intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - Nâng cao

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

124
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 nâng cao dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - Nâng cao

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12 NC ĐỀ I A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1: Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hưởng đến sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A. Không thay đổi B. Quay chậm lại C. Quay nhanh hơn D. Dừng lại ngay Câu 2: Chọn câu SAI trong các câu sau khi nói về chất điểm dao động điều hòa A. Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại B. Khi qua vị trí cân bằng thì gia tốc chuyển động có độ lớn bằng không C. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì sẽ chuyển động chậm dần đều D. Khi ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại Câu 3: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = asinωt. Phương trình dao động tại điểm M cách O một khoảng d là: A. u M  a M sin( t  2d / ) B. u M  a M sin( t  2d / ) C. u M  a M sin( t  2d / v) D. u M  a M sin( t  2d / v) Câu 4: Một vật được gắn vào đầu một lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn ra 9cm. Lấy g=π2 m/s2. Chu kì dao động của vật là A. 0,3s B. 6s C. 0,6s D. 3s Câu 5: Một bánh đà (đĩa tròn đặc) có khối lượng 80kg, bán kính 50cm. Bánh đà quay quanh trục đi qua tâm với tốc độ góc không đổi là 600 vòng trong một phút (cho π2=10). Động năng quay của bánh đà sẽ bằng A. 6.280 J B. 3.140 J C. 4.103 J D. 2.104 J Câu 6: Một dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định, đầu A dao động điều hòa với tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Coi A và B đều là nút. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng: A. 0,8 m/s B. 40 m/s C. 20 m/s D. 17,8 m/s Câu 7: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (quanh một trục quay cố định), sau 10s đầu tiên nó đạt tốc độ góc là 20 rad/s. Trong thời gian đó, bánh xe quay được một góc có độ lớn (tính bằng rad) là: A. 200 B. 2 C. 4π D. 100 Câu 8: Momen quán tính của một vật không phụ thuộc vào A. Khối lượng của nó B. Kích thước và hình dạng của nó C. Tốc độ góc của nó D. Vị trí của trục quay Câu 9: Khi gắn vật m1 vào một lò xo, nó sẽ dao động với chu kì T1. Khi gắn vật m2 vào lò xo đó, vật sẽ dao động với chu kì T2=0,4s. Nếu gắn đồng thời cả
  2. hai vật m1 và m2 vào lò xo đó thì nó sẽ dao động với chu kì T=0,5s. Chu kì T1 có giá trị bằng A. 0,3 s B. 0,1 s C. 0,9 s D. 0,6 s Câu 10: Một vật khối lựơng m treo vào lò xo có độ cứng k=25N/m thực hiện được 5 dao động trong 4 giây (Lấy π2=10). Khối lượng của vật là A. m =0,1 kg B. m =0,3 kg C. m =0,4 kg D. m =0,2 kg Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài l=100cm, dao động ở nơi có g=10m/s2, cho π2=10. Vật dao động với biên độ góc α0=6o. Vận tốc dài con lắc khi qua vị trí cân bằng là A. 1/6 m/s B. 1/3 m/s C. 2/3 m/s D. 10/3 m/s Câu 12: Chọn phát biểu SAI khi nói về vật rắn quay quanh một trục quay cố định A. Chuyển động quay đều có tốc độ góc không đổi theo thời gian B. Chuyển động quay biến đổi đều có gia tốc góc không đổi theo thời gian C. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn D. Tốc độ góc là đại lượng đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn Câu 13: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 14: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn song kết hợp S1 và S2. Gọi λ là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: A. d1 - d2 = nλ B. d1 - d2 = (2n + 1)vf/2 C. d1 - d2 = (2n+1)v/2f D. d1 + d2 = (2n+1)λ/2 Câu 15: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía chiều dương của trục tọa độ thì phương trình dao động của vật dao động điều hòa có dạng A. x=Acos(ωt+π) B. x=Acos(ωt-π/2) C. x=Acosωt D. x=Acos(ωt+π/4) Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình: x=Acos4πt (cm) (t tính bằng giây). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất vào thời điểm A. 0,125 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 1 s Câu 17: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lựơng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Có giá trị không đổi D. Tăng 4 lần Câu 18: Một vật có khối lượng 100g, được gắn vào một lò xo có độ cứng k=10N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Vận tốc lớn nhất của vật là
  3. A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 40 cm/s Câu 19: Một momen không đổi tác dụng vào một vật có trục quay. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là một hằng số? A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Momen quán tính D. Khối lượng Câu 20: Ở cùng một địa điểm: con lắc đơn thứ nhất dài l1 dao động với chu kì T1= 1 s, con lắc đơn thứ hai dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Con lắc đơn thứ ba có chiều dài bằng l1 – l2 sẽ dao động với chu kì T là A. 0,6 s B. 0,2 s C. 1,8 s D. 1,3 s Câu 21: Vận tốc của một vật dao động điều hòa sẽ đạt giá trị cực đại A. Khi t= T/4 (s) B. Khi vật qua vị trí cân bằng C. Khi t=0 (s) D. Khi vật ở vị trí biên Câu 22: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20 cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm thì trên dây có: A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 6 nút C. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 6 nút Câu 23: Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền dao thoa đạt giá trị cực đại khi: A. ∆φ = 2nπ B. ∆φ = (2n+1)π/2 C. ∆φ = (2n+1)π D. ∆φ = (2n+1)v/2f Câu 24: Sóng truyền trên dây Ax với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: uA = 3sos100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là: A. uM = 3sin100πt B. uM = -3cos100πt C. uM = 3cos(100πt - 300π) D. uM = 3cos100πt B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1(1 đ): Một con lắc lò xo có độ cứng 20N/m, khối lượng 200g dao động điều hòa. Khi vật có li độ 6 cm thì vận tốc là 0,8m/s. Tính biên độ dao động Bài 2(1,5 đ): Mặt trăng có khối lượng bằng 1/81 khối lượng Trái Đất và có bán kính bắng 1/3,7 bán kính trái đất. Một con lắc dao động với chu kỳ T = 1 s trên Trái Đất. Nếu đưa con lắc đó lên Mặt Trăng thì nó dao động với chu kỳ bai nhiêu? Bài 3 (1,5đ): Một cái còi phát ra sóng âm với tần số 1KHz chuyển động ra xa người nghe (đang đứng yên) về phía một vách đá với vận tốc 36km/h. Lấy tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. a) Tính tần số âm mà người ấy nghe trực tiếp thừ cái còi b) Tính tần số âm mà người ấy nghe được khi âm phản xạ từ vách đá ----------------------HẾT----------------------
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12 NC ĐỀ II A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1: Chọn phát biểu SAI khi nói về vật rắn quay quanh một trục quay cố định A. Chuyển động quay đều có tốc độ góc không đổi theo thời gian B. Chuyển động quay biến đổi đều có gia tốc góc không đổi theo thời gian C. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn D. Tốc độ góc là đại lượng đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn Câu 2: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn song kết hợp S1 và S2. Gọi λ là bước sóng, d1 và d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M dao động với biên độ cực đại khi: A. d1 + d2 = nλ B. d1 - d 2 = nv/2f C. d1 - d 2 = (2n+1)v/2f D. d1 - d2 = (2n+1)λ/2 Câu 3: Độ lớn vận tốc của một vật dao động điều hòa sẽ đạt giá trị cực tiểu A. Khi t= T/4 (s) B. Khi vật qua vị trí cân bằng C. Khi t=0 (s) D. Khi vật ở vị trí biên Câu 4: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía chiều dương của trục tọa độ thì phương trình dao động của vật dao động điều hòa có dạng A. x=Acos(ωt+π) B. x=Acos(ωt-π/2) C. x=Acosωt D. x=Acos(ωt+π/4) Câu 5: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20 cm với đầu B cố định, bước sóng λ = 8cm thì trên dây có: A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 6 nút C. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 6 nút Câu 6: Ở cùng một địa điểm: con lắc đơn thứ nhất dài l1 dao động với chu kì T1 = 1 s, con lắc đơn thứ hai dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Con lắc đơn thứ ba có chiều dài bằng l1 – l2 sẽ dao động với chu kì T là A. 0,6 s B. 0,2 s C. 1,8 s D. 1,3 s Câu 7: Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền dao thoa đạt giá trị cực đại khi: A. ∆φ = 2nπ B. ∆φ = (2n+1)π/2 C. ∆φ = (2n+1)π D. ∆φ = (2n+1)v/2f Câu 8: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lựơng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Có giá trị không đổi D. Tăng 4 lần Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình: x=Acos4πt (cm) (t tính bằng giây). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất vào thời điểm A. 0,125 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 1 s Câu 10: Một vật có khối lượng 100g, được gắn vào một lò xo có độ cứng k=10N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Vận tốc lớn nhất của vật là A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 40 cm/s Câu 11: Momen quán tính của một vật không phụ thuộc vào A. Khối lượng của nó B. Kích thước và hình dạng của nó C. Tốc độ góc của nó D. Vị trí của trục quay Câu 12: Một momen không đổi tác dụng vào một vật có trục quay. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là một hằng số? A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Momen quán tính D. Khối lượng Câu 13: Sóng truyền trên dây Ax với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: uA = 3sos100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là: A. uM = 3sin100πt B. uM = -3cos100πt C. uM = 3cos(100πt - 300π) D. uM = 3cos100πt Câu 14: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
  5. Câu 15: Một vật khối lựơng m treo vào lò xo có độ cứng k=25N/m thực hiện được 5 dao động trong 4 giây (Lấy π2=10). Khối lượng của vật là A. m =0,1 kg B. m =0,3 kg C. m =0,4 kg D. m =0,2 kg Câu 16: Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hưởng đến sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A. Không thay đổi B. Quay chậm lại C. Quay nhanh hơn D. Dừng lại ngay Câu 17: Chọn câu SAI trong các câu sau khi nói về chất điểm dao động điều hòa A. Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại B. Khi qua vị trí cân bằng thì gia tốc chuyển động có độ lớn bằng không C. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì sẽ chuyển động chậm dần đều D. Khi ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại Câu 18: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = asinωt. Phương trình dao động tại điểm M cách O một khoảng d là: A. u M  a M sin( t  2d / ) B. u M  a M sin( t  2d / ) C. u M  a M sin( t  2d / v) D. u M  a M sin( t  2d / v) Câu 19: Một vật được gắn vào đầu một lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn ra 9cm. Lấy g=π2 m/s2 . Chu kì dao động của vật là A. 0,3s B. 6s C. 0,6s D. 3s Câu 20: Một bánh đà (đĩa tròn đặc) có khối lượng 80kg, bán kính 50cm. Bánh đà quay quanh trục đi qua tâm với tốc độ góc không đổi là 600 vòng trong một phút (cho π2=10). Động năng quay của bánh đà sẽ bằng A. 6.280 J B. 3.140 J C. 4.103 J D. 2.104 J Câu 21: Một dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định, đầu A dao động điều hòa với tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Coi A và B đều là nút. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng: A. 0,8 m/s B. 40 m/s C. 20 m/s D. 17,8 m/s Câu 22: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (quanh một trục quay cố định), sau 10s đầu tiên nó đạt tốc độ góc là 20 rad/s. Trong thời gian đó, bánh xe quay được một góc có độ lớn (tính bằng rad) là: A. 200 B. 2 C. 4π D. 100 Câu 23: Khi gắn vật m1 vào một lò xo, nó sẽ dao động với chu kì T1. Khi gắn vật m2 vào lò xo đó, vật sẽ dao động với chu kì T2=0,4s. Nếu gắn đồng thời cả hai vật m1 và m2 vào lò xo đó thì nó sẽ dao động với chu kì T=0,5s. Chu kì T1 có giá trị bằng A. 0,3 s B. 0,1 s C. 0,9 s D. 0,6 s Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài l=100cm, dao động ở nơi có g=10m/s2, cho π2=10. Vật dao động với biên độ góc α0=6o. Vận tốc dài con lắc khi qua vị trí cân bằng là A. 1/6 m/s B. 1/3 m/s C. 2/3 m/s D. 10/3 m/s B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM): Bài 1(1 đ): Một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m, khối lượng 500g dao động điều hòa. Khi vật có li độ 0,04 cm thì vận tốc là 30cm/s. Tính biên độ dao động Bài 2(1,5 đ): Một con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s ở nhiệt độ 0oC và ở nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2. Tìm chu kỳ của con lắc đơn ở cùng vị trí nhưng ở nhiệt độ 25oC Bài 3 (1,5đ): Một cái còi phát ra sóng âm với tần số 1KHz chuyển động ra xa một vách đá về phía người nghe (đang đứng yên) với vận tốc 54km/h. Lấy tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. a) Tính tần số âm mà người ấy nghe trực tiếp thừ cái còi b) Tính tần số âm mà người ấy nghe được khi âm phản xạ từ vách đá ----------------------HẾT----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2