Đề kiểm tra KSCL Toán 8 - Sở GD&ĐT (2012-2013) (Kèm đáp án)
lượt xem 105
download
Dưới đây là 3 Đề kiểm tra KSCL Toán 8 - Sở GD&ĐT (2012-2013)(Kèm đáp án) mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em mình củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL Toán 8 - Sở GD&ĐT (2012-2013) (Kèm đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2012-2013 Đề chính thức ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 143 (Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi MÃ ĐỀ vào dòng đầu tiên của tờ giấy thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Câu 1. Tích của đơn thức 3x và đa thức x 2 y là A. 3 x 2 2 y . B. 3 x 2 6 xy. C. S D. 3 x 2 6 xy. Câu 2. Với x =105 thì giá trị của biểu thức x 2 10 x 25 bằng A. 1000 . B. 10000 . C. 1025 . D. 10025 . Câu 3. Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 4cm. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là A. 24cm 2 . B. 16cm 2 . C. 32cm 2 . D. 12cm 2 . Câu 4. Kết quả của phép phân tích đa thức x – x 3 thành nhân tử là A. x 1 x 2 . B. x x 2 – 1 . C. x x 1 x 1 . D. x 1 – x 1 x . Câu 5. Hình thang cân là hình thang A . có hai đường chéo vuông góc. B. có hai đường chéo bằng nhau. C. có hai góc bằng nhau. D. có hai cạnh bên bằng nhau. Câu 6. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì cạnh của hình thoi có độ dài là A. 5cm . B. 25cm . C. 5cm . D. 28cm . Câu 7. Kết quả của phép tính 3 x 2 – 4 : x 2 là A. 3 x 2 . B. x 2. C. x 2. D. 3 x 2 . 3xy 3 Câu 8. Khi rút gọn phân thức ta được kết quả là 9y 3 x x 1 xy 1 x3 A. . B. . C. D. . 3 4 3y 1 3y 1 Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI = 5cm. Vậy BC bằng A. 25cm . B. 10cm . C. 5cm . D. 10cm . Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình vuông. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu 11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 2 y 2 2 x 2 y b) 3 x 2 6 xy 3 y 2 12 z 2
- Câu 12. a) Thực hiện phép tính: 9 x 2 16 y 2 : 3 x 4 y b) Tìm m sao cho đa thức: f x 10 x 2 7 x m chia hết cho đa thức g x 2 x – 3 Câu 13. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với H qua M. a) Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác ADHB là hình bình hành. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADCH là hình vuông. Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: B x 2 2 x 9 y 2 6 y 3 ....................HẾT.................... (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên học sinh: ................................................................. SBD: ............................................................ Mã đề 143_Trang2/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2012-2013 MÃ ĐỀ 143 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN: TOÁN - LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Đáp Nội dung án 1. 3 x . x 2 y 3x 2 6 xy D 2. 2 2 x 2 10 x 25 x 5 , thay x = 105 ta được x 2 10 x 25 105 5 10000 B 3. Hình chữ nhật ABCD có AB=8cm, AD=4cm thì có diện tích là 8.4 = 32 (cm2) C 4. x – x x 1 x 1 x 3 D 5. Hình thang cân là hình thang có hai đường chéo bằng nhau. B 6. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì cạnh của hình thoi có độ dài là: C 32 4 2 5 (cm) 7. 3 x 2 – 4 : x – 2 3 x 2 x 2 : x 2 3 x 2 A 8. 3xy 3 3( xy 1) ( xy 1) C 9 y 3 3(3 y 1) (3 y 1) 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI=5cm. Vậy BC = 2AI B =2.5 = 10(cm) 10. Hình không có trục đối xứng là hình bình hành. A II.PHẦN TỰ LUẬN (7,75 điểm): Câu Ý Nội dung Điểm Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x 2 y 2 2x 2y x 2 y2 2 x 2y 0.5 a) x – y x y 2 x y 0.25 x - y x y 2 0.25 11 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 x 2 6 xy 3 y 2 12 z 2 3 x 2 2 xy y 2 – 4 z 2 0.5 b) 2 2 3 x y 2 z 0.25 3 x y – 2 z x y 2 z 0.25 Mã đề 143_Trang1/2
- 2 2 9 x 2 16 y 2 : 3x 4 y 3 x – 4 y : 3 x 4 y 0.5 a) 3x – 4 y 3x 4 y : 3x 4 y 3x 4 y 0.5 Đa thức: f x 10 x 2 7 x – m chia hết cho đa thức g x 2 x – 3 12 Khi và chỉ khi f x 10 x 2 7 x – m 2 x – 3 .Q x 0.5 b) 2 2 Khi và chỉ khi f ( ) (2. – 3).Q x 0 0.25 3 3 2 3 3 Khi và chỉ khi 10 7. – m 0 m 12 0.25 2 2 Mã đề 143_Trang2/2
- Do H và D đối xứng nhau qua M Nên suy ra MH = MD 0.25 -Lại vì MA = MC (Giả thiết) a) => ADCH là hình bình hành 0.25 Lại có AH vuông góc với BC, nên 0.25 ADCH là hình chữ nhật 0.25 Theo chứng minh trên ADCH là 0.25 hình chữ nhật => AD // HC; Câu 13. AD = HC, mà HC = HB, H BC 0.25 b) (Vì AH là đường cao của ΔABC cân tại A) =>AD//BH & AD = BH. Vậy 0.5 tứ giác ADHB là hình bình hành. Theo chứng minh trên ADCH là hình chữ nhật 1 1 0.25 Để ADCH là hình vuông AH = HC AH = BC (Vì HC = BC ) c) 2 2 ΔABC là tam giác vuông cân tại A ( Vì AH là đường trung tuyến và bằng 0.25 một nửa cạnh tương ứng) Ta có B x 2 2 x 9 y 2 6 y 3 x 2 – 2 x 1 9 y 2 – 6 y 1 1 0.5 2 2 2 2 Câu 14 x 1 3 y 1 1 1 ;( Do x 1 0; 3 y 1 0 ) 0.25 1 1 Dấu “=” xảy ra với x 1; y . Vậy Min(B) = 1 tại x 1; y 0.25 3 3 -----------------Hết----------------- Mã đề 143_Trang3/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2012-2013 Đề chính thức ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 256 (Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi MÃ ĐỀ vào dòng đầu tiên của tờ giấy thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Câu 1: Kết quả của phép phân tích đa thức y – yx 2 thành nhân tử là A. y 1 – x 1 x . B. y x 2 1 . C. y x 1 x 1 . D. y x 2 1 . Câu 2: Tích của đơn thức (-3y) và đa thức y 2 x là A. 3 x 2 2 y . B. 3 y 2 6 xy. C. 3 y 2 6 xy. D. 3 x 2 6 xy. Câu 3: Với x =15 thì giá trị của biểu thức x 2 10 x 25 bằng A. 1000 . B. 10 . C. 100 . D. 225 . Câu 4: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 6cm thì cạnh của hình thoi có độ dài là A. 5cm . B. 25cm . C. 28cm . D. 13cm . Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có AB = 16cm, AD = 2cm. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là A. 24cm 2 . B. 16cm 2 . C. 32cm 2 . D. 12cm 2 . Câu 6: Hình thang cân là hình thang A. có hai đường chéo vuông góc. B. có hai đường chéo bằng nhau. C. có hai góc bằng nhau. D. có hai cạnh bên bằng nhau. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI = 6cm. Vậy BC bằng A. 25cm . B. 12cm . C. 5cm . D. 10cm . Câu 8: Kết quả của phép tính 3 y 2 – 4 : y – 2 là A. 3 y – 2 . B. y 2. C. y 2. D. 3 y 2 . Câu 9: Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng ? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. 6 xy 6 Câu 10: Khi rút gọn phân thức ta được kết quả là 18 y 6 x x 1 xy 1 x3 A. . B. . C. D. . 3 4 3y 1 9y 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu 11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 2 y 2 3 x 3 y b) 3 y 2 6 xy 3x 2 12 z 2 Câu 12. a) Thực hiện phép tính: 9 y 2 16 x 2 : 3 y 4 x b) Tìm m sao cho đa thức: f x 10 x 2 7 x m chia hết cho đa thức g x 2 x – 2 Câu 13. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi P là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với H qua P. a) Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác ADHB là hình bình hành. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADCH là hình vuông. Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: B x 2 2 x 9 y 2 6 y 4 ....................HẾT.................... (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên học sinh: ................................................................. SBD: ............................................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2012-2013 MÃ ĐỀ 256 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Đáp Nội dung án 1. y – yx y 1 x y 1 x 1 x 2 2 A 2. 3 y . y 2 x 3 y 2 6 xy B 3. 2 x 2 10 x 25 x 5 , thay x = 15 ta được 2 x 2 10 x 25 15 5 100 C 4. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 6cm thì cạnh của hình thoi có độ dài là: D 22 32 13 (cm) 5. Hình chữ nhật ABCD có AB=16cm, AD=2cm thì có diện tích là 16.2 = 32 (cm2) C 6. Hình thang cân là hình thang có hai đường chéo bằng nhau B 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI=6cm. Vậy BC = 2AI B =2.6 = 12(cm) 8. 3 y 2 – 4 : y – 2 3 y 2 y 2 : y 2 3 y 2 D 9. Hình chỉ có một trục đối xứng là hình thang cân. A 10. 6 xy 6 6( xy 1) ( xy 1) C 18 y 6 6(3 y 1) (3 y 1) II.PHẦN TỰ LUẬN (7,75 điểm): Câu Ý Nội dung Điểm Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x 2 y 2 3x 3 y x 2 y 2 3x 3 y 0.5 a) x – y x y 3 x y 0.25 x y x – y 3 0.25 Câu 11 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 y 2 6 xy 3 x 2 12 z 2 3 y 2 2 xy x 2 – 4 z 2 0.5 b) 2 2 3 y – x – 2 z 0.25 3 y – x – 2 z y – x 2 z 0.25 2 2 9 y 2 16 x 2 : 3 y 4 x 3 y – 4 x : 3 y 4 x 0.5 a) 3 y – 4 x 3 y 4 x : 3 y 4 x 3 y 4 x 0.5 Câu 12 Đa thức: f x 10 x 2 7 x – m chia hết cho đa thức g x 2 x – 2 Khi và chỉ khi f x 10 x 2 7 x – m 2 x – 2 .Q x 0.5 b) Khi và chỉ khi f (1) (2.1 – 2).Q x 0 0.25 2 Khi và chỉ khi 10(1) - 7.1 – m 0 m 3 0.25 Mã đề 256_Trang 1/2
- Do H và D đối xứng nhau qua P A D Nên suy ra PH = PD 0.25 -Lại vì PA = PC (Giả thiết) a) => ADCH là hình bình hành 0.25 Lại có AH vuông góc với BC, nên 0.25 ADCH là hình chữ nhật P 0.25 Theo chứng minh trên ADCH là 0.25 hình chữ nhật => AD // HC; Câu 13. AD = HC, mà HC = HB, H BC 0.25 b) B H (Vì AH là đường cao của ΔABC cân C tại A) =>AD//BH & AD = BH. Vậy 0.5 tứ giác ADHB là hình bình hành. Theo chứng minh trên ADCH là hình chữ nhật 1 1 0.25 Để ADCH là hình vuông AH = HC AH = BC (Vì HC = BC ) c) 2 2 ΔABC là tam giác vuông cân tại A ( Vì AH là đường trung tuyến và bằng 0.25 một nửa cạnh tương ứng) Ta có B x 2 2 x 9 y 2 6 y 4 x 2 – 2 x 1 9 y 2 – 6 y 1 2 0.5 2 2 2 2 Câu 14 x 1 3 y 1 2 2 ;( Do x 1 0; 3 y 1 0 ) 0.25 1 1 Dấu “=” xảy ra với x 1; y . Vậy Min(B) = 2 tại x 1; y 0.25 3 3 -----------------Hết----------------- Mã đề 256_Trang 2/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC TẠO 2012-2013 Đề chính thức ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 8 MÃ ĐỀ 872 Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề) (Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi MÃ ĐỀ vào dòng đầu tiên của tờ giấy thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Câu 1: Với z =25 thì giá trị của biểu thức z 2 10 z 25 bằng A. 200 . B. 2000 . C. 400 . D. 4000 . Câu 2: Hình chữ nhật ABCD có BC = 12cm, CD = 3cm. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là A. 24cm 2 . B. 9cm 2 . C. 36cm 2 . D. 18cm 2 . 6 xy 6 Câu 3: Khi rút gọn phân thức ta được kết quả là 18 y 6 x x 1 xy 1 x 1 A. . B. . C. D. . 3 4 3y 1 3y 1 Câu 4: Kết quả của phép phân tích đa thức x – xy 2 thành nhân tử là A. x 1 y 2 . B. x y – 1 y 1 . C. x y 2 1 . D. x 1 – y 1 y . Câu 5: Tích của đơn thức 2 y và đa thức y 2 x là A. 2 x 2 2 y . B. 2 x 2 6 xy. C. 2 y 2 4 xy. D. 2 y 2 4 xy. Câu 6: Hình thang cân là hình thang A . có hai đường chéo vuông góc. B. có hai đường chéo bằng nhau. C. có hai góc bằng nhau. D. có hai cạnh bên bằng nhau. Câu 7: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 8: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 10cm thì cạnh của hình thoi có độ dài là A. 33cm . B. 34cm . C. 33cm . D. 34cm . Câu 9: Kết quả của phép tính 3 y – 9 : y 3 là 2 A. 3 y 3 . B. y 3. C. y 3. D. 3 y 3 . Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI = 7cm. Vậy BC bằng A. 7cm . B. 14cm . C. 28cm . D. 3,5cm . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu 11: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x y 2 4 x 4 y 2 b) 3 y 2 6 xy 3 x 2 27 z 2 Câu 12: a) Thực hiện phép tính: 9 y 2 25x 2 : 3 y 5x b) Tìm m sao cho đa thức: f x 10 x 2 7 x m chia hết cho đa thức g x 2 x 4
- Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi Q là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với H qua Q. a) Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác ADHB là hình bình hành. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADCH là hình vuông. Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: B x 2 2 x 9 y 2 6 y 5 ....................HẾT.................... (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên học sinh: ................................................... SBD: .................................................... Mã đề 872_Trang2/2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC TẠO 2012-2013 MÃ ĐỀ 872 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Đáp Nội dung án 2 2 1. z 2 10 z 25 z 5 , thay z = 25 ta được z 2 10 z 25 25 5 400 C 2. Hình chữ nhật ABCD có BC=12cm, CD=3cm thì có diện tích là 12.3 = C 36(cm2) 3. 6 xy 6 xy 1 C 18 y 6 3 y 1 4. x – xy x 1 y x 1 y 1 y 2 2 D 5. 2 y . y 2 x 2 y 2 4 xy D 6. Hình thang cân là hình thang có hai đường chéo bằng nhau B 7. Hình không có trục đối xứng là hình bình hành. A 8. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 10cm thì cạnh của hình thoi D có độ dài là: 32 52 34 (cm) 9. 3 y 2 – 9 : y 3 2 y 3 y 3 : y 3 3 y 3 A 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI=7cm. Vậy B BC = 2AI =2.7 = 14(cm) II.PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm): Câu Ý Nội dung Điểm Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x 2 y 2 4x 4 y x 2 y 2 4 x 4 y 0.5 a) x – y x y 4 x y 0.25 x y x y 4 0.25 11 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 y 2 6 xy 3 x 2 27 z 2 3 y 2 2 xy x 2 – 9 z 2 0.5 b) 2 2 3 y x 3z 0.25 3 y x – 3z y x 3z 0.25 2 2 9 y 2 25 x : 3 y 5 x 3 y – 5 x : 3 y 5 x 2 0.5 a) 3 y – 5 x 3 y 5 x : 3 y 5 x 3 y 5 x 0.5 12 Đa thức: f x 10 x 2 7 x – m chia hết cho đa thức g x 2 x – 4 b) Khi và chỉ khi f x 10 x 2 7 x – m 2 x – 4 .Q x 0.5 Mã đề 872_Trang1/2
- Khi và chỉ khi f (2) (2.2 – 4).Q x 0 0.25 Khi và chỉ khi 10.22 7.2 – m 0 m 26 0.25 Mã đề 872_Trang2/2
- Do H và D đối xứng nhau qua Q Nên suy ra QH = QD 0.25 -Lại vì QA = QC (Giả thiết) a) => ADCH là hình bình hành 0.25 Lại có AH vuông góc với BC, nên 0.25 ADCH là hình chữ nhật 0.25 Theo chứng minh trên ADCH là 0.25 hình chữ nhật => AD // HC; Câu AD = HC, mà HC = HB, H BC 0.25 b) 13. (Vì AH là đường cao của ΔABC cân tại A) =>AD//BH & AD = BH. Vậy 0.5 tứ giác ADHB là hình bình hành. Theo chứng minh trên ADCH là hình chữ nhật 1 Để ADCH là hình vuông AH = HC AH = BC (Vì HC = 2 0.25 c) 1 BC ) 2 ΔABC là tam giác vuông cân tại A ( Vì AH là đường trung tuyến 0.25 và bằng một nửa cạnh tương ứng) Ta có B x 2 2 x 9 y 2 6 y 5 x 2 – 2 x 1 9 y 2 – 6 y 1 3 0.5 Câu 2 2 2 2 x 1 3 y 1 1 1 ;( Do x 1 0; 3 y 1 0 ) 0.25 14 1 1 Dấu “=” xảy ra với x 1; y . Vậy Min(B) =3 tại x 1; y 0.25 3 3 -----------------Hết----------------- Mã đề 872_Trang3/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án)
12 p | 1602 | 147
-
Đề kiểm tra KSCL HK1 Toán (2013 - 2014) (Kèm đáp án)
26 p | 605 | 54
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán
11 p | 572 | 47
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 7 - Trường THCS Tuân Đạo (Kèm đáp án)
9 p | 340 | 40
-
Đề kiểm tra KSCL GDCD và Toán 8 - Kèm Đ.án
8 p | 351 | 16
-
Đề kiểm tra tháng 9 môn Toán 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Archimedes Academy
4 p | 90 | 5
-
Đề KSCL giữa HK1 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận Tây Hồ
1 p | 47 | 3
-
Đề KSCL giữa HK1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường liên cấp TH&THCS Ngôi Sao Hà Nội
1 p | 46 | 3
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt - Trường TH Hiệp Hòa (Kèm đáp án)
27 p | 102 | 3
-
Đề KSCL giữa HK1 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận
3 p | 52 | 3
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngọc Liên
6 p | 51 | 3
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cẩm Vũ
4 p | 36 | 3
-
Đề KSCL giữa HK2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận Hà Đông
1 p | 48 | 3
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Ninh Bình
4 p | 35 | 2
-
Đề KSCL đợt 2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&&ĐT Huyện Kim Thành
1 p | 49 | 2
-
Đề KSCL giữa HK1 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Ninh Bình
3 p | 32 | 2
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Ninh
5 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn