intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 567

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 567 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 567

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br /> Môn: Hóa ; Khối 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> MÃ ĐỀ THI: 567<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br /> 40; Pb = 207, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.<br /> Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (MX < MY), thu được<br /> 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là<br /> A. 71,11%.<br /> B. 53,33%.<br /> C. 69,57%.<br /> D. 49,45%.<br /> Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?<br /> A. Tơ olon.<br /> B. Tơ tằm.<br /> C. Tơ axetat.<br /> D. Polietilen.<br /> Câu 3: Để phân biệt dung dịch phenol và ancol etylic, ta có thể dùng thuốc thử là<br /> A. quỳtím.<br /> B. dung dịch NaCl.<br /> C. kim loại Na.<br /> D. nước brom.<br /> Câu 4: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y có thể là<br /> <br /> A. NH3.<br /> B. O2.<br /> C. HCl.<br /> D. Cl2.<br /> Câu 5: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường<br /> axit, đun nóng là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br /> A. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.<br /> B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.<br /> C. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.<br /> D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.<br /> Câu 7: Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây?<br /> A. HCl.<br /> B. Na2SO4.<br /> C. NaOH.<br /> D. H2SO4.<br /> Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp saccazorơ, xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít<br /> CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là<br /> A. 2,24.<br /> B. 3,36.<br /> C. 4,48.<br /> D. 1,12.<br /> Câu 9: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và<br /> một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?<br /> A. Soda.<br /> B. Nước vôi trong.<br /> C. Giấm ăn.<br /> D. Xút.<br /> Câu 10: Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45<br /> gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 11: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd<br /> NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là<br /> A. 7,27.<br /> B. 94,50.<br /> C. 47,25.<br /> D. 15,75.<br /> Câu 12: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện<br /> cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung<br /> dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y<br /> phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3,5.<br /> D. 6.<br /> Câu 13: Cho các cặp dung dịch sau:<br /> (a) NaOH và Ba(HCO3)2;<br /> (b) NaOH và AlCl3;<br /> (c) NaHCO3 và HCl;<br /> (d) NH4NO3 và KOH;<br /> (e) Na2CO3 và Ba(OH)2;<br /> (f)AgNO3 và Fe(NO3)2.<br /> Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> Câu 14: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.<br /> (2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.<br /> (3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.<br /> (4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.<br /> (5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.<br /> (6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 15: Este X có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu<br /> được dd Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là<br /> A. 4.<br /> B. 9.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau<br /> a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br /> b) Cho dung dịch NaOH (loãng, dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.<br /> c) Cho dung dich<br /> ̣ KHSO4 vào dung dich<br /> ̣ Ba(HCO3)2.<br /> d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.<br /> Số thí nghiệm thu được kết tủa là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> Dung<br /> dịch<br /> Dung dịch mất màu Kết tủa trắng<br /> Dung dịch mất màu<br /> nước brom<br /> Kim loại Na<br /> Có khí thoát ra<br /> Có khí thoát ra Có khí thoát ra<br /> Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.<br /> B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.<br /> C. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.<br /> D. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.<br /> Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br /> A. Cu.<br /> B. Na.<br /> C. Al.<br /> D. Ba.<br /> Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị<br /> của m là<br /> A. 9,6.<br /> B. 10,8.<br /> C. 7,2.<br /> D. 8,4.<br /> Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,35 mol Fe tác dụng với dd chứa hỗn hợp gồm<br /> Cu(NO3)2 và H2SO4, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (gồm NO và H2), dung dịch chứa m gam<br /> muối và 10,04 gam hỗn hợp hai kim loại (trong đó kim loại mạnh hơn chiếm 80,88% khối lượng). Giá<br /> trị của m là<br /> A. 52,04.<br /> B. 39,98.<br /> C. 38,00.<br /> D. 47,84.<br /> Câu 21: Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và<br /> HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết<br /> tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3<br /> dư vào dung dịch Y có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của NO 3- là NO<br /> duy nhất, Cl- không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 198,12.<br /> B. 172,2.<br /> C. 190,02.<br /> D. 204,6.<br /> Câu 22: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.<br /> (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.<br /> <br /> (c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.<br /> (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 23: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. NaOH.<br /> B. CH3COOH.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. HF.<br /> Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng<br /> kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là<br /> <br /> A. 0,03.<br /> B. 0,30.<br /> C. 0,06.<br /> D. 0,08.<br /> Câu 25: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa<br /> hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít<br /> CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có<br /> cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là<br /> A. 74.<br /> B. 88.<br /> C. 118.<br /> D. 132.<br /> Câu 26: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung<br /> dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là<br /> A. 350,0.<br /> B. 462,5.<br /> C. 452,5.<br /> D. 600,0.<br /> Câu 27: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH,<br /> ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với<br /> dung dịch HCl là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 28: Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol<br /> H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho<br /> 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là<br /> A. 6,72.<br /> B. 4,48.<br /> C. 5,60.<br /> D. 7,84.<br /> Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br /> A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.<br /> B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.<br /> C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.<br /> D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.<br /> Câu 30: Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 và thỏa mãn sơ đồ:<br /> Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T<br /> Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe.<br /> B. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl3.<br /> C. FeCO3, FeO, Fe, FeS.<br /> D. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe.<br /> Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác<br /> dụng với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH<br /> và 0,05 mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là<br /> A. 75.<br /> B. 89.<br /> C. 117.<br /> D. 103.<br /> Câu 32: Thành phần chính của quặng photphorit là<br /> A. CaHPO4.<br /> B. Ca(H2PO4)2.<br /> C. NH4H2PO4.<br /> D. Ca3(PO4)2.<br /> Câu 33: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br /> (b) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.<br /> (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.<br /> <br /> (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 34: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được<br /> 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là<br /> A. 34,62%.<br /> B. 51,92%.<br /> C. 65,38%.<br /> D. 48,08%.<br /> Câu 35: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận<br /> nào sau đây là đúng ?<br /> A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.<br /> B. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.<br /> C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO 4.<br /> D. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa.<br /> Câu 36: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1)<br /> tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 52,3.<br /> B. 54,5.<br /> C. 58,1.<br /> D. 56,3.<br /> Câu 37: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là<br /> A. CH3COOCH=CH2.<br /> B. CH3COOCH3.<br /> C. HCOOCH=CH2.<br /> D. CH2=CHCOOCH3.<br /> Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng.<br /> X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.<br /> Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.<br /> Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Phân tử X có hai loại chức.<br /> B. Z là ancol etylic.<br /> C. Y là axit glutamic.<br /> D. X có hai cấu tạo thỏa mãn.<br /> Câu 39: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val<br /> và số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch<br /> chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3<br /> gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn<br /> hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 62%.<br /> B. 60%.<br /> C. 64%.<br /> D. 68%.<br /> Câu 40: Cho các phát biểu:<br /> (a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.<br /> (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.<br /> (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.<br /> (d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.<br /> (e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.<br /> (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học;<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2