Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán cấp THPT - THCS Hòa Khánh (2013-2014) (Kèm đáp án)
lượt xem 6
download
Tham khảo 4 Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm Toán cấp THPT của trường THCS Hòa Khánh (2013-2014) có kèm theo đáp án dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán cấp THPT - THCS Hòa Khánh (2013-2014) (Kèm đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS Hòa Khánh Năm học : 2013– 2014 (Đề có 01 trang) Môn : Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2.0đ) 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng 2 cách. 2. Viết tập hợp B các chữ số của số 4234. 3. Tính số phần tử của tập hợp sau: C 10;11;12;13;...;100 4. Xét tập hợp các số tự nhiên từ 100 đến 1000. Có bao nhiêu phần tử có đúng 3 chữ số giống nhau? Bài 2: (2.0đ) 1. Thực hiện phép tính a/ 68 149 32 b/ 37. 24 + 37. 76 2. Tính giá trị của biểu thức A = 100 + 98 + 96+….+2 - 97 - 95 -….- 1 Bài 3: (1.5đ) 1. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa: 9 5 a/ 7 : 7 6 b/ x.x c/ 6.6.6.3.2 6 2 2. Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong 2 số sau: 2 và 6 Bài 4: (2.0đ) 1/ x :15 36 2/ 4 x 12 436 3/ 124 118 x 217 Bài 5: (2.5đ) 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a/ M là giao điểm của 2 đường thẳng a và b b/ Vẽ 2 tia Ox và Oy đối nhau c/ Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng 2. Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào? ---------------------------------------------------Hết--------------------------------------
- PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐÁP ÁN KIỂM TRA LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS Hòa Khánh Năm học : 2013 – 2014 (Đáp án có 02 trang) Môn : Toán – Lớp 6 Bài Nội Dung Điểm Tổng Câu điểm 1 A 1; 2;3; 4;5 0.25 1 0.5 A x N / x 5 0.25 2 B 4; 2;3 0.5 0.5 3 Tính đúng: 100 10 1 91 (phần tử) 0.5 0.5 4 Các số có 3 chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 0.25 0.5 999; 1000 Vậy từ 100 đến 1000 có 10 phần tử 0.25 2 1 a/ 68 149 32 68 32 149 0.25 0.25 100 149 0.25 249 1.5 b/ 37.24 37.76 37. 24 76 0.25 37.100 0.25 0.25 3700 2 A 100 98 97 96 95 ... 2 1 = 100 + 1 + 1 +…+ 1 100 98 : 2 .1 (có 98 số hạng) 0.25 0.5 100 49 149 0.25 9 5 4 3 1 a/ 7 :7 7 0.25 b/ x.x 6 x 7 0.25 1.0 c/ 6.6.6.3.2 6.6.6.6 0.25 64 0.25 2 Tính đúng 26 64 và 6 2 36 0.25 0.5 Vì 64 36 nên 26 6 2 0.25
- 4 1 x 36.15 0.25 0.5 x 540 0.25 2 4 x 436 12 0.25 4 x 424 x 424 : 4 0.25 0.75 0.25 x 106 3 118 x 217 124 0.25 118 x 93 0.25 x 118 93 0.75 0.25 x 25 5 1 a/ M a 0.5 b b/ x O y 1.5 0.5 c/ A B C 0.5 2 Vẽ đúng hình 0.5 1.0 Có 6 đường thẳng là AB, BC, 0.5 CD,AD,AC, BD * Mọi cách giải khác đúng vẫn tròn số điểm
- PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS Hòa Khánh Năm học: 2013 – 2014 (Đề có 01 trang) Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90phút Bài 1 : (4,0 điểm) Tính: 3 5 3 A= ; 7 2 5 B = (-6,5). 2,8 + 2,8. (-3,5); 1 7 2 1 C = 5. .4 ; 10 15 13 3 3 1 2 D=2: . 2 3 Bài 2 : ( 3,0 điểm) Tìm x biết: 4 1 a/ x + = ; 7 2 2 1 b/ x 2 ; 5 3 3 1 c/ 2. x 0 . 4 3 Bài 3: (1,0 điểm) Vẽ góc xBy có số đo bằng 600. Vẽ góc tBz đối đỉnh với góc xBy. Tính số đo góc tBz. Bài 4: (2,0 điểm) Xem hình biết a // b và Â4 = 550 a A 2 1 4 3 b 1 4 2 3B a) Tính số đo góc B2. b) So sánh hai góc A3 và B1. Mỗi góc có số đo bằng bao nhiêu? ----------------------------------------- HẾT --------------------------------
- PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐÁP ÁN KIỂM TRA LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS Hòa Khánh Năm học : 2013 – 2014 (Đáp án có 03 trang) Môn : Toán – Lớp 7 ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Bài 1 : (4,0 điểm) Tính: 3 5 3 A= 7 2 5 30 175 42 0,75 70 187 0,25 70 B = (-6,5). 2,8 + 2,8. (-3,5) = 2,8. (-6,5 -3,5) 0,5 = 2,8. (-10) 0,25 = -28 0,25 1 7 2 1 C = 5. .4 10 15 13 3 11 2 4,0 5. 0,25 30 3 55 2 0,25 30 3 55 20 0,25 30 7 0,25 6 3 1 2 D=2: 2 3 3 1 =2: 6 0,25 1 =2: 216 0.25 = 2. (-216) 0,25 = - 432 0,25 Bài 2 : (3,0điểm) 4 1 a/ x + = 7 2 0,5
- 1 4 x= 2 7 0,25 78 x= 14 0,25 1 x= 14 2 1 b/ x 2 5 3 2 1 0,25 x 2 5 3 2 5 0,25 x 5 3 5 2 0,25 x : 3 5 25 0,25 x 6 3.0 3 1 c/ 2. x 0 4 3 3 1 0,25 2. x 4 3 3 1 x 4 6 0.25 3 1 x 4 6 0.25 3 1 *x 4 6 1 3 x 6 4 1 x 12 0,25 3 1 *x 4 6 1 3 x 6 4 11 x 12 Bài 3 : (1,0 điểm) 0,5
- Vẽ hình đúng 0,25 1,0 Vì hai góc tBz và xBy là hai góc đối đỉnh 0,25 Nên góc tBz = góc xBy = 600 Bài 4: (2,0 điểm) 0,5x2 a) Vì a // b nên góc B2 = góc A4 = 550 (2 góc đồng vị) 0,25 b) Ta có Â3 + Â4 = 1800 (2 góc kề bù) 550 + Â3 = 1800 0,25 2,0 Â3 = 1250 0,25 Vì a // b nên hai góc A3 và B1 bằng nhau (2 góc so le trong) 0,25 Do đó góc B1 = góc A3 = 1250 (Mọi cách giải khác đúng vẫn tròn số điểm)
- PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS Hòa Khánh Năm học: 2013– 2014 (Đề có 01 trang) Môn: Toán – lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2.0đ) Làm tính nhân: 1 1. 3x(5x 2+ 2x – ) 3 2. (5x – 2y)(x2 – 2xy + 1) Bài 2: (2.0đ) 1. Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng và hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương. 2. Áp dụng: a. Tính: (2x + y)2 b. Tính nhanh: 552 - 452 Bài 3: (3.0đ) 1. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: x(x2 + x + 1) – x 2(x + 1) – x + 100 2. Chứng minh rằng: (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab 3. Cho k là số tự nhiên lẻ tùy ý. Chứng minh k2 chia cho 2 có dư là 1. Bài 4: (3.0đ) Cho hình thang ABCD ( AB//CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD tại I. 1.Chứng minh :BI = ID 2Cho AB = 7cm, CD = 13 cm. Tính độ dài EF,EI ,IF.
- 3Nêu các điều kiện để hình thang ABCD là hình thang cân. --------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
- PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS Hòa Kánh Năm học: 2013 – 2014 (Đáp án có 01 trang) Môn: Toán – lớp 8 Tổn Bà Câ Nội dung Điểm g i u điểm = 3x.5x2 – 3x.2x – 3x. 1 0.5 1 3 1.0 0.5 3 2 = 15x + 6x –x 1 = 5x.(x2 – 2xy + 1) – 2y(x2 – 2xy + 1) 0.5 2 = 5x3 – 10x2y + 5x – 2x2y + 4xy2 – 2y 0.25 1.0 = 5x3 – 12x2y + 5x + 2xy2 – 2y 0.25 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 0.5 1 1.0 A2 – B2 = (A + B)(A – B) 0.5 a. (2x + y)2 = (2x)2 + 2.2x.y +y2 0.25 2 = 4x 2 + 4xy + y2 0.25 2 1.0 b. 552 – 452 = (55 + 45)(55 – 45) 0.25 = 100.10=1000 0.25 = x3 + x2 + x – x3 – x 2 – x + 100 0.5 1 1.0 = 100 (đpcm) 0.5 Ta có VP: (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab 0.5 2 1.0 = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 = VT (dpcm) 0.5 3 Ta có: k = 2n + 1 ,với n N 0.25 Vậy k2 = (2n + 1)2 = (2n)2 + 2.2n.1 + 1 2 0.25 3 1.0 = 4n2 + 4n + 1 0.25 = 4n(n + 1) + 1 chia cho 2 dư 1 (dpcm) 0.25 4 1 Vẽ hình đúng 0.5 1.5
- Tacó: EA=EDgt) 0.25 FB=FC(gt) EF là đường trung bình hình thang ABCD nên EF//AB//CD. 0.25 ABC có AE=ED (gt) 0.25 EI// AB (cmt) Nên: BI=ID (dpcm) 0,25 Lần lượt tính được: EF = 10cm; 0,5 2 EI=3,5cm ;IF=6,5cm 0,25x2 1.0 AC = BD 0.25 3 0.5 Góc A = góc B hoặc góc D = góc C 0.25 (Mọi cách giải đúng đều được trọn số điểm)
- PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS Hòa Khánh Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2.25đ) : 1/ Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa: 1 a/ 2x 5 ; b/ 3x 1 2/ Tính : a/ ( 15 4) 2 ; b/ 42 3 42 3 Bài 2 (1.25đ) : Rút gọn : 1/ A = ( 20 2 7 5) 5 140 2/ So sánh 3 5 và 4 3 6 Bài 3 : (1.5đ) 1/ Trục căn ở mẫu: 3 1 2/ Giải phương trình: ( x 3) 2 6 3m m 2 4m 4 Bài 4: (2.0đ) : Cho A = m2 9 1/ Rút gọn A. 2/ Tính giá trị A khi m = 3 Bài 5 (3.0đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH (H BC). 1/ Tính độ dài các cạnh BC, AH, HB, HC 2/ Tính các tỉ số lượng giác của góc B. 3/ Kẻ tia phân giác AD của tam giác ABC (D BC) . Tính DB. -----------------------HẾT----------------------------
- PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS Hòa Khánh Năm học: 2013 – 2014 (Đáp án có 02 trang) Môn: Toán 9 NỘI DUNG THANG ĐIỂM Bài 1: 1/ a/ 2x 5 0 0.25 5 0.25 x 2 b/ 3x 1 > 0 0.25 1 0.25 2.25 x 3 0.25x2 2/ a/ 15 4 4 15 b/ ( 3 1) 2 + ( 3 1) 2 0.25 = 3 1 + 3 1 = 2 3 0.25x2 Bài 2: 1/ A =( 2 5 2 7 5) ) 5 2 35 0.25 0.25 = 10 2 35 5 2 35 0.25 1.25 = 15 2/ 3 5 = 45 ; 4 3 = 48 3 5 < 4 3 0.25 x2 6( 3 1) 6 ( 3 1) Bài 3: 1/ = = 3( 3 1) ( 3 1)( 3 1) ( 3) 2 1 0.25x2 2/ x 3 6 x 3 6 hoặc x 3 6 0.25x2 1.5 0.25x2 x 9 hoặc x 3 3m m 2 0.5 Bài 4: 1/ Ta có : A= . m2 3 Nều m 2 thì A = m 0. 5 Nếu m < 2 thì A = -m 0. 5 2.0 2/ Với m = 3 < 2 thì A = -m = - 3 0. 5 1
- Bài 5 : Hình vẽ đúng Tính đúng : BC=10cm 0.25 1.25 AB. AC 6.8 0.25 1. AH = 4,8(cm) BC 10 0.25 AB 2 6 2 HB = 3,6(cm) 0.25 BC 10 HC = 10 – 3,6 (cm) 0.25 2. Tính đúng: 4 1.0 SinB = 0.25 5 3 CosB = 0.25 5 4 tanB = 0.25 3 3 CotB = 0.25 4 BD DC BD DC BC 5 3. 025 AB AC AB AC 6 8 7 0.75 0.25 5 5 BD= . AB . 6 7 7 0.25 30 BD = (cm) 7 Mọi cách giải đúng đều hưởng trọn số điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án)
12 p | 1600 | 147
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Tiếng Anh 12 (2010-2011)
15 p | 794 | 100
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12
41 p | 675 | 70
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 10 (2011-2012)
22 p | 544 | 66
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 6 (Kèm đáp án)
15 p | 884 | 66
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2
10 p | 578 | 59
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Mỹ Hưng
8 p | 864 | 55
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 5 (2013 – 2014) - Tiểu học Linh Phú (Kèm Đ.án)
6 p | 494 | 52
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 2
20 p | 430 | 45
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học (Kèm đáp án)
30 p | 295 | 36
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT
15 p | 252 | 35
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Tiếng Việt - Trường Tiểu học Nghĩa Phong (Hướng dẫn chấm)
9 p | 332 | 18
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 478
3 p | 164 | 17
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Khai Minh
5 p | 89 | 6
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 592
2 p | 74 | 6
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 381
2 p | 79 | 5
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 134
3 p | 75 | 4
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt - Trường TH Hiệp Hòa (Kèm đáp án)
27 p | 102 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn