intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Hóa 12 (Có đáp án)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

98
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý và hóa học lớp 12 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Hóa 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ – LỚP 12 – 45 PHÚT -2011 Họ và tên học sinh:……………………………………..Lớp :………………Số báo danh :……………. Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín bằng bút chì một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 1. Chọn câu SAI. Xung quanh một điện tích dao động : A. Có điện trường B. Có điện từ trường C. Có từ trường D. Không có trường nào cả 2. Chọn câu ĐÚNG.Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ: A. Vài nghìn mét B. Vài mét C. Vài chục mét D. Vài trăm mét 3. Chọn câu SAI.Sóng điện từ truyền từ Cần Giờ đền chợ Bến Thành có thể là : A. Sóng truyền thẳng từ Cần Giờ đền chợ Bến Thành B. Sóng phản xạ một lần trên tần ion. C. Sóng phản xạ hai lần trên tần ion. D. Sóng phản xạ nhiều lần trên tần ion. 4. Chọn câu ĐÚNG A. Tại nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì xuất hiện từ trường xoáy. B. Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín C. Điện trường biến thiên và từ trường không biến thiên là hai đại lượng liên quan mật thiết với nhau gọi là điện từ trường D. Tại nơi có từ trường không biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. 5. Một mạch điện dao động lý tưởng thì điện trở trong mạch: A. Lớn hơn không B. Nhỏ hơn không C. Bằng không D. Nhỏ hơn hoặc bằng không 6. Chọn câu SAI A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không B. Các sóng ngắn phản xạ tốt hơn trên tần điện li và trên mặt đất so với sóng dài C. Sóng điện từ là điện trường lan truyền trong không gian D. Vùng khí quyển chứa các phân tử khí bị ion hóa rất mạnh dưới tác dụng của tia tử ngoại gọi là tầng điện li 7. Tần số dao động riêng của mạch dao động lý tưởng phụ thuộc thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch? A. f tỷ lệ thuận với L và tỷ lệ nghịch với C . B. f tỷ lệ thuận với L và C . C. f tỷ lệ nghịch với L và C . D. f tỷ lệ nghịch với L và tỷ lệ thuận với C 8. Trong việc nào sau đây người ta dùng sóng điện từ đển truyền tải thông tin? A. Nói chuyện bằng điện thoại cố định hữu tuyến B. Xem truyền hình cáp. C. Xem ca nhạc qua dĩa CD D. Điều khiển ti vi từ xa 9. Biết tụ điện trong mạch có điện dung là 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm là 3 mH. Tần số dao động riêng của mạch có giá trị là : A. 265 MHz B. 26 Hz C. 0,265 MHz D. 26,5 MHz 10. Chọn câu SAI. A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
  2. B. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động . C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên. D. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. 11. Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lý tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q = qo.cosω (C) thì biểu thức cường độ dòng điện i = Iocos(ωt + φ (A) )với:     A.   B.    C.   D.    2 2 4 2 12. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 200 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H có giá trị là : A. 12,5.10-6 s B. 1,25.10-6 s C. 125.10-6 s D. 12,5.10-4 s 13. Chọn câu ĐÚNG.Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây dẫn kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn có: A. Điện từ trường B. Từ trường C. Điện trường D. Không có trường nào cả 14. Mạch dao động lối vào của máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 5 µF và một tụ điện có điện dung biến thiên.Biết tần số dao động riêng của mạch bằng tần số dao động của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Khi máy điều chỉnh để có thể thu sóng có bước sóng 31 m thì điện dung phải có giá trị là bao nhiêu ?( Biết c = 3.108 m/s) A. 54 F B. 540 pF C. 54 pF D. 5,4 F 15. Chọn câu ĐÚNG . Điện từ trường xuất hiện : A. Xung quanh chỗ có tia lửa điện B. Xung quanh một điện tích đứng yên C. Xung quanh ống dây điện D. Xung quanh một dòng điện không đổi 16. Sóng điện từ có tần số 7 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng trung B. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn D. Sóng dài 17. Chọn câu ĐÚNG. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa: A. Điện áp và dòng điện B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường C. Từ trường và điện áp D. Điện tích và dòng điện 8 18. Biết tốc độ truyền sóng là 3.10 m/s. Tần số của sóng ngắn có bước sóng 41 m là : A. 254 MHz B. 41,18 MHz C. 7,32 MHz D. 732 Hz 19. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là : 1 L A. To  l.C B. To  2 .L.C C. To  2 L.C D. To  2 2 C 20. Mạch dao động có tần số riêng là 1 MHz , mắc vào mạch một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H và một tụ điện . Điện dung của tụ nhận giá trị nào dưới đây? A. 1250 F B. 25 pF C. 0,25 pF D. 0,25 F (HẾT) Đáp án 01. - - - ~ 06. - - = - 11. ; - - - 16. ; - - - 02. - - = - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - / - - 03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - = - 04. - / - - 09. - - = - 14. - - = - 19. - - = - 05. - - = - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - - = -
  3. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ HỌC KỲ I – LỚP 12 – 45 PHÚT - 2011 Họ và tên học viên :………………………………Lớp :…………………Số báo danh:……………… 1. Chọn câu ĐÚNG. Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp khi cộng hưởng xảy ra có giá trị là: ZL R ZC A. R.Z B. C. D. Z Z Z 2. Chọn câu đúng nhất A. Li độ của một vật dao động là một hàm cosin theo thời gian gọi là dao động điều hòa. B. Li độ của một vật dao động là một hàm cosin (hay hàm sin) theo thời gian gọi là dao động điều hòa. C. Hàm sin là một hàm đều hòa D. Li độ của một vật dao động là một hàm sin theo thời gian gọi là dao động điều hòa. 3. Chọn câu ĐÚNG.Trong mạch điện xoay chiều A. Khi xảy ra công hưởng , cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực tiểu B. Nếu dòng điện i trễ pha hơn điện áp u thì ZL < Zc. C. Cộng hưởng điện xảy ra khi ZL ≤ Zc D. Nếu dòng điện i trễ pha hơn điện áp u thì ZL > Zc. 4. Chọn câu SAI.Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha , khi quay: A. Rôto tạo từ trường quay. B. Các cuộn dây cố định là stato C. Suất điện động tạo ra trên ba cuộn dây đặt cố định. D. Nam châm là stato 5. Biết tốc độ truyền sóng là 3.108 m/sTần số của sóng ngắn có bước sóng 41m là : A. 254 MHz B. 41,18 MHz C. 7,32 MHz D. 732 Hz 6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L,C nối tiếp một điện áp u  120 2 . cos100. .t (V ) với R= 40Ω , Zc = ZL = 30 Ω. Biểu thức dòng điện tức thời có dạng : A. i  3 2 . cos100. .t ( A) B. i  3 2 .( A)  C. i  3. cos(100. .t  )( A) D. i  3 cos100. .t ( A) 2 7. Chọn câu đúng. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ được tính bởi công thức 1 l l l 1 g A. T  B. T  2 C. T  2 D. T  2 g g g 2 l 8. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xmax). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là: A A 2 A A 2 A. x   B. x   C. x   D. x   2 2 4 4 9. Chọn câu ĐÚNG A. Điện trường không biến thiên và từ trường biến thiên là hai đại lượng liên quan mật thiết với nhau gọi là điện từ trường B. Tại nơi có từ trường không biến thiên theo thời gian thì xuất hiện điện trường xoáy. C. Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín D. Tại nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì không xuất hiện từ trường xoáy. 10. Chọn câu SAI A. Sóng trong trong các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. B. Sóng ngang chỉ truyền được tên mặt nước và trong chất rắn C. Sóng dọc truyền được trong chất rắn , lỏng khí. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. 11. Chọn câu SAI A. Các sóng ngắn phản xạ tốt hơn trên tần điện li và trên mặt đất so với sóng dài B. Vùng khí quyển chứa các phân tử khí bị ion hóa rất mạnh dưới tác dụng của tia tử ngoại gọi là tầng điện li C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không D. Sóng điện từ là điện trường lan truyền trong không gian 12. Chọn câu sai: A. Lực kéo về là lực gây ra gia tốc cho vật trong dđđh B. Lực kéo về có độ lớn tỷ lệ nghịch với li độ C. Cơ năng con lắc tỷ lệ(thuận) với bình phương biên độ dao động. D. Khi không có ma sát , cơ năng con lắc được bảo toàn. 13. Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng trong dao động là: A. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động
  4. B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng tần số riêng của hệ dao động 14. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng : u  80 2 . cos100. .t (V ) . Tần số của dòng điện là : A. 50 Hz B. 60 Hz C. 25 Hz D. 40 Hz 15. Điện áp hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có u  60 2 . cos100. .t (V ) .Biết trong đoạn mach có R =20Ω nối tiếp 1 với một tụ điện C  F . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời có dạng : 2000   A. i  3 3. cos(100. .t  )( A) B. i  3. cos(100. .t  )( A) 4 6   C. i  3. cos(100. .t  )( A) D. i  3. cos(100. .t  )( A) 4 4 16. Chọn câu Đúng A. Trong dđđh , khi vật ở vị trí biên thì vận tốc bằng không B. Trong dđđh ,gia tốc luôn cùng dấu với li độvà tỷ lệ với độ lớn li độ. C. Trong dđđh , khi vật ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại. D. Trong dđđh , khi vật ở vị trí cân bằng thì vận tốc bằng không 17. Đơn vị của cường độ âm là : A. m/s2 B. W C. W/m2 D. N/m2 18. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ gọi là : A. Chu kỳ sóng B. Tần số sóng. C. Vận tốc sóng D. Bước sóng 19. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian to = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng  đường vật đi được trong s đầu tiên là: 10 A. 24cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 12cm. 20. Một mạch điện dao động lý tưởng thì điện trở trong mạch: A. Lớn hơn không B. Nhỏ hơn hoặc bằng không C. Bằng không D. Nhỏ hơn không Đáp án : 01. - - = - 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. - / - - 07. - - = - 12. - / - - 17. - - = - 03. - - - ~ 08. - / - - 13. - / - - 18. - - - ~ 04. - - - ~ 09. - - = - 14. ; - - - 19. - - = - 05. - - = - 10. ; - - - 15. - - = - 20. - - = -
  5. KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp 12 MÔN :SINH 1 Câu 1 : Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 3:1, hai tính trạng đó đã di truyền A. liờn kết hoàn toàn B. tương tỏc gen. C. liên kết không hoàn toàn. D. độc lập Câu 2 : Di truyền học đó dự đoỏn được khi bố mẹ cú kiểu gen Aa x aa, trong đú gen a gõy bệnh ở người xỏc xuất đời con bị bệnh sẽ là A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 100%. Câu 3 : Trường hợp nào sau đõy đời con cú tỉ lệ KG bằng tỉ lệ KH? A. Trội không B. Phân li độc lập. C. Phân li. D. Trội hoàn toàn.
  6. hoàn toàn. Câu 4 : Phương phỏp nghiờn cứu của MenĐen gồm cỏc nội dung : 1.Sử dụng toỏn xỏc suất để phõn tớch cơ thể lai. 2.Tạo cỏc dũng thuần bằng tự thụ phấn 3.Tiến hành TN chứng minh. 4.Lai cỏc dũng thuần và phõn tớch kết quả F1,F2,F3. Trỡnh tự cỏc bước TN như thế nào là hợp lớ? A. 3 -> 4 -> 2 -> 1. B. 2 -> 1 -> 3 -> 4. C. 2 -> 4 -> 1 -> 3. D. 1 -> 4 -> 3 -> 2. Câu 5 : Tỉ lệ giao tử AbdG được tạo ra từ KG AaBbddGg A. 1/8. B. 1/32. C. 1/4. D. 1/16. Câu 6 : Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba nhiễm kép là
  7. A. 18. B. 12. C. 7. D. 10. Câu 7 : Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là 1 A. ( )n. B. 3n . C. 4n . D. 2n. 2 Câu 8 : Các tế bào sinh G đều có KG chứa các cặp gen dị hợp giống nhau giảm phân tạo được G ABDchiếm tỉ lệ 17,5% .Biết rằng HVG đã xảy ra chỉ ở cặp Aa.Kết luận đúng về các tế bào sinh G nói trên là : A. KG Abd , tần số HVG 17,5%. B. KG Abd , tần số HVG 35%. aBD aBD C. KG ABD , tần số HVG 17,5%. D. KG ABD , tần số HVG 35%. abd abd Câu 9 : Trong cỏc hiện tượng sau, thuộc về thường biến là
  8. A. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C. lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. Câu 10 : Một loài thực vật gen A quy định cõy thấp, gen a- cõy cao; BB hoa trắng, Bb- hoa hồng, bb- hoa đỏ. Cỏc gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cõy cao, hoa trắng x cõy thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2 A. 3 thấp trắng:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng. C. 3 thấp trắng: 6 thấp hồng:3 thấp đỏ :1 cao trắng:2 cao hồng: 1 cao đỏ. D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng Câu 11 : Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lờn cơ thể cú thể tạo ra biến dị A. đột biến. B. tổ hợp. C. không di truyền. D. di truyền.
  9. Câu 12 : ADN ngoài nhõn cú ở những bào quan A. nhân con, trung thể. B. lưới ngoại chất, lyzôxom. C. ribụxom, lưới nội chất. D. plasmit, lạp thể, ti thể Câu 13 : Cho cá thể mang KG AaBbddEeCC tự thụ phấn thì số tổ hợp G tử tối đa là ? A. 64. B. 54. C. 128. D. 32. Câu 14 : Cho phép lai AaBbdd x AabbDd. Kết quả nào sau đây không xuất hiện ở con lai : A. KG aabbdd chiếm tỉ lệ 25%. B. KG aaBbdd chiếm tỉ lệ 6,25%. C. KG AABbdd chiếm tỉ lệ 6,25%. D. KG Aabbdd chiếm tỉ lệ 12,5%. Câu 15 : Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó 2 gen trội khi đứng riêng đều xác định cùng 1 KH, cho F2 có tỉ lệ KH là ? A. 9 :7. B. 9 : 6 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 9 : 3 : 4. Câu 16 : Bệnh mự màu (do gen lặn gõy nờn)thường thấy ở nam ớt thấy ở nữ vỡ nam
  10. giới A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. D. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. Câu 17 : Ở sinh vật giới dị giao là những cỏ thể cú nhiễm sắc thể giới tớnh là A. XY, XX. B. XXX, XY. C. XO, XY. D. XX, XO. Câu 18 : Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ? A. Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống. B. Giống tốt, kĩ thuật sản xuất tốt, năng suất không cao. C. Ở vật nuôi và cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật. D. KG quy định giới hạn năng suất của 1 giống vật nuôi hay cây trồng.
  11. Câu 19 : Trong cỏc phộp lai sau phộp lai cú khả năng cao nhất để thu được một cỏ thể với kiểu gen AABb trong một lứa đẻ là AaBb x AaBb x AaBb x A. B. C. D. AaBb x aaBb. Aabb AABB. AABb. Câu 20 : Tỉ lệ cỏc lọai G HVG, được tạo ra từ tế bào sinh G ABDd giảm phõn cú ab HVG tần số 25% là : A. ABD = abD = ABd = abd = B. AbD = aBD = Abd = aBd = 6,25% 12,5% C. ABD = abD = ABd = abd = D. AbD = aBD = Abd = aBd = 12,5% 6,25%
  12. GV : Lê Văn Nguyên –THPT Phan Bội Châu - Ma trận Đề KT 1tiết HKI lớp 12 CB ( Chương I và II) Trang 1 HỌ VÀ TÊN- LỚP: KIỂM TRA HỌC 1TIẾT HKÌ I ĐIỂM/10 MÔN VẬT LÝ -------------------------------------------- LỚP 12 CB -------------------------------------------- Caùc em choïn caùc caâu ñuùng A,B C hoaëc D ghi vaøo phieáu traû lôøi ôû trang sau Câu 1. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ).  Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t ) cm. Biên độ dao động và pha ban 3 đầu của vật tương ứng là  2 4  A.  4cm và rad. B. 4cm và rad . C. 4cm và rad D. 4cm và rad. 3 3 3 3 Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng lên khi A. tăng khối lượng của vật nặng. B. giảm chiều dài của sợi dây. C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài của sợi dây. Câu 4. Vectơ quay biểu diễn một dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây? A. Có gốc tại gốc của trục Ox. B. Có độ dài bằng biên độ dao động (OM = A). C. Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động. D. Quay quanh O ngược chiều kim đồng hồ. Câu 5. Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo. C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí. D. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian. Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
  13. GV : Lê Văn Nguyên –THPT Phan Bội Châu - Ma trận Đề KT 1tiết HKI lớp 12 CB ( Chương I và II) Trang 2 A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f. Câu 9. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm. Câu 10. Âm sắc là A. màu sắc của âm thanh. B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm. C. đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị của âm D. một tính chất vật lí của âm. Câu 11. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian. Câu 12. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng A. bước sóng. B. phần tư bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20.π cm/s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là A. x = 2 2 .cos(10πωt  π/4) cm. B. x = 2 2 cos(10πωt + π/4) cm C. x = 2 cos(10πωt + π/4) cm. D. x = 2 cos(10πωt  π/4) cm. Câu 14. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra l  25cm . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g   2 m/s 2 . Phương trình chuyển động của vật là   A. x  20co s(2 t  ) cm . B. x  20co s(2 t  )cm . 2 2   C. x  10co s(2 t  )cm . D. x  10co s(2 t  )cm . 2 2 Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, g  10m / s 2 . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây? A. x  6,5co s(20t )cm . B. x  6,5co s(5 t ) cm . C. x  4co s(5 t )cm . D. x  4co s(20t )cm . Câu 16. Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là
  14. GV : Lê Văn Nguyên –THPT Phan Bội Châu - Ma trận Đề KT 1tiết HKI lớp 12 CB ( Chương I và II) Trang 3     A.  = cos(7t+ ) rad. B.  = cos(7t ) rad. 30 3 60 3     C.  = cos(7t ) rad. D.  = sin(7t+ ) rad. 30 3 30 6 Câu 17. Một con lắc đơn có  = 61,25cm treo tại nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là A. 20cm/s. B. 30cm/s. C. 40cm/s. D. 50cm/s.  Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1=4cos(100t+ )cm, x2 = 3 4cos(100t+  )cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là   A. x = 4cos(100t + 2 ) cm ; 2 (m/s). B. x = 4cos(100t  2 ) cm ; 2 (m/s). 3 3   C. x = 4cos(100t + 2 ) cm ;  (m/s). D. x = 4cos(100t  2 ) cm ;  (m/s). 3 3  Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t+ )cm, x2 = 6 5 3cos(20t+ )cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là 6 A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8 cm.  Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t+ )cm, x2 = 6 5 3cos(20t+ )cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Pha ban đầu của vật là 6 A. 420. B. 320. C. 520. D. 620.  Câu 21. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos( t  ) cm; x2 6  = 5cos( t  ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 5 cm. B. 5 3 cm. C. 10cm. D. 5 2 cm. Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và pha  ban đầu lần lượt là:A1 = 6cm, A2 = 6cm, 1 = 0, 2 =  rad. Phương trình dao động tổng hợp là 2   A. x = 6 2 cos(50t + )cm. B. x = 6cos(100t + )cm. 4 4   C. x = 6 2 cos(100t  )cm. D. x = 6 2 cos(50t  )cm. 4 4 Câu 23. Trong thí nghiệm với con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường, người ta tính g theo công thức 4π 2 g= (m / s2 ) . Trong đó đại lượng a là a 2 A. hệ số góc của đường biểu diễn T = F(l). B. gia tốc của vật nặng.
  15. GV : Lê Văn Nguyên –THPT Phan Bội Châu - Ma trận Đề KT 1tiết HKI lớp 12 CB ( Chương I và II) Trang 4 C. khoảng cách của vật nặng đến mặt sàn. D. hệ số góc của đường biểu diễn T2 = F(l). Câu 24. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động T của chúng sẽ là A. 1s. B. 2s. C. 3 s. D. 4s. Câu 25. Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với tốc độ 18m/s,  MN = 3m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = 5cos(4  t  )cm thì phương trình sóng tại M và N là 6   A. uM = 5cos(4  t  )cm và uN = 5cos(4  t + )cm. 2 6   B. uM = 5cos(4  t + )cm và uN = 5cos(4  t  )cm. 2 6   C. uM = 5cos(4  t + )cm và uN = 5cos(4  t  )cm. 6 2   D. uM = 5cos(4  t  )cm và uN = 5cos(4  t+ )cm. 6 2 Câu 26. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, l = 130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng? A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. Câu 28. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là A. có 13 gợn lồi. B. có 12 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 11 gợn lồi. Câu 29. Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có thể quan sát được là A. 13. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 30. Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm không dao động là A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm. ----------------------------------------------- PHI ẾU TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
  16. GV : Lê Văn Nguyên –THPT Phan Bội Châu - Ma trận Đề KT 1tiết HKI lớp 12 CB ( Chương I và II) Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2