúc bắt đầu bật. B. Một nam châm thẳng. C. Một bóng đèn dây tóc. D. Một dây dẫn có dòng một chiều chạy qua. 2. Sóng vô tuyến có bớc sóng 31m là sóng gì? A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn. 3. Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm. Khoảng cách từ khe thứ hai đến màn ảnh là 1m. Bước sóng của ánh sáng là  = 0,7m. Khoảng vân là: A. 3,5mm. B. 3,5m. C. 1,4m. D. 0,35mm. 4. Tia nào dới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia tím. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại. 5. Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 6. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1mH và một tụ điện xoay chiều có điện dung 1pF. Tần dao động riêng của mạch là: A. 16.10 8Hz. B. 16.10 -8 Hz. C. 0,16.10-8 Hz. D. 0,16.10 8Hz. 7. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y - âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7m) thì khoảng vân đo được là 1,4mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu? A. 0,4mm. B. 0,2mm. C. 0,8mm. D. 1,2mm. 8. Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không? A. Chỉ có mạch thu sóng điện từ. B. Có cả mạch phát và mạch thu sóng điện từ. C. Không có mạch nào cả. D. Chỉ có mạch phát sóng điện từ. 9. Vật nào dới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất? A. Đèn LED đỏ. B. Chiếc bàn là. C. Bóng đèn pin. D.Đèn ống. 10. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức: C L A. T = 2 LC . B. T = 2 . C. T = 2 . D.T = 2LC. L C 11. Mạch biến điệu dùng để làm gì? A. Khuếch đại dao động điện từ. B. Tạo ra dao động điện từ cao tần. C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm.
  4. 12. Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch nh thế nào? A. Tỉ lệ thuận với L. B. Tỉ lệ nghịch với L . C. Tỉ lệ thuận với L . D. Tỉ lệ nghịch với L. 13. Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm. Khoảng cách từ khe thứ hai đến màn ảnh là 1,5m. Khoảng vân đo được i = 3mm. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là: A. 0,45m. B. 0,50m. C. 0,55m. D. 0,60m. 14. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng vô tuyến? A. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày. B. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung. C. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn. D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh. 15. Một mạch dao động có một tụ điện C = 0,3F, muốn cho tần số dao động của nó bằng 500Hz thì cuộn dây phải có độ tự cảm là: A. 0,34mH. B. 0,43mH. C. 0,34H. D. 0,43H. 16. Mạch dao động của máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ điện có điện dung C = 2.10 -8F. Lấy 2  10. Khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng là: A. 400m. B. 300m. C. 150m. D. 600m. 17. Gọi nđ , nv và nl lần lợt là chiết suất của thuỷ tinh với ánh sáng đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào dới đây đúng? A. n đ  nl  nv. B. n đ  n v  nl. C. nđ  nv  nl. D. n đ  n l  nv. 18. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại. A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến. D. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. 19. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. A. Tia tử ngoại nằm trong vùng ánh sáng khả kiến. B. Thuỷ tinh và nước trong suốt đối với tia tử ngoại. C. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Đèn dây tóc nóng đến 2000 0C là nguồn phát ra tia tử ngoại. 20. Quang phổ của nguồn sáng nào dới đây chỉ có một vạch. A. Mặt Trời. B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn ống. D. Đèn LED đỏ B: Phần trắc tự luận (4 điểm) Một đèn phát bức xạ đơn sắc có bước là = 0,45m. Đèn này dùng chiếu sáng khe nguồn, trong một thí nghiệm hai khe Y - âng, hai khe này cách nhau một khoảng a = 1,2mm và cách màn quan sát một khoảng D = 0,9m. 1. Tính khoảng vân ? 2. Xác định vị trí vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4. 3. Xác định khoảng cách từ vân sáng bậc 2 tới vân tối thứ 4 ở cùng một bên.
  5. Trường THPT số 2 Bát Xát Tổ KHTN Kiểm tra: 45 phút Mã để: 03 Môn: Vật lí 12 Họ và tên: ……………………………. Lớp:…………………………… A: Phần trắc nghiệm (6 điểm) Hãy tô đen vào đáp án được chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 1. Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm. Khoảng cách từ khe thứ hai đến màn ảnh là 1m. Bước sóng của ánh sáng là  = 0,7m. Khoảng vân là: A. 3,5m. B. 0,35mm. C. 3,5mm. D. 1,4m. 2. Sóng vô tuyến có bớc sóng 31m là sóng gì? A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. 3. Xung quanh vật nào dới đây có điện từ trường? A. Một dây dẫn có dòng một chiều chạy qua. B. Một bóng đèn dây tóc. C. Một nam châm thẳng. D. Một đèn ống lúc bắt đầu bật. 4. Một mạch dao động có một tụ điện C = 0,3F, muốn cho tần số dao động của nó bằng 500Hz thì cuộn dây phải có độ tự cảm là: A. 0,34H. B. 0,43H. C. 0,43mH. D. 0,34mH. 5. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng vô tuyến? A. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày. B. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn. C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung. D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh. 6. Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch nh thế nào? A. Tỉ lệ thuận với L. B. Tỉ lệ nghịch với L. C. Tỉ lệ nghịch với L . D. Tỉ lệ thuận với L . 7. Mạch biến điệu dùng để làm gì? A. Khuếch đại dao động điện từ. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. C. Tạo ra dao động điện từ cao tần. D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm. 8. Gọi nđ , nv và nl lần lợt là chiết suất của thuỷ tinh với ánh sáng đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào dới đây đúng? A. nđ  nl  nv. B. nđ  nl  n v. C. nđ  nv  nl. D. nđ  n v  n l. 9. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. A. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Đèn dây tóc nóng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại. C. Thuỷ tinh và nước trong suốt đối với tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại nằm trong vùng ánh sáng khả kiến. 10. Vật nào dới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất?
  6. A. Đèn ống. B. Chiếc bàn là. C. Đèn LED đỏ. D. Bóng đèn pin. 11. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y - âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7m) thì khoảng vân đo được là 1,4mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu? A. 1,2mm. B. 0,8mm. C. 0,2mm. D. 0,4mm. 12. Mạch dao động của máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ điện có điện dung C = 2.10 -8F. Lấy 2  10. Khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng là: A. 600m. B. 300m. C. 150m. D. 400m. 13. Tia nào dới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia tím. 14. Quang phổ của nguồn sáng nào dới đây chỉ có một vạch. A. Mặt Trời. B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn ống. D. Đèn LED đỏ. 15. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức: L C A. T = 2LC. B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = C L 2 LC . 16. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1mH và một tụ điện xoay chiều có điện dung 1pF. Tần dao động riêng của mạch là: A. 0,16.10 -8 Hz. B. 16.10-8 Hz. C. 0,16.108Hz. D. 16.108Hz. 17. Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. 18. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại. A. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. B. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến. 19. Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không? A. Chỉ có mạch phát sóng điện từ. B. Có cả mạch phát và mạch thu sóng điện từ. C. Không có mạch nào cả. D. Chỉ có mạch thu sóng điện từ. 20. Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm. Khoảng cách từ khe thứ hai đến màn ảnh là 1,5m. Khoảng vân đo được i = 3mm. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là: A. 0,55m. B. 0,60m. C. 0,45m. D. 0,50m. B: Phần trắc tự luận (4 điểm) Một đèn phát bức xạ đơn sắc có bước là = 0,6m. Đèn này dùng chiếu sáng khe nguồn, trong một thí nghiệm hai khe Y - âng, hai khe này cách nhau một khoảng a = 1,2mm và cách màn quan sát một khoảng D = 0,9m. 1. Tính khoảng vân ? 2. Xác định vị trí vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 6. 3. Xác định khoảng cách từ vân sáng bậc 4 tới vân tối thứ 6 ở cùng một bên.
  7. Trường THPT số 2 Bát Xát Tổ KHTN Kiểm tra: 45 phút Mã để: 04 Môn: Vật lí 12 Họ và tên: ……………………………. Lớp:…………………………… A: Phần trắc nghiệm (6 điểm) Hãy tô đen vào đáp án được chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 1. Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch nh thế nào? A. Tỉ lệ nghịch với L . B. Tỉ lệ thuận với L . C. Tỉ lệ thuận với L. D. Tỉ lệ nghịch với L. 2. Xung quanh vật nào dới đây có điện từ trường? A. Một dây dẫn có dòng một chiều chạy qua. B. Một nam châm thẳng. C. Một đèn ống lúc bắt đầu bật. D. Một bóng đèn dây tóc. 3. Mạch dao động của máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ điện có điện dung C = 2.10 -8F. Lấy 2  10. Khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng là: A. 400m. B. 600m. C. 300m. D. 150m. 4. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1mH và một tụ điện xoay chiều có điện dung 1pF. Tần dao động riêng của mạch là: A. 16.10 -8 Hz. B. 0,16.10-8 Hz. C. 16.108Hz. D. 0,16.108Hz. 5. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại. A. Tia tử ngoại nằm trong vùng ánh sáng khả kiến. B. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Đèn dây tóc nóng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại. D. Thuỷ tinh và nước trong suốt đối với tia tử ngoại. 6. Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm. Khoảng cách từ khe thứ hai đến màn ảnh là 1,5m. Khoảng vân đo được i = 3mm. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là: A. 0,50m. B. 0,60m. C. 0,45m. D. 0,55m. 7. Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 8. Quang phổ của nguồn sáng nào dới đây chỉ có một vạch. A. Đèn ống. B. Mặt Trời. C. Đèn LED đỏ. D. Đèn dây tóc nóng sáng. 9. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức: C L A. T = 2LC. B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = L C 2 LC . 10. Mạch biến điệu dùng để làm gì? A. Khuếch đại dao động điện từ.
  8. B. Tạo ra dao động điện từ tần số âm. C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. D. Tạo ra dao động điện từ cao tần. 11. Vật nào dới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất? A. Bóng đèn pin. B. Đèn ống. C. Chiếc bàn là. D. Đèn LED đỏ. 12. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại. A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. C. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến. D. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 13. Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm. Khoảng cách từ khe thứ hai đến màn ảnh là 1m. Bước sóng của ánh sáng là  = 0,7m. Khoảng vân là: A. 1,4m. B. 0,35mm. C. 3,5mm. D. 3,5m. 14. Gọi nđ , nv và nl lần lợt là chiết suất của thuỷ tinh với ánh sáng đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào dới đây đúng? A. n đ  n v  n l. B. n đ  n l  nv. C. nđ  nv  nl. D. nđ  nl  n v. 15. Một mạch dao động có một tụ điện C = 0,3F, muốn cho tần số dao động của nó bằng 500Hz thì cuộn dây phải có độ tự cảm là: A. 0,43mH. B. 0,34H. C. 0,43H. D. 0,34mH. 16. Sóng vô tuyến có bớc sóng 31m là sóng gì? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn. 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng vô tuyến? A. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày. B. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn. C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung. D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh. 18. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y - âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7m) thì khoảng vân đo được là 1,4mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu? A. 0,8mm. B. 1,2mm. C. 0,4mm. D. 0,2mm. 19. Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không? A. Không có mạch nào cả. B. Có cả mạch phát và mạch thu sóng điện từ. C. Chỉ có mạch phát sóng điện từ. D. Chỉ có mạch thu sóng điện từ. 20. Tia nào dới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tím. D. Tia X. B: Phần trắc tự luận (4 điểm) Một đèn phát bức xạ đơn sắc có bước là = 0,45m. Đèn này dùng chiếu sáng khe nguồn, trong một thí nghiệm hai khe Y - âng, hai khe này cách nhau một khoảng a = 1,2mm và cách màn quan sát một khoảng D = 0,9m. 1. Tính khoảng vân ? 2. Xác định vị trí vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4. 3. Xác định khoảng cách từ vân sáng bậc 2 tới vân tối thứ 4 ở cùng một bên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2