Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 7 - Trường THCS Tuân Đạo (Kèm đáp án)
lượt xem 40
download
Để chuẩn bị kiến thức và kỹ năng cho kỳ thi khảo sát chất lượng đầu năm, với đề thi kháo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 7 của trường THCS Tuân Đạo các bạn học sinh lớp 7, 8 sẽ được củng cố kiến thức về: Phần tử của tập hợp, số liền trước của một số,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 7 - Trường THCS Tuân Đạo (Kèm đáp án)
- Phòng Giáo Dục &Đào Tạo Lạc Sơn KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS TuânĐạo Năm học 2013 - 2014 Môn : Toán 7 Thời gian : 90 phút A : Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Ghi đáp án đúng vào bài làm 1 Số phần tử của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} là: A/ 8 B/ 9 C/ 10 D/ Không có phần tử nào 2 Số liền trước số 0 là: A/ Số 1 B/ Số 2 C/ Số 3 D/ Không có số nào 3.Cho 2 tập hợp A = {3; 7} và B = {1; 3; 7} khi đó ta có: A/ A B B/ A B C/ A B D/ A B 4.Kết quả thực hiện phép tính 81 + 245 + 19 là: A/ 245 B/ 345 C/ 344 D/ 346 5. Biết x + 21 = 34 thì giá trị của x là : A/ 11 B/ 12 C/ 13 D/ 14 6. Số đường thẳng đi qua 4 điểm không thẳng hàng là: A/ 4 B/ 6 C/ 8 D/ 5 7. TËp hîp A = { x N* \ 18 x vµ x 3} cã sè phÇn tö lµ: a. 1 phÇn tö b. 2 phÇn tö c. 3 phÇn tö d. 4 phÇn tö. 8.Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng? A. 760000 đồng; B. 950000 đồng; C. 1010000 đồng; D. 943750 đồng B : Tự luận ( 7điểm ) Bµi 1. Tìm số x, biết rằng: 7 1 a. 327 – x = 217 b. 814 – (x – 305) = 712 c. : x 3 d) 8 2 5 1 1 3 2 (x ) 4 2 3 4 Bài 2. Thực hiện các phép tính
- 13 1 5 2 2 5 a) 72 + 69 + 128 b) 12.53 + 53.172 – 53.84 c) : : 14 2 7 7 21 7 Bµi 3. Cha mua cho em một quyển sổ tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay? A 32c B Bài 4. 16c C D M Hình chữ nhật ABCD có M là điểm chính giữa của cạnh CD và có các kích thước:AB = 32 cm, AD = 16 cm( như hình vẽ). a)Hình vẽ trên có mấy hình tam giác ? Ghi tên các tam giác. b)Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. c)Tính diện tích hình tam giác ACM. Bài 5. Cho 2 số tự nhiên ab và 7 ab . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số ?
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 7 Phần trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0.375 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 C D A B C B D C Đề 2 B A B A D A B C Phàn tự luận ( 7 điểm ) Câu nội dung điểm a. 327 – x = 217 ......................... x = 110 0.5 đ 1 b. 814 – (x – 305) = 712 ----------------------- x = 407 0.5 đ 1.5 đ 7 1 c. ………………………………….x = 7/20 : x 3 8 2 0.5 đ a) 72 + 69 + 128 =....................= 269 0.5 đ 2 b) 12.53 + 53.172 – 53.84 =.................................= 5300 0.5 đ 1.5 đ 13 1 5 2 2 5 0.5 đ c) : : =……………………………..= 1/3 14 2 7 7 21 7 - Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số. 0.25 - Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số. 0.25 3 - Từ trang 100 đến trang 256 có (256 – 100) + 1 = 157 trang, 0.5 1.5 đ cần viết 157 . 3 = 471 số. 0.5 Vậy em cần viết 9 + 180 + 471 = 660 số. - HS vẽ lại hình 0.25 4 - tính được chu vi hình chữ nhật = 96 cm 0.25 1.5 đ - chỉ được số tam giác và viết được các tam giác 0.5 - tính được diện tích tam giác ACM bằng 128 cm2 0.5 Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856 0.25 Ta có: ab + 7 ab = 856 0.25 ab + 700 + ab = 856 ab x 2 = 856 – 700 0.25 5 1đ ab x 2 = 156 0.25 ab = 156 : 2 ab = 78 Vậy hai số đó là: 78 và 778. ( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )
- Phòng Giáo Dục &Đào Tạo Lạc Sơn KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS TuânĐạo Năm học 2013 - 2014 Họ và tên............................................... Lớp...............Môn : Toán 8. Thời gian : 90 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy khoan tròn vào chữ cái trước phương án rả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 1 3 A. + x2 B. xy C. 1+ x2y2 D. x2yz -5 7 2 Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - 2x2y: A. x2 y B. - 2xy2 C. - 2x2y2 D. 2x2y2 1 3 4 5 Câu 3. Đơn thức x y z có bậc là: 3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 12 Câu 4. Thu gọn đa thức 7x2y2 + 2xy – 5x2y2 – 3xy được kết quả là: A. 2 x2y2 + xy B. 12x2y2 + 5xy C. 2x2y2 – xy D. 2x2y2 + 5xy Câu 5. Tam giác ABC có AB = AC và B = 600, khi đó số đo của góc C bằng: A. 900 B. 600 C. 700 D. 500 Câu 6. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường cao. C. Ba đường phân giác . D. Ba đường trung trực. II – Tự luận ( 7,0 điểm ) Bài 1 ( 2,5 điểm ) Cho hai đa thức: f(x) = 5x3 + 3x2 – 5x – 3 g(x) = x3 + 4x2 – 7x - 10 a) Tính M(x) = f(x) + g(x) và cho biết bậc của đa thức M(x) b) Tính N(x) = f(x) - g(x) và cho biết bậc của đa thức N(x)
- 1 3 Bài 2. ( 1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = x + x2y tại x = 2 và y = 1 2 Bài 3. ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có A = 600, C B . a) Chứng minh rằng AB < AC. b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh tam giác ABE là tam giác cân. c) Chứng minh CB > EB. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….…………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….…………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….…………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………….…………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….…………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM I – Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D C B A II – Tự luận ( 7 điểm ) Bài Đáp án điểm 3 2 1 a) M(x) = 6x + 7x - 12x - 13 1đ Đa thức có bậc 3 0,25 đ b) N(x) = 4x3 – x2 + 2x + 7 1đ Đa thức có bậc 3 0,25 đ 2 A = 1 x3 + x2y tại x = 2 và y = 1 2 1,5 đ => A = 8 3 - Vẽ hình, ghi GT-KL đúng. 0,5 đ a) C B => AB < AC ( quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong 0,5 đ tam giác). b) Tam giác ABE là tam giác cân tại, lại có A = 600 nên là tam giác đều 1đ c) AEB = 600 => BEC = 1200 trong tam giác BEC thì góc BEC là góc lớn nhất nên BC > EB. 1đ
- TRƯỜNG THCS LẠC VỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2009-2010 Môn: Toán 7 3 1 Câu 1: Kết quả của phép tính + 0, 8 7 là: 5 2 33 33 27 27 A, B, C, D, 5 5 5 5 2 2 Câu 2: Kết quả của phép tính . 52 5 A, 4 B, -4 C, 1 D, 25 Câu 3: Cho tỉ lệ thức x : (-4) = (-2,5):2 thì x bằng: 2,5 8 A, B, C, 5 D, -5 8 2,5 Câu 5: Căn bậc hai của 49 là: A, 2 B, 3 C, 4 D, 5 Câu 6: Cho hình vẽ, biết a // b. Số đo góc A3 là: a A, 590 3 B, 1390 A C, 1590 b 410 D, 1290 Câu 7: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: 2 1 1 10 3 2.5 3 5 3 a, 2 1 : 25 b, 3 3 4 55 5 1 Câu 8: Tìm x biết: a. (2x – 3)3 = 8 b. x 4 2 2 Câu 9: a. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của định lý sau: Hai góc có cạnh tương ứng song song thì bằng nhau nếu 2 góc cùng là góc nhọn b. Cho hình vẽ: Tính góc A 1 và a 1 A góc A 2 ? 2 3 b 550 Câu 11: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 : 3 : 2 , chu vi tam giác là 27dm. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2009-2010 Môn: Toán 7 Mỗi ý đúng cho 0.5 điể m 1 2 3 4 5 6 B A C A D B 2 1 1 C âu 7 : a, ( 2 + 1 ) : 1 - 25 3 3 4 2 1 1 = ( 2 + + 1 + ) : - 25 3 3 4 2 1 1 = (2 1) ( : - 25 (0.25đ) 3 3 4 1 = 4 : - 25 = 1 – 25 4 = - 24 (0.25đ) 10 3 2.5 3 5 3 5.3 2 3 2.5 3 5 3 b, = 55 55 3 3 5 (2 2 1) = (0.25đ) 55 5 3.11 = = 52 = 25 (0.25đ) 55 Câu 8: a, (2x – 3)3 = 8 (2x – 3)3 = 23 (0.25đ) 2x – 3 = 2 (0.25đ) 2x =5 x = 5/2 (0.25đ) 5 1 b, x + =4 2 2 9 5 x = - (0.25đ) 2 2 x =2 (0.25đ) x = 2 hoặc x = -2 Câu 9: a, Vẽ hình đúng : 0.5 đ Giả thiết kết luận đúng: 0.5đ b, Chia ra a // b ( vì cùng vuông góc với c) (0.25đ) a // b -> gócB 4 = gócA 2 = 550 (slt) (0.25đ) mà gócA 2 + gócA 1 = 1800 ( 2 góc kề bù) (0.25đ) 0 0 0 gócA 1 = 180 – 55 = 125 (0.25đ)
- 325.0, (001) Câu 10: a, 2,16 ( 325 ) = 2,16 + 0,00 (325) = 2,16 + 100 325 216.999 325 216109 = 2,16 + = = (0.5đ) 99900 99900 99900 1 4 b, 0, (12) = 12 . 0,(01) = 12 = (0.5đ) 99 33 a b c Câu 11: Gọi ba cạnh lần lượt là a,b,c ta có: = = và a + b + c = 27 4 3 2 a b c a b c 27 Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 3 (0,5đ) 4 3 2 43 2 9 -> a = 12dm ; b = 9dm ; c = 6dm (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án)
12 p | 1605 | 147
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Tiếng Anh 12 (2010-2011)
15 p | 795 | 100
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12
41 p | 675 | 70
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 10 (2011-2012)
22 p | 545 | 66
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 6 (Kèm đáp án)
15 p | 888 | 66
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2
10 p | 580 | 59
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Mỹ Hưng
8 p | 866 | 55
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 5 (2013 – 2014) - Tiểu học Linh Phú (Kèm Đ.án)
6 p | 496 | 52
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 2
20 p | 431 | 45
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học (Kèm đáp án)
30 p | 295 | 36
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT
15 p | 253 | 35
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Tiếng Việt - Trường Tiểu học Nghĩa Phong (Hướng dẫn chấm)
9 p | 333 | 18
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 478
3 p | 167 | 17
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Khai Minh
5 p | 91 | 6
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 592
2 p | 76 | 6
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 381
2 p | 80 | 5
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 134
3 p | 76 | 4
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt - Trường TH Hiệp Hòa (Kèm đáp án)
27 p | 102 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn