intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 789

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 789 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 789

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br /> Môn: Hóa ; Khối 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> MÃ ĐỀ THI: 789<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br /> 40; Pb = 207, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.<br /> Câu 1: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1)<br /> tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 56,3.<br /> B. 58,1.<br /> C. 52,3.<br /> D. 54,5.<br /> Câu 2: Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 và thỏa mãn sơ đồ:<br /> Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T<br /> Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. FeCO3, FeO, Fe, FeS.<br /> B. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl3.<br /> C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe.<br /> D. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe.<br /> Câu 3: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là<br /> A. CH2=CHCOOCH3.<br /> B. CH3COOCH3.<br /> C. CH3COOCH=CH2.<br /> D. HCOOCH=CH2.<br /> Câu 4: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung<br /> dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là<br /> A. 350,0.<br /> B. 452,5.<br /> C. 600,0.<br /> D. 462,5.<br /> Câu 5: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và<br /> số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch<br /> chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3<br /> gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn<br /> hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 60%.<br /> B. 64%.<br /> C. 62%.<br /> D. 68%.<br /> Câu 6: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?<br /> A. Tơ olon.<br /> B. Polietilen.<br /> C. Tơ tằm.<br /> D. Tơ axetat.<br /> Câu 7: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> Dung dịch mất<br /> Dung<br /> dịch<br /> Kết tủa trắng<br /> Dung dịch mất màu<br /> màu<br /> nước brom<br /> Có khí thoát ra<br /> Có khí thoát ra<br /> Có khí thoát ra<br /> Kim loại Na<br /> Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.<br /> B. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.<br /> C. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.<br /> D. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.<br /> Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng<br /> với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và<br /> 0,05 mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là<br /> A. 103.<br /> B. 75.<br /> C. 89.<br /> D. 117.<br /> Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau<br /> a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br /> b) Cho dung dịch NaOH (loãng, dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.<br /> c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.<br /> d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.<br /> Số thí nghiệm thu được kết tủa là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 10: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y có thể là<br /> <br /> A. O2.<br /> B. NH3.<br /> C. Cl2.<br /> D. HCl.<br /> Câu 11: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.<br /> (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.<br /> (c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.<br /> (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng.<br /> X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.<br /> Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.<br /> Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. X có hai cấu tạo thỏa mãn.<br /> B. Y là axit glutamic.<br /> C. Phân tử X có hai loại chức.<br /> D. Z là ancol etylic.<br /> Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp saccazorơ, xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít<br /> CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là<br /> A. 1,12.<br /> B. 3,36.<br /> C. 2,24.<br /> D. 4,48.<br /> Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị<br /> của m là<br /> A. 7,2.<br /> B. 9,6.<br /> C. 8,4.<br /> D. 10,8.<br /> Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng<br /> kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là<br /> <br /> A. 0,30.<br /> B. 0,06.<br /> C. 0,08.<br /> D. 0,03.<br /> Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br /> A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.<br /> B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.<br /> C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.<br /> D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.<br /> Câu 17: Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol<br /> H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho<br /> 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là<br /> A. 4,48.<br /> B. 7,84.<br /> C. 5,60.<br /> D. 6,72.<br /> Câu 18: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa<br /> hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít<br /> CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có<br /> cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là<br /> <br /> A. 74.<br /> B. 118.<br /> C. 132.<br /> D. 88.<br /> Câu 19: Cho các cặp dung dịch sau:<br /> (a) NaOH và Ba(HCO3)2;<br /> (b) NaOH và AlCl3;<br /> (c) NaHCO3 và HCl;<br /> (d) NH4NO3 và KOH;<br /> (e) Na2CO3 và Ba(OH)2;<br /> (f)AgNO3 và Fe(NO3)2.<br /> Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 20: Cho các phát biểu:<br /> (a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.<br /> (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.<br /> (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.<br /> (d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.<br /> (e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.<br /> (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 21: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br /> (b) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.<br /> (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.<br /> (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 22: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd<br /> NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là<br /> A. 7,27.<br /> B. 15,75.<br /> C. 94,50.<br /> D. 47,25.<br /> Câu 23: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện<br /> cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung<br /> dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y<br /> phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 6.<br /> B. 3,5.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 24: Thành phần chính của quặng photphorit là<br /> A. CaHPO4.<br /> B. Ca(H2PO4)2.<br /> C. Ca3(PO4)2.<br /> D.<br /> NH4H2PO4.<br /> Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br /> A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.<br /> B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.<br /> C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.<br /> D. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.<br /> Câu 26: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. CH3COOH.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. NaOH.<br /> D. HF.<br /> Câu 27: Để phân biệt dung dịch phenol và ancol etylic, ta có thể dùng thuốc thử là<br /> A. quỳtím.<br /> B. kim loại Na.<br /> C. dung dịch NaCl.<br /> D. nước brom.<br /> Câu 28: Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây?<br /> A. H2SO4.<br /> B. Na2SO4.<br /> C. HCl.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.<br /> (2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.<br /> (3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.<br /> (4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.<br /> (5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.<br /> (6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 30: Este X có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu<br /> được dd Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là<br /> <br /> A. 9.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 31: Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45<br /> gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 32: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường<br /> axit, đun nóng là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 33: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH,<br /> ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với<br /> dung dịch HCl là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (MX < MY), thu được<br /> 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là<br /> A. 49,45%.<br /> B. 71,11%.<br /> C. 53,33%.<br /> D. 69,57%.<br /> Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,35 mol Fe tác dụng với dd chứa hỗn hợp gồm<br /> Cu(NO3)2 và H2SO4, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (gồm NO và H2), dung dịch chứa m gam<br /> muối và 10,04 gam hỗn hợp hai kim loại (trong đó kim loại mạnh hơn chiếm 80,88% khối lượng). Giá<br /> trị của m là<br /> A. 52,04.<br /> B. 39,98.<br /> C. 38,00.<br /> D. 47,84.<br /> Câu 36: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được<br /> 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là<br /> A. 65,38%.<br /> B. 51,92%.<br /> C. 34,62%.<br /> D. 48,08%.<br /> Câu 37: Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và<br /> HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết<br /> tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3<br /> dư vào dung dịch Y có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của NO3- là NO<br /> duy nhất, Cl- không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 198,12.<br /> B. 172,2.<br /> C. 204,6.<br /> D. 190,02.<br /> Câu 38: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin)<br /> và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?<br /> A. Nước vôi trong.<br /> B. Soda.<br /> C. Giấm ăn.<br /> D. Xút.<br /> Câu 39: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận<br /> nào sau đây là đúng ?<br /> A. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO 4.<br /> B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa.<br /> C. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.<br /> D. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.<br /> Câu 40: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br /> A. Ba.<br /> B. Al.<br /> C. Cu.<br /> D. Na.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học;<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1