intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 - Trường THPT Lũng Vân

Chia sẻ: Dinh Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

487
lượt xem
77
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 của trường THPT Lũng Vân sẽ cung cấp kiến thức hữu ích về hệ phương trình, bất phương trình cho các bạn học sinh lớp 10 để chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát đầu năm lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 - Trường THPT Lũng Vân

  1. SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH TRƯỜNG THPT LŨNG VÂN KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM - MÔN TOÁN - LỚP 11 NĂM HỌC 2010 – 2011 ( Thời gian làm bài: 90 phút ) Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. I/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Khoanh tròn vào các đáp án đúng: Câu 1: Nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 là:      x  6  k 2  x  6  k 2 A.  ,k Z B.  ,k Z  x  5  k 2  x     k 2   6   6      x  3  k 2  x  3  k 2 C.  ,k Z D.  ,k Z  x     k 2  x  2  k 2   3   3 Câu 2: Phương trình 3 x  5  0 có nghiệm là: 5 5 A. x   B. x  7 C. x  7 D. x  3 3 x  2 y  4 Câu 3: Hệ phương trình  có nghiệm là: 2 x  y  5  x  1 x  1 x  2  x  2 A.  B.  C.  D.  y  2 y  2 y 1 y 1 Câu 4: Dựa vào nửa đường tròn lượng giác hãy xác định với giá trị nào của x thì cos x  0 :         A.  0;  B.  ;   C. 0;  D.  ;    2 2   2 2    Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(5; 2) và B(10;8) . Toạ độ của véctơ AB là: A. (5; 6) B. (6; 5) C. (5; 6) D. (6;5) Câu 6: Cho đường tròn (C) có phương trình: x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . Toạ độ tâm và bán kính của (C) là: A. I (1; 1), R  2 B. I (1;1), R  2 C. I (1;1), R  4 D. I (1; 1), R  4 II/ TỰ LUẬN: 7 điểm Bài 1 (2.5 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau: x2 a. x 2  3x  1  0 b. 2 0 x  4x  5 5 Bài 2 (1.5 điểm): Cho sin x  và cos x  0 . Tìm giá trị của cos x . 3 Bài 3 (3 điểm): Lập phương trình của đường thẳng  trong các trường hợp sau:  a. Đi qua điểm M(2;1) và có véctơ pháp tuyến là n  ( 2;3) b. Đi qua hai điểm A(2;1) và B(-4;5)
  2. -------------------------------------- Hết -------------------------------------- Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu.
  3. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – MÔN TOÁN – KHỐI 11 NĂM HỌC 2010 – 2011 I/ TRẮC NGHIỆM: 3.0 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C D C B II/ TỰ LUẬN: 7.0 điểm Bài 1: 2.5 điểm a. 1.0 điểm ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 Ta có:   (3)  4.1.(1)  13 0.5 3  13 3  13 0.5 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1  và x2  2 2 b. 1.5 điểm ĐÁP ÁN ĐIỂM x2 0.5 Đặt: f ( x)  2 x  4x  5 Ta có: x  2  0  x  2 x 1 x2  4 x  5  0    x  5 Bảng xét dấu: 0.5 x  -5 1 2  x2  |  |  |  x2  4x  5  0  0  |  f ( x)  ||  ||  0   5  x  1 0.5 Từ bảng xét dấu, ta có: f ( x)  0   x  2 Bài 2: 1.5 điểm ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 2 Áp dụng công thức: cos x  1  sin x , ta có: 1.0  2 cos x  3 2  5 5 4 cos 2 x  1    3   1 9  9      cos x   2   3 2 0.5 Kết hợp với điều kiện cos x  0 , ta có: cos x  3
  4. Bài 3: 3.0 điểm a. 1.0 điểm ĐÁP ÁN ĐIỂM Ta có: 1.0 qua M(2;1)    PT  : 2( x  2)  3( y  1)  0 , hay  : 2 x  3 y  1  0 VTPT: n  (2;3) b. 2.0 điểm ĐÁP ÁN ĐIỂM Ta có: 1.0 qua A(2;1) qua A(2;1) qua A(2;1)      qua B(-4;5) VTCP AB  (6; 4) VTPT n  (4; 6) Vậy, PT  : 4( x  2)  6( y  1)  0 , hay  : 2 x  3 y  7  0 1.0 -------------------------------------- Hết --------------------------------------
  5. Sở GD & ĐT Hoà Bình ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THPT Nguyễn Trãi LỚP 11 NĂM HỌC 2011-2012 ------------- MÔN: TOÁN Thêi gian lµm bµi: 90 phót (kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) C©u 1 (1®). T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè sau: 1 y  x3 x2 C©u 2 (4.5®). Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh, bÊt ph­¬ng tr×nh, hÖ ph­¬ng tr×nh sau: a) 3x  1  x  1  2x  3y  1 b)   x  2y  4 c) x 2  x  6  0 C©u 3 (1.5®). Cho gãc l­îng gi¸c α thỏa mãn: 1  sin a  (0  a  ) 3 2 Tìm các giá trị lượng giác cos α , tan α, cot α ? Câu 4 (3đ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết rằng tọa độ các đỉnh của tam giác là A(-2;5), B(1;3), C(2;-1). a) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua 2 điểm B và C. c) Lập phương trình của đường cao CH. -------------HẾT------------- Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: .............................................. ; Lớp: ..............
  6. THANG CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Điều kiện:  x  2  0  x  2 Câu 1    x 3 x  3  0 x  3 1đ (1đ) Tập xác định: D  [3; ) a) Ta có: x  1  0  x  1 x  0 1.5đ 3x  1  x  1   2  2  3x  1  (x  1) x  x  0 x  1 Câu 2 (4.5đ) 2x  3y  1 2x  3y  1 7y  7 x  2 b)     1.5đ  x  2y  4 2x  4y  8  x  2y  4  y  1 c) x 2  x  6  0  2  x  3 1.5đ 8 sin 2   cos 2   1  cos 2   1  sin 2   9 2 2  2 2  cos    (Do 0    )  cos   . 0.5đ 3 2 3 Câu 3 sin  1 tan    . 0.5đ (1.5đ) cos  2 2 cot   2 2. 0.5đ     Câu 4 a) ABCD là hình bình hành  CD  BA (3 đ) 1đ
  7.  x  2  3  x  1    D(1;1)  y 1  2  y 1 b) Phương trình tổng quát của đường thẳng  là: 4x + y – 7 = 0. 1đ c) Phương trình tổng quát của đường cao CH là: 3x – 2 y – 8 = 0 1đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2