intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 168

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 168 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 168

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ 12 LẦN 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 168 Câu 1: Cuộc cách mạng xanh diễn ra trong lĩnh vực A. nông nghiệp. B. khoa học cơ bản. C. thông tin liên lạc và giao thông. D. công nghệ thông tin. Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ  chức Liên  hợp quốc? A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước. B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau. D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc. Câu 3:  Mục tiêu nào sau đây của Mĩ có  ảnh hưởng trực tiếp đến cách mạng Việt  Nam ? A. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tới tiêu diệt chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông Âu. B. Đàn áp phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới. C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. D. Khống chế các nước tư bản đồng minh. Câu 4: Cách mạng khoa học­ kĩ thuật hiện đại còn được gọi là cách mạng khoa học   công nghệ vì: A. Cuộc cách mạng diễn ra trên tất cả các lĩnh vực. B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. C. Cuộc cách mạng diễn ra  chủ yếu trên lĩnh vực công nghệ thông tin. D. Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật. Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây không phải là xu thế toàn cầu hóa? A. Sự ra đời của các ngân hàng lớn trên thế giới. B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. D. Sự sáp nhập và họp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn. Câu 6: Biến đổi nào là quan trọng nhất  của  các  nước Đông Nam A t ́ ừ sau Chiến tranh  thế giới thứ hai đên nay? ́ A. Tham gia vào Liên hợp quốc. B. Trở thành các nước công nghiệp mới. C. Đều giành được đôc lâp. ̣ ̣ D. Lần lượt gia nhập ASEAN. Câu 7: Hiến chương Liên hợp quốc được thông qua tại hội nghị nào dưới đây? A. Hội nghị Pốtxđam (Đức). B. Hội nghị Ianta (Liên Xô) C. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ). D. Hội nghị Niu Oóc (Mĩ). Câu 8: Sự kiện nào dưới đây góp phần hình thành khuôn khổ  trật tự thế  giới mới sau   Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hội nghị Ianta (2 – 1945).                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 168
  2. B. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh. C. Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. D. Tuyên bố của Tổng thống Mĩ Truman (3 – 1947). Câu 9: Thực hiện đường lối hòa bình, trung lập không tham gia bất cứ liên minh quân  sự hoặc chính trị. Đó là đường lối của A. Campuchia từ 1954 ­1970 B. Lào từ 1945­1954 C. Lào từ 1954 ­1975 D. Campuchia từ 1954 ­1975 Câu 10: Theo hiệp ước Ba­li thì yếu tố  nào đươc đây không được xem là nguyên tắc  hoạt động của tổ chức ASEAN? A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. B. Duy trì hoà bình và an ninh khu vực. C. Không sự dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau. D. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hoá và xã hội. Câu 11:  Một trong những hệ  quả  từ  chính sách cai trị  của thực dân Anh còn tồn tại  hiện nay ở Ấn Độ là gì? A. Sự du nhập của văn hoá phương Tây. B. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị. C. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Mâu thuẫn tôn giáo, sắc tộc. Câu 12: Đến thập niên 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực và có xuất   khẩu gạo thư 3 thế giới nhờ tiến hành A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp B. Cách mạng chất xám C. Cải cách­ mở của D. hội nhập quốc tế Câu 13: Ngày 2/12/1975 đánh dấu sự ra đời của A. nước Cộng hòa Ấn Độ B. vương quốc Cam­pu­chia C. nước Việt Nam dân chủ cộng hòa D. nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Câu 14: Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. trật tự hai cực Ianta. B. trật tự Vécxai­Oasinhton. C. trật tự đa cực. D. trật tự một cực do Mỹ đứng đầu. Câu 15: Từ năm 1952­1973 là thời kì nền kinh tế Nhật A. bị chiến tranh tàn phá B. phát triển “thần kì” C. khủng hoảng trầm trọng D. bước đầu được phục hồi Câu 16:  Điều kiện khách quan thuận lợi cho cuộc đấu tranh giành độc lập các nước   Đông Nam Á vào giữa tháng 8­1945 là A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức. C. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. Câu 17: Nội dung chủ yếu của học thuyết Phu­cư­đa là tăng cường quan hệ với A. Việt Nam và Trung Quốc.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 168
  3. B. Mĩ và Tây Âu. C. các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN. D. các nước trên thế giới. Câu 18:  Trong những năm Chiến tranh thế  giới thứ  hai, các nước Đông Nam Á trở  thành thuộc địa của A. thực dân Pháp. B. đế quốc Mĩ. C. đế quốc Anh. D. phát xít Nhật. Câu 19: Nhận xét về chính sách đối ngoại của Mĩ qua các đời Tổng thống từ năm 1945  đến năm 2000? A. Tiến hành chiến tranh xâm lược và chống lại chủ nghĩa khủng bố. B. Tiến hành chạy đua vũ trang và chống lại các nước xã hội chủ nghĩa. C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và khống chế các nước đồng minh. D. Hình thức thực hiện khác nhau, nhưng có cùng tham vọng muốn làm bá chủ thế  giới. Câu 20: Sau Chiến tranh thế  giới thứ hai, nhờ tiềm lực kinh tế­tài chính và lực lượng  quân sự to lớn, giới cầm quyền Mĩ đã heo đuổi tham vọng A. nô dịch các nước đồng minh. B. xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. C. đàn áp cách mạng thế giới. D. bá chủ thế giới Câu 21: Thời kì nào Nhật Bản mới có chủ  trương tăng cường quan hệ  kinh tế, chính  trị, văn hóa với cac n ́ ươc Đông Nam Á và t ́ ổ chức  ASEAN? A. năm 1991­ nay B. 1952­1973 C. 1945­1952 D. năm 1973­ 1991 Câu 22: Chiến lược “ cam kết và mở rộng” của Mĩ do tổng thống... đề ra. A. Busơ B. B.Clintơn C. Truman D. Aixenhao Câu 23: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, phong trào đấu tranh chống....của nhân dân Lào  phát triển mạnh. A. thực dân Pháp B. bọn diệt chủng phái Khơ me đỏ C. đảng đối lập D. đế quốc Mĩ Câu 24:  Đầu những năm 90 của thế  kỉ  XX, Nhật Bản nổ  lực vươn lên thành c ường  quốc…để xứng tầm với vị thế siêu cường kinh tế. A. quân sự. B. công nghiệp C. công nghệ D. chính trị. Câu  25:  Sau chiến tranh thế  giới  thứ  2, số  lượng  tàu bè đi lại trên biển của   Mĩ  chiếm… thế giới. A. 40% B. 50% C. 56% D. 60% Câu 26:  Một trong ba mục tiêu mà tổng thống Bin Clin tơn đề  ra trong chiến lược “  cam kết và mở rộng” là A. khống chế, nô dịch các nước đồng minh B. đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu C. đàn áp phong trào cách mạng thế giới D. tiêu diệt CNXH ở Liên Xô và Đông Âu Câu 27: Bản chất của toàn cầu hóa là gì? A. Sự tăng lên mạnh mẻ quan hệ thương mại quốc tế                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 168
  4. B. Tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, ảnh hưởng, tác động lẫn nhau của tất cả  các khu vực, quốc gia, dân tộc. C. Sự tác động mạnh mẻ của các công ty, tập đoàn lớn trên thế giới. D. Sự hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn. Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân   dân Ấn Độ A. chỉ tập trung vào các cuộc bãi công của công nhân. B. bùng nổ mạnh mẽ, hình thức đấu tranh phong phú. C. diễn ra yếu ớt D. bị thực dân Anh đàn áp khốc liệt. Câu 29: Khi tham gia tổ chức ASEAN, Việt Nam sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới  đây? A. Cạn kiệt tài nguyên B. chịu sự chống phá của các thế lực thù địch C. mất quyền tự chủ về kinh tế D. mất bản sắc văn hóa dân tộc, đe dọa nền độc lập dân tộc Câu 30: Theo quyết định của Hội nghị  Ianta, nước nào sẽ  chiếm đóng Nhật Bản sau   Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Mĩ. D. Anh. Câu 31: cho các sự kiện sau về tiến trình cách mạng Cam­pu­chia 1. kháng chiến chống Mỹ 2. chống bọn diệt chủng phái Khơ me đỏ 3. kháng chiến chống Pháp 4. nội chiến Hảy xắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: A. 3,1,2,4 B. 3,4,1,2 C. 3,2,1,4 D. 3,1,4,2 Câu 32: Tổ chức nào dưới đây là tổ chức liên kết kinh tế thương mại lớn nhất thế giới   hiện nay là A. ASEM B. WTO. C. NAFTA D. APEC. Câu 33: Từ năm 1973, Nhật Bản chịu sự tác động của sự kiện nào? A. khủng hoảng tài chính B. khủng hoảng kinh tế C. khủng hoảng năng lượng D. cạn kiệt nguồn tài nguyên Câu 34: Một trong những xu thế  của quan hệ  quốc tế  sau chiến tranh lạnh mà Đảng  Cộng sản Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là A. hợp tác với các nước trong khu vực. B. hợp tác với các nước châu Âu C. hợp tác và phát triển. D. hợp tác với các nước đang phát triển Câu 35: Thất bại nặng nề nhất của đế  quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược   toàn cầu” là thắng lợi của cách mạng A. Cu­ba năm 1959. B. Việt Nam năm 1975. C. Trung Quốc năm 1949. D. Hồi giáo I­ran năm 1979.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 168
  5. Câu 36: Xu thế hòa hoãn Đông ­ Tây xuất hiện vào đầu thập niên…của thế kỉ XX A. 50 B. 60 C. 70 D. Từ 80 Câu 37: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc được  đánh dấu bằng sự kiện: A. Định ươc Henxinki năm 1975. ́ B. Hiệp ước vê han chê hê thông phong chông tên l ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ửa (ABM ) năm 1972. C. Hiệp định vê mô ̀ ̣t giải pháp toàn diện cho vấn đê ̀Campuchia (10­1991). D. Cuộc gặp không chính thưc gi ́ ưa Bus ̃ ơ va Goocbachô ̀ ́p tại đảo Manta (12­1989). Câu 38:  "Chiêu bài" Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các n ước khác  được đề ra trong « Chiến lược cam kết và mở rộng » là sử dụng khẩu hiệu : A. thúc đẩy dân chủ. B. chống chủ nghĩa khủng bố. C. tự do tín ngưỡng. D. ủng hộ độc lập dân tộc. Câu 39: Cơ sở để Mĩ thưc hiện tham vọng “ bá chủ thế giới” là dựa vào A. sức mạnh kinh tế và quân sự B. sức mạnh quân sự C. sức mạnh chính trị D. tinh thần đoàn kết của nhân dân Câu 40: Đặc điểm điểm cơ bản nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện nay   là gì? A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Các phát minh kĩ thuật diễn ra với tốc độ nhanh chóng. C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. D. Diễn ra trên nhiều nhiều lĩnh vực với  qui mô lớn với tốc độ nhanh. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 168
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0