intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 201

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 201 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 201

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br /> Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí<br /> Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 201<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................<br /> Câu 1: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp AMB: AM chứa điện trở thuần, MB chứa cuộn cảm thuần và tụ<br /> π<br /> 3<br /> <br /> điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U 2cos(100πt+ ) V thì dòng điện trong mạch<br /> lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc<br /> <br /> <br /> . Tại thời điểm t điện áp giữa hai đầu đoạn mạch<br /> 6<br /> <br /> AM là 135 V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB là 45 V. Tính U?<br /> A. 90 2 V .<br /> B. 180 V<br /> C. 90 3 V<br /> D. 200 V<br /> Câu 2: Một mạch dao động , gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ,<br /> đang thực hiện dao động điện từ tự do. Chu kỳ của dao động trong mạch là<br /> L<br /> L<br /> 1<br /> A.<br /> B. 2<br /> C. <br /> D. 2 LC<br /> C<br /> C<br /> 2 LC<br /> Câu 3: Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa<br /> hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N<br /> chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R, giữa hai điểm<br /> N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp<br /> xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ta thu được<br /> đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu<br /> đoạn mạch AN, MB là uAN và uMB như hình vẽ. Hệ số công suất<br /> của đoạn mạch AB có giá trị bằng<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 4: Sóng Tia X không có ứng dụng nào sau đây?<br /> A. Sấy khô, sưởi ấm.<br /> B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.<br /> C. Chiếu điện, chụp điện.<br /> D. Chữa bệnh ung thư.<br /> Câu 5: Trong quá trình giao thoa sóng bởi 2 nguồn kết hợp ngược pha, gọi  là độ lệch pha của hai<br /> sóng thành phần tại M, n  Z. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ<br /> nhất khi<br /> A.  = (2n + 1).<br /> B.  = (2n + 1)π/3.<br /> C.  = (2n + 1)/2. D.  = 2n.<br /> Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm, nguồn sáng đơn sắc<br /> có bước sóng 0,60 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m. Tại<br /> điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có<br /> A. vân sáng bậc 4.<br /> B. vân sáng bậc 5.<br /> C. vân tối.<br /> D. vân sáng bậc 3<br /> Câu 7: Hai vòng dây kín hình tròn bán kính r1=10cm, r2=20cm đặt song song với nhau trong một từ<br /> trường đều đang biến thiên .Suất điện động cảm ứng trong vòng dây 1 là 0,01V. Suất điện động cảm<br /> ứng trong vòng dây 2 là<br /> A. 0,05V<br /> B. 0,025V.<br /> C. 0,02V.<br /> D. 0.04V.<br /> Câu 8: Trong dao động điều hòa của một vật thì những đại lượng không thay đổi theo thời gian là<br /> A. biên độ, tần số và cơ năng.<br /> B. lực hồi phục, biên độ và cơ năng.<br /> C. cơ năng, tần số và lực hồi phục.<br /> D. tần số, lực hồi phục và biên độ.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 201<br /> <br /> Câu 9: Một máng nước có độ sâu h, 2 thành bên thẳng đứng chắn sang. Khi máng không chứa nước<br /> thì bóng thành máng trên đáy bể dài . Khi mực nước trong máng là<br /> thì bóng thành máng trên<br /> đáy bể chênh nhau 14cm. Biết chiết suất của nước là . Tính h?<br /> A. 150cm.<br /> B. 169cm.<br /> C. 125cm.<br /> D. 144cm.<br /> Câu 10: Với cường độ âm đủ lớn, tai người bình thường có thể nghe được sóng âm nào sau đây?<br /> A. Sóng âm có tần số 25 kHz.<br /> B. Sóng âm có tần số 50 Hz.<br /> C. Sóng âm có tần số 30 kHz.<br /> D. Sóng âm có tần số 10 Hz.<br /> Câu 11: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?<br /> A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.<br /> B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.<br /> C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.<br /> D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.<br /> Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C <br /> <br /> 2.104<br /> (F).<br /> 3<br /> <br /> Dung kháng của tụ điện là<br /> A. 200<br /> B. 150<br /> C. 300<br /> D. 67<br /> Câu 13: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định trên dây, A là điểm nút, B là<br /> điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách A 12 cm. Biết rằng trong một<br /> chu kỳ sóng khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của<br /> phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 3,2 m/s.<br /> B. 2,4 m/s.<br /> C. 4,8 m/s.<br /> D. 5,6 m/s.<br /> Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối<br /> tiếp thì<br /> A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.<br /> B. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> C. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> Câu 15: Đặt một điện tích âm, khối lượng rất nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ<br /> chuyển động<br /> A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> C. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> D. vuông góc với đường sức điện trường.<br /> Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D =<br /> 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ<br /> 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân<br /> sáng tại đó?<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với<br /> A. kim loại đồng.<br /> B. kim loại kẽm.<br /> C. kim loại xesi.<br /> D. kim loại bạc.<br /> Câu 18: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp<br /> xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 10cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau<br /> khi tiếp xúc<br /> A. 5,2N<br /> B. 1,7N<br /> C. 3,6N<br /> D. 0,9N<br /> E2, r2<br /> E<br /> ,<br /> r<br /> R1<br /> 1 1<br /> Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ,<br /> bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=9V; r1=0,4;<br /> E2=4,5V; r2=0,6; R1=4,8; R2=R3=8; R4=4.<br /> Cường độ dòng điện qua mạch là<br /> A. 1,5A<br /> B. 0,5A<br /> C. 1A<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.<br /> <br /> R2<br /> A<br /> <br /> R3<br /> R4<br /> <br /> B<br /> <br /> D. 2A<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 201<br /> <br /> B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.<br /> C. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không<br /> đổi<br /> D. Hạt tải điện trong kim loại là electron dẫn.<br /> Câu 21: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết<br /> vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu<br /> vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại<br /> của êlectrôn (êlectron) quang điện là<br /> A. 1,70.10-19 J.<br /> B. 70,00.10-19 J.<br /> C. 0,70.10-19 J.<br /> D. 17,00.10-19 J.<br /> Câu 22: Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần<br /> 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W.<br /> Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai<br /> đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện<br /> có giá trị bằng<br /> A. 15 3<br /> B. 30 3<br /> C. 60 3<br /> D. 45 3<br /> Câu 23: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x)<br /> (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng<br /> 1<br /> 1<br /> A. m/s.<br /> B. m/s.<br /> C. 3 m/s.<br /> D. 6 m/s.<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(t + /4) (cm; s). Tại thời điểm t = 1 s,<br /> tính chất chuyển động của vật là<br /> A. chậm dần theo chiều âm.<br /> B. chậm dần theo chiều dương.<br /> C. nhanh dần theo chiều dương.<br /> D. nhanh dần theo chiều âm.<br /> Câu 25: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?<br /> A. Năng lượng liên kết.<br /> B. Năng lượng nghỉ.<br /> C. Năng lượng liên kết riêng.<br /> D. Độ hụt khối.<br /> Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m. Lấy g   2 m/s2<br /> 2<br /> <br /> ,con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F  F0 cos( t  ) N . Nếu chu<br /> T<br /> 2<br /> kỳ T của ngoại lực tăng từ 2(s) đến 4(s) thì biên độ dao động của vật sẽ<br /> A. chỉ tăng<br /> B. chỉ giảm<br /> C. Tăng rồi giảm<br /> D. giảm rồi tăng<br /> Câu 27: Các tia: Đỏ, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước là nhanh nhất?<br /> A. Tím.<br /> B. Lam<br /> C. Đỏ.<br /> D. Vàng.<br /> Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà theo<br /> phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10.<br /> Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max g. Trong thời gian một chu kỳ dao động, thời gian lực đàn<br /> hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2.<br /> Cho t1 = 5 t2. Trong một chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị nén là<br /> A. s.<br /> B. s.<br /> C. s.<br /> D. s.<br /> Câu 29: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là<br /> một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu<br /> kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động<br /> với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc<br /> độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng<br /> A. 2,25 m/s.<br /> B. 1,25 m/s.<br /> C. 1,5 m/s.<br /> D. 1,0 m/s.<br /> Câu 30: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l= 20cm đặt trong từ trường đều B=10-5T theo phương song<br /> song với đường sức từ. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I=1A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn<br /> là<br /> A. 20.10-5N.<br /> B. 2.10-6N.<br /> C. 2π.10-6N.<br /> D. 0<br /> Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 201<br /> <br /> A. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.<br /> B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều.<br /> C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.<br /> D. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.<br /> Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hoà theo<br /> phương ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy π=3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng<br /> vào vật bằng<br /> A. 0,41 N.<br /> B. 1,58 N.<br /> x(cm)<br /> C. 0,72 N.<br /> D. 0,62 N.<br /> 4<br /> Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị<br /> biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như 2<br /> hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp<br /> xỉ bằng<br /> O<br /> 4,6<br /> t(s)<br /> A. 0 cm/s.<br /> B. 1,98 cm/s.<br /> C. 5,24 cm/s.<br /> D. 8,32 cm/s.<br /> Câu 34: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là -4<br /> không đúng?<br /> A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.<br /> B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ.<br /> C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.<br /> D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục.<br /> Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp thì<br /> A. hệ số công suất bằng 1.<br /> B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch cực đại.<br /> C. Tổng trở của mạch lớn hơn điện trở thuần.<br /> D. cảm kháng và dung kháng bằng nhau.<br /> Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s2).<br /> Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế<br /> năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm<br /> A. 0,15 s.<br /> B. 0,10 s.<br /> C. 0,35 s.<br /> D. 0,25 s.<br /> Câu 37: Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?<br /> A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.<br /> B. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.<br /> C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.<br /> D. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.<br /> Câu 38: Đặt điện áp u  100cos( t   ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì dòng<br /> 6<br /> <br /> điện qua mạch có biểu thức i  2 cos( t   ) (A). Điện trở thuần của mạch điện là<br /> 3<br /> <br /> A. 50 3 .<br /> <br /> B. 25 .<br /> <br /> C. 25 3 .<br /> <br /> D. 50 .<br /> <br /> Câu 39: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 21 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u<br /> và 2,0136u. Biết 1u= 931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là<br /> A. 3,06 MeV<br /> B. 1,12 MeV<br /> C. 4,48 MeV<br /> D. 2,24 MeV<br /> Câu 40: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.<br /> Khoảng cách từ vật tới thấu kính là<br /> A. 4 (cm).<br /> B. 6 (cm).<br /> C. 12 (cm).<br /> D. 18 (cm).<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 201<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0