intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 106

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 106 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 106

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN LỚP 11<br /> (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề thi gồm có 4 trang)<br /> MÃ ĐỀ 106<br /> Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)<br /> <br /> C©u 1 : Hàm số nào sau đây không nhận giá trị âm?<br /> A. y  tan x<br /> B. y  cot x<br /> C©u 2 : Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào?<br /> <br /> C.<br /> <br /> y  cos2 x<br /> <br /> A. y  sinx<br /> B. y  cot x<br /> C. y  cos x<br /> C©u 3 : Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép đối xứng tâm O là<br /> A. M '(0; 2)<br /> B. M '(0;2)<br /> C. M '(2;0)<br /> C©u 4 : Phương trình 3 cot 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k .<br /> C. x    k .<br /> B. x    k<br /> 3<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> C©u 5 : Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin 2 x  4sin x  0 có nghiệm là :<br /> <br /> <br /> A. x  k<br /> B. x   k 2<br /> C. x   k<br /> 2<br /> 2<br /> C©u 6 : Cho ABC có A 1;4  , B  4;0  , C  2; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC<br /> BC<br /> trực tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  1; 4 <br /> B.  4; 1<br /> C©u 7 : Hàm số nào sau đây xác định tại x   ?<br /> A.<br /> <br /> y  cot x<br /> <br /> B.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  sin x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> D.<br /> <br /> M '(2;0)<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br /> thành A ' B ' C ' . Tọa độ<br /> <br /> C.<br /> <br />  4;1<br /> <br /> D.<br /> <br />  4; 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> y  cot 2 x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> sin x<br /> <br /> C©u 8 : Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là<br /> A. M '(0; 2)<br /> B. M '(2;0)<br /> C. M '(2;0)<br /> D. M '(0; 2)<br /> C©u 9 : Giá trị lớn nhất của hàm số y= sin 4x trên R là:<br /> A. -1<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. -4<br /> C©u 10 : Cho ABC có A  2;4  , B  5;1 , C  1; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ<br /> BC<br /> trọng tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  4; 2 <br /> B.  4; 2 <br /> C.  4; 2 <br /> C©u 11 :<br /> <br /> <br /> Đồ thị hàm số y  sin  x   đi qua điểm nào sau đây?<br /> 4<br /> <br /> <br /> D.<br /> <br />  4; 2 <br /> <br /> Mã đề 106, trang 1/4<br /> <br /> A.<br /> <br /> P(<br /> <br /> <br /> <br /> ;0)<br /> <br /> B.<br /> <br /> Q(0;0)<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> C©u 12 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T <br /> AB  AD<br /> <br /> <br /> <br /> M ( ;0)<br /> 4<br /> biến điểm A thành<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> N ( ;1)<br /> 2<br /> <br /> A. A’ đối xứng với D qua C<br /> B. A’ đối xứng với A qua C<br /> C. O là giao điểm của AC và BD.<br /> D. C<br /> C©u 13 : Nghiệm x  k (k ) là của phương trình nào<br /> A.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> cosx <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> Tập giá trị của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2 là:<br /> [1 ; 1]<br /> B. [-1 ; 3]<br /> C. [-7 ; 1]<br /> Phương trình tanx=m có nghiệm khi nào?<br /> m  1<br /> B. m  1<br /> C. m<br /> Phương trình sin 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x    k<br /> C. x   k<br /> B. x   k .<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> C©u 17 : Phương trình cos 2 x  m  0 vô nghiệm khi m là:<br />  m  1<br /> A. <br /> C. m  1<br /> B. m  1<br /> m  1<br /> C©u 18 : Đâu là đồ thị hàm số y  sinx<br /> C©u 14 :<br /> A.<br /> C©u 15 :<br /> A.<br /> C©u 16 :<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> D.<br /> <br /> sinx  0<br /> <br /> D. [-5 ; -0,5]<br /> D.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> M  0;1<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br />  k 2<br /> <br /> <br /> C©u 19 : Cho A  2; 5 , v  1;3 , T   A  M . Tìm tọa độ điểm M.<br /> 2v<br />  5 <br /> M   ;8 <br /> C.<br /> B. M 1; 2 <br />  3 <br /> C©u 20 : Với k là số nguyên, cách viết nào sau đây là sai<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> sin x  0  x <br /> <br /> C.<br /> <br /> sin x  0  x  k<br /> <br /> 2<br /> <br /> M  2; 4 <br /> <br /> B.<br /> <br /> sin x  1  x  2700  k 3600<br /> <br /> D.<br /> <br /> sin x  1  x <br /> <br /> <br /> C©u 21 : Cho d: 3x-9y  11  0 , T  d   d . Khi đó, v có tọa độ là :<br /> v<br /> <br /> <br /> <br /> A. v 1; 3 .<br /> B. v  3;1 .<br /> C. v  3; 1 .<br /> C©u 22 : Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?<br /> <br /> 5<br />  k 2<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> v 1;3 .<br /> <br /> Mã đề 106, trang 2/4<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> C©u 23 :<br /> A.<br /> C©u 24 :<br /> <br /> Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng<br /> B. Phép quay<br /> Phép đối xứng tâm<br /> D. Phép tịnh tiến<br /> Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.<br /> m3<br /> B. m  12.<br /> C. m  24<br /> 2<br /> Phương trình cos x  3cos x  2  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> D. m  6<br /> <br />  k 2<br /> C. x    k 2<br /> 2<br /> C©u 25 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến:<br /> DA<br /> <br /> D.<br /> <br /> A. A thành D<br /> B. C thành A<br /> C. B thành C<br /> C©u 26 : Phương trình sin5x=m có nghiệm khi nào<br />  m  1<br /> A. 5  m  5<br /> B. <br /> C. 1  m  1<br /> m  1<br /> C©u 27 : Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :<br /> <br /> <br /> x   k 2<br />  x  k 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> A. x   k 2<br /> C. <br /> B. <br /> <br /> <br /> x   k 2<br /> 4<br />  x     k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> C©u 28 : Khẳng định nào sai:<br /> A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ<br /> B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.<br /> C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính<br /> D. Nếu  OM '; OM    thì M’ là ảnh của M qua phép quay QO , <br /> <br /> D. C thành B<br /> <br /> A.<br /> <br /> x  k<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> C©u 29 : Phương trình 3 cos x  sin x  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> A. x    k 2<br /> B. x   k 2<br /> 3<br /> 4<br /> C©u 30 : Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Hàm số y  sinx  2 là hàm số không chẵn,<br /> A.<br /> không lẻ<br /> C. Hàm số y  sinx  1 là hàm số lẻ<br /> C©u 31 :<br /> 1<br /> Tập xác định của hàm số y <br /> là<br /> A.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br /> D.<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br /> B. Hàm số y  x sin x là hàm số chẵn<br /> D. Hàm số y  x 2  cosx là hàm số chẵn<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> <br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> k<br /> ,k  Z<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2 , k  Z<br /> <br /> <br /> C©u 32 : Cho M  0; 4  , N  4;0  , T   N   M . Tìm tọa độ v .<br /> 2v<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. v  2; 2 <br /> B. v  7;6 <br /> C. v  1; 4 <br /> D. v  6;7 <br />  <br /> C©u 33 : Phép tịnh tiến theo véc tơ v  0 biến hai điểm M, N tương ứng thành hai điểm M ', N ' .<br /> Kết luận nào sau đây là đúng?<br />  <br />  <br />  <br /> A. NN '  M ' M<br /> B. MN  N ' M '<br /> C. MM '  N ' N<br /> C©u 34 :<br />   <br /> Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   ;  ?<br />  6 3<br /> A. y  cot x<br /> B. y  tan x<br /> C. y  sin 2 x<br /> C©u 35 : Hàm số nào sau đây xác với mọi số thực x?<br /> A.<br /> <br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> 7 5cosx  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> D.<br /> <br />  <br /> MN  M ' N '<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  cos x<br /> <br /> y  cot 2 x  4<br /> <br /> Mã đề 106, trang 3/4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> D. y  2sin(x- ) <br /> sin x  1<br /> 7 cosx  2<br /> C©u 36 :<br /> <br /> Nghiệm x  +k (k ) là của phương trình nào<br /> C.<br /> <br /> y  tanx <br /> <br /> 2<br /> A. tanx=1<br /> B. cosx  1<br /> C. cosx  0<br /> C©u 37 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây, tìm khẳng định đúng<br /> <br /> tan x  0<br /> <br /> D.<br /> <br /> A. Hàm số có đồ thị trên có giá trị lớn nhất là 2.<br /> B. Hàm số có đồ thị trên là lẻ<br /> C. Hàm số có đồ thị trên không chẵn không lẻ<br /> D. Hàm số có đồ thị trên là chẵn<br /> <br /> C©u 38 : Cho M '  4;5 , v  2;1 . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua T .<br /> v<br /> A. M  2; 4 <br /> B. M  2; 4 <br /> C. M  6;6 <br /> C©u 39 : Hàm số nào sau đây là chẵn ?<br /> A. y  tan x<br /> B. y  sinx<br /> C. y  cot x<br /> C©u 40 : Phương trình lượng giác cos3x  cos120 có nghiệm là<br />  k 2<br />  k 2<br />  k 2<br /> <br /> <br /> A. x <br /> C. x <br /> B. x   <br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> <br /> Phần II. Tự luận<br /> Câu I (1 điểm).<br /> Tìm tâp xác định của hàm số y <br /> <br /> 2.<br /> <br /> <br /> <br /> Cho hàm số f ( x)  tan  2 x   , tính f ( ) .<br /> 3<br /> <br /> M  2;6 <br /> <br /> D.<br /> <br /> y  cos x<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 15<br /> <br />  k 2<br /> <br /> sin x  3<br /> .<br /> 2cos x  1<br /> <br /> 1.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm).<br /> 1.<br /> <br /> Giải phương trình sau : 2cos2 x  sin x 1  0<br /> <br /> 2.<br /> <br /> <br /> Tìm m để phương trình: cos4x  2sin 2 2 x  cos 2 x  m  2  0 có nghiệm x   0;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu III: (2,0 điểm)<br /> <br /> 1.<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (-2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình<br /> 2 x  y  4  0 Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo<br /> <br /> vectơ v .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C):  x  3   y  20   25 . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh<br /> <br /> tiến theo v = (2; –5).<br /> 2.<br /> <br /> ---- Hết ----<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Mã đề 106, trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2