intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 901

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 901 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 901

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br /> Môn: Hóa ; Khối 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> MÃ ĐỀ THI: 901<br /> <br /> Câu 1: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai<br /> nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít<br /> CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số<br /> cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là<br /> A. 74.<br /> B. 132.<br /> C. 88.<br /> D. 118.<br /> Câu 2: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br /> (b) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.<br /> (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.<br /> (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 3: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.<br /> (2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.<br /> (3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.<br /> (4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.<br /> (5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.<br /> (6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br /> A. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.<br /> B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.<br /> C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.<br /> D. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.<br /> Câu 5: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y có thể là<br /> <br /> A. O2.<br /> B. HCl.<br /> C. NH3.<br /> D. Cl2.<br /> Câu 6: Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol<br /> H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho<br /> 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là<br /> A. 4,48.<br /> B. 7,84.<br /> C. 6,72.<br /> D. 5,60.<br /> Câu 7: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48<br /> lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là<br /> A. 65,38%.<br /> B. 48,08%.<br /> C. 51,92%.<br /> D. 34,62%.<br /> <br /> Câu 8: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH,<br /> ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung<br /> dịch HCl là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 9: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd NaOH,<br /> thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là<br /> A. 47,25.<br /> B. 94,50.<br /> C. 15,75.<br /> D. 7,27.<br /> Câu 10: Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây?<br /> A. Na2SO4.<br /> B. HCl.<br /> C. H2SO4.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 11: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào<br /> sau đây là đúng ?<br /> A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.<br /> B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO 4.<br /> C. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.<br /> D. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa.<br /> Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. HF.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. CH3COOH.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 13: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác<br /> dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 52,3.<br /> B. 56,3.<br /> C. 58,1.<br /> D. 54,5.<br /> Câu 14: Để phân biệt dung dịch phenol và ancol etylic, ta có thể dùng thuốc thử là<br /> A. quỳtím.<br /> B. nước brom.<br /> C. kim loại Na.<br /> D. dung dịch NaCl.<br /> Câu 15: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là<br /> A. CH3COOCH=CH2.<br /> B. CH2=CHCOOCH3.<br /> C. CH3COOCH3.<br /> D. HCOOCH=CH2.<br /> Câu 16: Cho các chất X, Y, Z, T đều tác dụng với H2SO4 và thỏa mãn sơ đồ:<br /> Fe(NO3)2 → X → Y → Z → T<br /> Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. FeCO3, FeO, Fe, FeS.<br /> B. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl3.<br /> C. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe.<br /> D. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe.<br /> Câu 17: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực<br /> trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y<br /> (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa<br /> hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 3,5.<br /> Câu 18: Cho các phát biểu:<br /> (a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.<br /> (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.<br /> (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.<br /> (d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.<br /> (e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.<br /> (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,35 mol Fe tác dụng với dd chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và<br /> H2SO4, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (gồm NO và H2), dung dịch chứa m gam muối và 10,04<br /> gam hỗn hợp hai kim loại (trong đó kim loại mạnh hơn chiếm 80,88% khối lượng). Giá trị của m là<br /> A. 52,04.<br /> B. 39,98.<br /> C. 38,00.<br /> D. 47,84.<br /> Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng.<br /> X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.<br /> Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.<br /> Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> <br /> A. Y là axit glutamic.<br /> B. Phân tử X có hai loại chức.<br /> C. Z là ancol etylic.<br /> D. X có hai cấu tạo thỏa mãn.<br /> Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br /> A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.<br /> B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.<br /> C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.<br /> D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.<br /> Câu 22: Este X có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dd<br /> Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là<br /> A. 4.<br /> B. 9.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 23: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?<br /> A. Polietilen.<br /> B. Tơ olon.<br /> C. Tơ axetat.<br /> D. Tơ tằm.<br /> Câu 24: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và<br /> số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa<br /> 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E,<br /> thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần<br /> nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 64%.<br /> B. 62%.<br /> C. 60%.<br /> D. 68%.<br /> Câu 25: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit,<br /> đun nóng là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của<br /> m là<br /> A. 8,4.<br /> B. 9,6.<br /> C. 10,8.<br /> D. 7,2.<br /> Câu 27: Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và<br /> HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết tủa<br /> nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào<br /> dung dịch Y có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của NO3- là NO duy nhất,<br /> Cl- không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m<br /> là<br /> A. 190,02.<br /> B. 198,12.<br /> C. 172,2.<br /> D. 204,6.<br /> Câu 28: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và<br /> một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?<br /> A. Xút.<br /> B. Nước vôi trong.<br /> C. Soda.<br /> D. Giấm ăn.<br /> Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.<br /> (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.<br /> (c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.<br /> (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 30: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br /> A. Cu.<br /> B. Na.<br /> C. Al.<br /> D. Ba.<br /> Câu 31: Thành phần chính của quặng photphorit là<br /> A. NH4H2PO4.<br /> B. Ca3(PO4)2.<br /> C. CaHPO4.<br /> D. Ca(H2PO4)2.<br /> Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng<br /> với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05<br /> mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là<br /> A. 117.<br /> B. 89.<br /> C. 103.<br /> D. 75.<br /> Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (MX < MY), thu được 4,48<br /> lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là<br /> A. 69,57%.<br /> B. 71,11%.<br /> C. 49,45%.<br /> D. 53,33%.<br /> <br /> Câu 34: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung<br /> dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là<br /> A. 452,5.<br /> B. 600,0.<br /> C. 350,0.<br /> D. 462,5.<br /> Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau<br /> a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br /> b) Cho dung dịch NaOH (loãng, dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.<br /> c) Cho dung dich<br /> ̣ KHSO4 vào dung dich<br /> ̣ Ba(HCO3)2.<br /> d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.<br /> Số thí nghiệm thu được kết tủa là<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> Dung<br /> dịch<br /> Dung dịch mất màu Kết tủa trắng<br /> Dung dịch mất màu<br /> nước brom<br /> Kim loại Na<br /> Có khí thoát ra<br /> Có khí thoát ra<br /> Có khí thoát ra<br /> Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.<br /> B. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.<br /> C. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.<br /> D. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.<br /> Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp saccazorơ, xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít<br /> CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là<br /> A. 2,24.<br /> B. 1,12.<br /> C. 3,36.<br /> D. 4,48.<br /> Câu 38: Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam<br /> muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết<br /> tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là<br /> <br /> A. 0,03.<br /> B. 0,30.<br /> C. 0,08.<br /> Câu 40: Cho các cặp dung dịch sau:<br /> (a) NaOH và Ba(HCO3)2;<br /> (b) NaOH và AlCl3;<br /> (c) NaHCO3 và HCl;<br /> (d) NH4NO3 và KOH;<br /> (e) Na2CO3 và Ba(OH)2;<br /> (f)AgNO3 và Fe(NO3)2.<br /> Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 5.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> D. 0,06.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2