intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 4 (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

279
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán và Tiếng Việt lớp 4 cóa kèm đáp án để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 4 (Kèm Đ.án)

  1. UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ______________ Trường………………………… KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4 Năm học: 2012-2013 Lớp:…………………………… Ngày: 14/9/2012 Thời gian: 60 phút Tên:…………………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 15m8cm = ……... cm A. 158 B. 1508 C. 15800 D. 1580 Câu 2. Số liền trước của số 79990 là : A. 79989 B. 79991 C. 80000 D. 79999 Câu 3. Số lớn nhất trong các số : 97856 ; 97654 ; 97864 ; 97645 là : A. 97645 B. 97864 C. 97856 D. 97654 Câu 4. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích của hình vuông đó là : A. 36cm2 B. 16cm2 C. 30cm2 D. 20cm2 Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là : A. 22cm2 B. 44cm2 C. 150cm2 D. 105cm2 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 3 giờ 15 phút = …….. phút A. 180 B.185 C. 195 D. 190 Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 500cm = …… m A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50000 Câu 8. Ngày 26 tháng 8 là thứ hai thì ngày 5 tháng 9 của năm đó là thứ : A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 9. Biểu thức 56 : 7 x 5 có kết quả là : A. 35 B. 40 C. 45 D. 50
  2. Câu 10. Số hình tam giác trong hình vẽ bên là : A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 11. Trong chuồng thỏ người ta đếm được 164 cái chân. Số con thỏ có trong chuồng là: A. 41 B. 42 C. 40 D. 39 Câu 12. Ba năm trước đây mẹ 36 tuổi và gấp 6 lần tuổi con. Hiện nay tuổi con là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 13. Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi ? A. 24 B. 12 C. 20 D. 40 Câu 14. Một phần mấy số ô vuông đã tô màu ? 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 4 5 2 Câu 15. Tìm y : y x 7 = 7014 A. 102 B. 104 C. 1004 D. 1002 Câu 16. Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là : A. 100 B. 101 C. 111 D. 102 Câu 17. Số đo độ dài nhỏ hơn 5m15cm là: A. 505 cm B. 515 cm C. 550 cm D. 551 cm Câu 18. Tháng chín có bao nhiêu ngày ? A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày Câu 19. Một hình vuông có chu vi 48 cm. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông, có chiều dài là 16cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: A. 24cm B. 12cm C. 8cm D. 10cm
  3. Câu 20. Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 20 đến 26 là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 B. PHẦN TỰ LUẬN ( 50 điểm ) 1/ Đặt tính rồi tính 5228 + 2815 6827 – 319 108 x 7 635 : 5 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. 2/ Tính giá trị biểu thức a/ 64575 – 10021 x 5 b/ 84575 + 22512 : 3 - 305 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. 3/ Một hộp bút chì có 12 bút. Một thùng có 6 hộp bút. Vậy một thùng có ………bút. Em chọn kết quả trên vì : ................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. 4/ Một cửa hàng có 10450 kg gạo , cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 5/ Một hình chữ nhật có chiều dài 8 m, nếu bớt chiều dài 3 m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính chu vi của hình chữ nhật ? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
  4. ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4 NĂM HỌC: 2012 – 2013 A. Phần trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng đạt 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B A D C A C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C B D B A C C B B. Phần tự luận * Bài 1 : 10 đ , mỗi bài 2,5 đ ( đặt tính đúng 0,5 đ ; tính đúng 2 đ) 8043 6508 756 127 * Bài 2 ( 10 đ) a/ 64575 – 10021 x 5 b/ 84575 + 22512 : 3 - 305 = 64575 – 50105 ( 2,5đ) = 84575 + 7504 - 305 ( 2đ) = 14470 2,5đ) = 92079 – 305 ( 1,5đ) = 91774 ( 1,5đ) * Bài 3 : ( 10 đ) + Ghi đúng vào chỗ chấm : 72 ( 5đ) + Giải thích hợp lí ( 5đ) * Bài 4 : ( 10 đ) Số kg gạo cửa hàng đã bán ( 2đ) 560 x 4 = 2240 ( kg) ( 2đ) Số kg gạo cửa hàng còn lại ( 2đ) 10 450 – 2240 = 8210 ( kg) ( 2đ) ĐS : 8210 kg ( 2đ) * Bài 5 : ( 10 đ) Chiều rộng của hình chữ nhật là: ( 2 đ) 8 – 3 = 5 (m) ( 2 đ) Chu vi hình chữ nhật là: ( 2 đ) (8+5) x 2 =26 (m) ( 2 đ ) Đáp số: 26 mét. ( 2 đ)
  5. TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013 Lớp: 4 …. Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 4 Họ và tên HS: ………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: …………. (Không tính thời gian giao đề) Ngày 6 tháng 9 năm 2012 1. Chính tả – 15 phút (5 điểm): GV đọc cho học sinh viết chính tả (nghe – viết) Cây gạo Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Chào mào, sáo sậu, sáo đen … đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. 2. Tập làm văn – 30 phút (5 điểm): Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (7 đến 10 câu) để kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem.
  6. Bài làm ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. .................................................................................................................
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL TIẾNG VIỆT LỚP 4 1. Chính tả: - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn - được 5 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) – trừ 0,5 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn …- trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: - HS viết được 7 đến 10 câu, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ – 5 điểm Có thể viết theo gợi ý: + Em xem trận thi đấu thể thao nào? + Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu? Tổ chức khi nào? + Em cùng xem với những ai? + Buổi thi đấu diễn ra như thế nào? + Kết quả thi đấu ra sao? - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0