ĐỀ KIỂM TRA VĨ MÔ
lượt xem 59
download
Tài liệu tham khảo về đề kiểm tra vi mô...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA VĨ MÔ
- Câu 1: Kinh tế học vĩ mô sẽ không giải thích: a. Tại sao có một số quốc gia có tăng trưởng cao b. Tại sao có một số quốc gia có lạm phát cao c. Tại sao có một số quốc gia xuất khẩu gạo d. Tất cả đều sai Câu 2: Nếu NHTW bán 200 tỷ đồng trái phiếu chính phủ thì lượng cung tiền là: a. Nhiều hơn 200 tỷ b. 200 tỷ c. Ít hơn 200 tỷ d. Tất cả đều sai Câu 3: Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đang trong quá trình tìm kiếm m ột công vi ệc t ốt h ơn, thì các nhà kinh tế sẽ xếp bạn vào nhóm a. Thất nghiệp tạm thời b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp cơ cấu d. Thất nghiệp tự nhiên Câu 4: Những hoạt động nào sau đây của NHTW sẽ làm tăng lượng tiền mạnh: a. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối b. Cho các ngân hàng thương mại vay c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai Câu 5: Những yếu tố nào sau đây làm cho đường tổng cung dài hạn không dịch chuyển sang phải: a. Chính phủ tăng đầu tư giáo dục b. Chính phủ tăng tiền lương cơ bản c. Đổi mới công nghệ d. Tất cả đều sai Câu 6: Nếu tỷ giá hối đối đồng nội tệ không đổi, tốc độ tăng giá trong n ước nhanh h ơn giá th ế gi ới. V ậy sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ: b. Giảm c. không đổi d. Không biết nữa a. Tăng Câu 7: Nếu các yếu tố khác không đổi, chính phủ tăng thuế nguyên vật liệu thì chỉ số giá tiêu dùng sẽ: b. Giảm c. Không đổi d. Không biết nữa a. Tăng Câu 8: Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là: a. Không còn lạm phát nhưng còn thất nghiệp b. Không còn thất nghiệp nhưng còn lạm phát c. Không còn lạm phát và thất nghiệp d. Sử dụng 100% nguồn lực Câu 9: Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự đoán thì: a. Người vay tiền có lợi b. Người cho vay có lợi c. Người đi vay và người cho vay đều bị thiệt d. Người đi vay và người cho vay đều có lợi Câu 10: Tính theo luồng thu nhập thì GDP ròng là tổng của: a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu. b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao. c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, thuế gian thu. d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận. Câu 11: Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2006? a. Một chiếc xe đạp sản xuất tại Công ty xe đạp Thống Nhất trong năm 2006. b. Dịch vụ cắt tóc được thực hiện trong năm 2006. c. Thu nhập mà người môi giới bất động sản nhận được trong năm 2006. d. Một căn hộ được xây dựng năm 2005 và được bán lần đầu tiên trong năm 2006 Câu 12: Khoản tiền 50.000 đôla mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được sản xu ất tại Đ ức sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như như thế nào? a. Đầu tư tăng 50.000 đôla và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla. b. Tiêu dùng tăng 50.000 đôla và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla.
- c. Xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla. d. Không tác động nào vì chiếc xe này được sản xuất ở nước ngoài. Câu 13: Những cá nhân hay công ty nào dưới đây được lợi khi đ ồng Vi ệt Nam gi ảm giá trên th ị tr ường ngoại hối: a.Khách Việt Nam đi du lịch châu Âu. b.Một công ty Việt Nam nhập khẩu Vốtka từ Nga. c.Một công ty Hà Lan nhập khẩu hạt tiêu của Việt Nam. d.Một công ty Mỹ xuất khẩu máy tính sang Việt Nam. Câu 14: Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn trên hệ trục với trục tung là lãi su ất và tr ục hoành là lượng tiền, thì sự tăng lên của mức giá sẽ làm a.dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và lãi suất sẽ tăng. b.dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và lãi suất sẽ giảm. c.dịch chuyển đường cung tiền sang phải và lãi suất sẽ giảm. d.dịch chuyển đường cung tiền sang trái và lãi suất sẽ tăng. Câu 15: Chỉ số giá năm 2004 là 140 có nghĩa là: a. Tỷ lệ lạm phát năm 2004 là 40% b. Giá hàng hóa năm 2004 tăng 40% so với năm 2003 c. Giá hàng hóa năm 2004 tăng 40% so với năm gốc d. Cả a, c đều đúng Câu 16: Chỉ số giá năm nay cao hơn chỉ số giá năm trước thì: a. Tỷ lệ lạm phát năm nay cao hơn năm trước b. Tỷ lệ lạm phát năm nay thấp hơn năm trước c. Tỷ lệ lạm phát năm nay bằng năm trước d. không biết nữa Câu 17: Nếu đầu tư hoàn toàn không co giản theo lãi suất, NHTW mua 1 lượng trái phiếu chính phủ thì: a. Sản lượng tăng, lãi suất giảm b. Sản lượng giảm, lãi suất tăng c. Sản lượng và lãi suất tăng d. Sản lượng không đổi, lãi suất tăng Câu 18: Để giảm lạm phát, NHTW nên: a. Tăng tỷ lệ dự trử bắt buộc b. Tăng lãi suất tái chiết khấu c. Bán chứng khoán của chính phủ d. Tất cả đều đúng Câu 19: Cầu tiền phụ thuộc vào: a. Lãi suất b. Khối lượng hàng hóa c. Nhu cầu thanh toán d. Tất cả đều đúng Câu 20: Một người chuyển 1000 từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết sec thì: a. M1 tăng, M2 giảm b. M1 giảm, M2 tăng c. M1 tăng, M2 không đổi d. M1 không đổi, M2 giảm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa kì môn Kinh tế học vĩ mô có đáp án
32 p | 8314 | 3389
-
Bài kiểm tra Kinh tế vi mô
10 p | 1562 | 879
-
16 Bộ đề Kinh tế học vi mô (có đáp án)
53 p | 1459 | 452
-
16 đề thi trắc nghiệm Kinh tế vi mô
51 p | 745 | 146
-
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ KINH TẾ VI MÔ
2 p | 1142 | 139
-
Các câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô
127 p | 490 | 126
-
Đề kiểm tra kiến thức môn Kinh tế vĩ mô
3 p | 496 | 104
-
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 2
121 p | 345 | 89
-
Đề kiểm tra môn Kinh tế vi mô
2 p | 735 | 85
-
Tuyển tập trắc nghiệm Kinh tế vi mô
105 p | 295 | 83
-
Câu hỏi và bài tập kinh tế vĩ mô 1 - Lê Khương Ninh
7 p | 433 | 61
-
Kiểm tra Kinh tế Vi Mô_BT7
14 p | 149 | 33
-
ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
5 p | 151 | 21
-
Đề kiểm tra môn kinh tế vĩ mô - Trường Đại Học Ngân Hàng
2 p | 334 | 20
-
Đề kiểm tra kinh tế vĩ mô - Trường ĐH Cần Thơ
5 p | 292 | 12
-
Tác động của các chỉ số kinh tế vĩ mô đến dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) tại Việt Nam
6 p | 92 | 6
-
Đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Kinh tế vĩ mô chuyên sâu (Đề số 4) - ĐH Kinh tế
4 p | 57 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn