Đề kiểm tra 1 tiết Lý - PTTH Lê Văn Linh
lượt xem 5
download
Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh hoá trường PTTH Lê Văn Linh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Lý - PTTH Lê Văn Linh
- sở giáo dục và đào tạo Thanh hoá Kiểm tra 45 phút trường PTTH Lê Văn Linh Môn: Vật Lí Họ và tên:......................................................Lớp: ................... Điểm Lời phê của giáo viên A - Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai: a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cường độ lớn nhất. d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. Câu 2: Dao động điều hòa khi và chỉ khi: a, Tọa độ là hàm côsin của thời gian. b, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. . c, Vận tốc lớn nhất khi ở li độ cực đại. d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ. Câu 3: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian: a, Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí. c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. d, Ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Câu 4: Một con lắc lò xo khối lượng m = 125g, độ cứng k = 50 N ( lấy = 3,14 ) chu kỳ của con lắc là: a. 31,4 s b. 3,14 s c. 2 s d. 0,314 s. Câu 5: Con lắc lò xo làm 10 dao động mất 5 s. Chu kỳ dao động là: a. 0,5 s b. 0,2 s c. 1 s d. 1,25 s Câu 6: Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g ( lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là: a, 16 N/m b, 100 N/m c, 160 N/m d, 200 N/m.
- Câu 7: Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải: a, Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. b, Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. c, Cho cơ hệ dao động với tần số lớn. d, Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. Câu 8: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sau đây sai: a, Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. b,Tần số ngoại lực không ảnh hưởng biên độ dao động. c, Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. d, Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Câu 9: Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 15 dao động mất 30s ( lấy = 3,14 ). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm: a. 10 m/s2 b. 9,86 m/s2 c. 9,80 m/s2 d. 9,78 m/s2 Câu 10: Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ (s) Cơ năng của con lắc: a. 94 . 10 - 5 J b. 10- 3 J c. 64.10 - 5 J d. 26 . 10- 5 J e. 22 . 10- 5 J B. Tự luận: Câu 1: Một vật dao động điều hoà có các phương trình dao động tổng hợp thành phần sau: x1 4 2 .Sin(10 .t )(cm) và x2 3 2 . cos(10 .t )(cm) Viết phương trình dao động tổng hợp của vật? Câu 2: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định , đầu dưới của lò xo gắn vào vật có khối luợng m = 150(g). Độ cứng của lò xo k = 15 N/m. Kích thích cho vật dao động thẳng đứng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g = 10 (m/ s 2 ). Viết phương trình dao động của vật biết trong quá trình dao động với thời gian bằng một chu kì vật đã đi được đoạn đường là 24 (cm).
- sở giáo dục và đào tạo Thanh hoá Kiểm tra 45 phút trường PTTH Lê Văn Linh Môn: Vật Lí Họ và tên:......................................................Lớp: ................... Điểm Lời phê của giáo viên A - Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải: a, Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. b, Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. c, Cho cơ hệ dao động với tần số lớn. d, Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. Câu 2: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian: a, Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí. c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. d, Ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Câu 3: Một con lắc lò xo khối lượng m = 150g, độ cứng k = 100 N ( lấy = 3,14 ) chu kỳ của con lắc là: a. 31,4 s b. 3,14 s c. 0,314 s d. 2 s Câu 4: Con lắc lò xo làm 20 dao động mất 10s. Chu kỳ dao động là: a. 0,5 s b. 0,2 s c. 1 s d. 1,25 s Câu 5: Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g ( lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là: a, 16 N/m b, 100 N/m c, 160 N/m d, 200 N/m. Câu 6: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sau đây sai: a, Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. b,Tần số ngoại lực không ảnh hưởng biên độ dao động. c, Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. d, Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Câu 7: Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai: a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cường độ lớn nhất. d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu.
- Câu 8: Dao động điều hòa khi và chỉ khi: a, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. b, Tọa độ là hàm côsin của thời gian. . c, Vận tốc lớn nhất khi ở li độ cực đại. d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ. Câu 9: Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 8 dao động mất 16 s ( lấy = 3,14 ). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm: a. 10 m/s2 b. 9,86 m/s2 c. 9,80 m/s2 d. 9,78 m/s2 Câu 10: Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ (s) Cơ năng của con lắc: a. 94 . 10- 5 J b. 10- 3 J c. 64.10- 5 J d. 26 . 10- 5 J e. 22 . 10- 5 J B. Tự luận: Câu 1: Một vật dao động điều hoà có các phương trình dao động tổng hợp thành phần sau: x1 4 2 .Sin(10 .t )(cm) và x 2 3 2 . cos(10 .t )(cm) 2 Viết phương trình dao động tổng hợp của vật? Câu 2: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định , đầu dưới của lò xo gắn vào vật có khối luợng m = 50(g). Độ cứng của lò xo k = 5 N/m. Kích thích cho vật dao động thẳng đứng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g = 10 (m/ s 2 ). Viết phương trình dao động của vật biết trong quá trình dao động với thời gian bằng một chu kì vật đã đI được đoạn đường là 32 (cm).
- sở giáo dục và đào tạo Thanh hoá Kiểm tra 45 phút trường PTTH Lê Văn Linh Môn: Vật Lí Họ và tên:......................................................Lớp: ................... Điểm Lời phê của giáo viên A - Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Một con lắc lò xo khối lượng m = 125g, độ cứng k = 50 N ( lấy = 3,14 ) chu kỳ của con lắc là: a. 31,4 s b. 3,14 s c. 0,314 s d. 2 s Câu 2: Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g ( lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là: a, 16 N/m b, 100 N/m c, 160 N/m d, 200 N/m. Câu 3: Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động mất 20s ( lấy = 3,14 ). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm: a. 10 m/s2 b. 9,86 m/s2 c. 9,80 m/s2 d. 9,78 m/s2 Câu 4: Con lắc lò xo làm 20 dao động mất 10 s. Chu kỳ dao động là: a. 0,5 s b. 0,2 s c. 1 s d. 1,25 Câu 5: Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải: a, Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. b, Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. c, Cho cơ hệ dao động với tần số lớn. d, Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. Câu 6: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sau đây sai: a, Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. b,Tần số ngoại lực không ảnh hưởng biên độ dao động. c, Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. d, Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
- Câu 7: Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai: a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cường độ lớn nhất. d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. Câu 8: Dao động điều hòa khi và chỉ khi: a, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. b, Vận tốc lớn nhất khi ở li độ cực đại.. c, Tọa độ là hàm côsin của thời gian. d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ. Câu 9 : Chu kỳ dao động là khoảng thời gian: a, Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí. c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. d, Ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Câu 10: Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ (s) Cơ năng của con lắc: a. 94 . 10 - 5 J b. 10- 3 J c. 64.10 - 5 J d. 26 . 10- 5 J e. 22 . 10- 5 J B. Tự luận: Câu 1: Một vật dao động điều hoà có các phương trình dao động tổng hợp thành phần sau: x1 4 2 .Sin(10 .t )(cm) và x2 3 2 . cos(10 .t )(cm) 2 Viết phương trình dao động tổng hợp của vật? Câu 2: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định , đầu dưới của lò xo gắn vào vật có khối luợng m = 100(g). Độ cứng của lò xo k = 10 N/m. Kích thích cho vật dao động thẳng đứng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g = 10 (m/ s 2 ). Viết phương trình dao động của vật biết trong quá trình dao động với thời gian bằng một chu kì vật đã đi được đoạn đường là 28 (cm).
- sở giáo dục và đào tạo Thanh hoá Kiểm tra 45 phút trường PTTH Lê Văn Linh Môn: Vật Lí Họ và tên:......................................................Lớp: ................... Điểm Lời phê của giáo viên A - Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải: a, Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. b, Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. c, Cho cơ hệ dao động với tần số lớn. d, Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sau đây sai: a, Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. b,Tần số ngoại lực không ảnh hưởng biên độ dao động. c, Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. d, Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Câu 3: Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai: a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cường độ lớn nhất. d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. Câu 4: Dao động điều hòa khi và chỉ khi: a, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. b, Tọa độ là hàm côsin của thời gian. . c, Vận tốc lớn nhất khi ở li độ cực đại. d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ. Câu 5: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian: a, Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí. c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. d, Ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Câu 6: Một con lắc lò xo khối lượng m = 125g, độ cứng k = 50 N ( lấy = 3,14 ) chu kỳ của con lắc là: a. 31,4 s b. 3,14 s c. 0,314 s d. 2 s
- Câu 7: Con lắc lò xo làm 15 dao động mất 7,5 s. Chu kỳ dao động là: a. 0,5 s b. 0,2 s c. 1 s d. 1,25 s Câu 8: Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g ( lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là: a, 16 N/m b, 100 N/m c, 160 N/m d, 200 N/m. Câu 9: Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động mất 20s ( lấy = 3,14 ). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm: a. 10 m/s2 b. 9,86 m/s2 c. 9,80 m/s2 d. 9,78 m/s2 Câu 10: Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ (s) Cơ năng của con lắc: a. 94 . 10 - 5 J b. 10- 3 J c. 64.10 - 5 J d. 26 . 10- 5 J e. 22 . 10- 5 J B. Tự luận: Câu 1: Một vật dao động điều hoà có các phương trình dao động tổng hợp thành phần sau: x1 4 2 .Sin(10 .t )(cm) và x2 3 2 . cos(10 .t )(cm) 2 Viết phương trình dao động tổng hợp của vật? Câu 2: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định , đầu dưới của lò xo gắn vào vật có khối luợng m = 100(g). Độ cứng của lò xo k = 10 N/m. Kích thích cho vật dao động thẳng đứng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g = 10 (m/ s 2 ). Viết phương trình dao động của vật biết trong quá trình dao động với thời gian bằng một chu kì vật đã đi được đoạn đường là 20 (cm).
- sở giáo dục và đào tạo Thanh hoá Kiểm tra 45 phút trường PTTH Lê Văn Linh Môn: Vật Lí Họ và tên:......................................................Lớp: ................... Điểm Lời phê của giáo viên A - Câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x 5 sin( 4t 0.25 ) (cm) . Tìm câu sai. A. Tần số góc 4 ( rad / s ) B. Biên độ dao động A = 5 cm C. Pha ban đầu 0 D. Chu kì T = 0,5 ( s ) Câu 2: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số : x1 5 sin(t ) (cm) . x 2 3 cos(t ) (cm) 3 6 Tìm kết quả đúng nhất : A. x1 sớm pha hơn x2. B. x1 và x2 ngược pha C. x1 và x2 cùng pha D. x 1 và x2 vuông pha Câu 3: Một con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5 s. Tính chu kì T2 của nó khi ta đưa nó lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất 5,9 lần. A. T2 = 2,4 s B. T2 = 1,2 s T2 = 6,3 s D. T2 = 3,6 s Câu 4: Tìm đáp án sai. Cơ năng của dao động điều hoà bằng A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì t. B. Thế năng ở vị trí biên. C. Động năng ở vị trí cân bằng. D. Động năng vào thời điểm ban đầu. Câu 5: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A, Sự kích thích dao động B, Độ cứng của lò xo và khối lượng của vật C, Chiều dài tự nhiên của lò xo D, Khối lượng và độ cao của con lắc Câu 6: Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số không phụ thuộc : A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. Tần số chung của hai dao động hợp thành. C. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai. D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành. Câu 7: Giữa biên độ A, vị trí con lắc x, vận tốc v và tần số góc có công thức liên hệ sau; Hãy tìm công thức đúng. v2 x2 A. A 2 x 2 2 v 2 B. A 2 x 2 2 C. A 2 2 x 2 v 2 D. A 2 2 v 2 Câu 8: Phương trình dao động điều hoà có dạng x A sin( t 0 .5 ) . Gốc thời gian t = 0 là : A. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. Lúc vật có li độ x A C. Lúc vật có li độ x A D. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 9 : Vận tốc của một dao động điều hoà x A sin(t ) có độ lớn cực đại, khi : A. t = T/2 B . t = T/4 C . t = 3T/4 D. t = 5T/12 Câu 10: Gia tốc của một vật dao động điều hoà x A sin(t ) có độ lớn cực đại khi : 3 A. t = 5T/12 B.t=0 C . t = T/4 D. t = T/6 B. Bài tập tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2.5 điểm) Một người quan sát một cánh hoa trên mặt hồ nước, nhô lên 9 lần trong khoảng thời gian 32 giây. Khoảng cách giữa đỉnh sóng thứ nhất đến đỉnh sóng thứ 4 là 48 m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt hồ. Tính chu kì, bước sóng và vận tốc truyền sóng. Câu 2(2.5 điểm): Một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước vơí hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 20 Hz. Biên độ 2 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s . a. Viết phương trình dđ của nguồn và của điểm M cách nguồn S1 khoảng d1, cách nguồn S2 khoảng d2. b. Điểm nào sau đây sẽ dđ với biên độ cực đại, cực tiểu: M (d1 = 25 cm, d2 = 20 cm): B (d1 = 24 cm, d2 = 21 cm) C (d1 = 25 cm, d2 = 21 cm)
- Bài làm: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Phần tự luận: .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .................................................................................................... .................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11
43 p | 793 | 196
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 6 - THCS Hàm Thắng
22 p | 721 | 127
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 10 - THPT Tân Phong
14 p | 113 | 99
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11
28 p | 326 | 51
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11 - THPT Cần Giuộc
11 p | 331 | 33
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Kèm Đ.án
19 p | 341 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 (2010-2011)
15 p | 213 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý lớp 12
31 p | 124 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT CVA
12 p | 134 | 8
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12
42 p | 133 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - Bài 1
7 p | 158 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
11 p | 92 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 Nâng cao - THPT số 1 Sơn Tịnh
15 p | 114 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT số 1 Sơn Tịnh
9 p | 155 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - Nâng cao
6 p | 123 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT Hùng Vương
53 p | 86 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Sinh 12
21 p | 117 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý - THPT Hậu Lộc 1
5 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn