intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 107

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 107 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 107

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN LỚP 11<br /> (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề thi gồm có 4 trang)<br /> MÃ ĐỀ 107<br /> Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)<br /> C©u 1 :<br /> <br /> <br /> <br /> Đồ thị hàm số y  sin  x   đi qua điểm nào sau đây?<br /> 4<br /> <br /> Q(0;0)<br /> <br /> P(<br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> C.<br /> C©u 4 :<br /> A.<br /> C©u 5 :<br /> <br /> B.<br /> <br /> ;0)<br /> <br /> <br /> <br /> M ( ;0)<br /> 4<br /> 4<br /> 0<br /> C©u 2 : Phương trình lượng giác cos3x  cos12 có nghiệm là<br /> <br />  k 2<br />  k 2<br /> <br /> <br /> A. x    k 2<br /> C. x <br /> B. x <br /> 15<br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C©u 3 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T<br /> biến điểm A thành<br /> AB  AD<br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> A.<br /> C©u 7 :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 8 :<br /> <br /> N ( ;1)<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 45<br /> <br /> <br /> <br /> k 2<br /> 3<br /> <br /> A’ đối xứng với D qua C<br /> B. C<br /> A’ đối xứng với A qua C<br /> D. O là giao điểm của AC và BD.<br /> Giá trị lớn nhất của hàm số y= sin 4x trên R là:<br /> 1<br /> B. 4<br /> C. -1<br /> D. -4<br /> Đâu là đồ thị hàm số y  sinx<br /> <br /> A.<br /> <br /> C©u 6 :<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br />   <br /> Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   ;  ?<br />  6 3<br /> y  cos x<br /> B. y  cot x<br /> C. y  sin 2 x<br /> Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?<br /> Phép tịnh tiến<br /> B. Phép đối xứng tâm<br /> Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng<br /> D. Phép quay<br /> 2<br /> Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin x  4sin x  0 có nghiệm là :<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> D. x  k 2<br /> 2<br /> 2<br /> C©u 9 : Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0;2) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là<br /> A. M '(2;0)<br /> B. M '(0;2)<br /> C. M '(0; 2)<br /> D. M '(2;0)<br /> <br /> <br /> C©u 10 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến:<br /> DA<br /> A.<br /> <br /> x  k<br /> <br /> A. A thành D<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> B. C thành A<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> C. C thành B<br /> <br /> D. B thành C<br /> <br /> Mã đề 107, trang 1/4<br /> <br />  <br /> C©u 11 : Phép tịnh tiến theo véc tơ v  0 biến hai điểm M, N tương ứng thành hai điểm M ', N ' . Kết luận nào<br /> sau đây là đúng?<br />  <br />  <br />  <br />  <br /> A. NN '  M ' M<br /> B. MN  N ' M '<br /> C. MM '  N ' N<br /> D. MN  M ' N '<br /> C©u 12 : Cho ABC có A 1;4  , B  4;0  , C  2; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ<br /> BC<br /> trực tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  4; 1<br /> B.  4;1<br /> C.<br /> C©u 13 : Với k là số nguyên, cách viết nào sau đây là sai<br /> A.<br /> <br /> sin x  0  x  k<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> sin x  1  x  2700  k 3600<br /> <br /> D.<br /> <br /> C©u 14 : Nghiệm x  k (k ) là của phương trình nào<br /> A.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> sinx  0<br /> <br />  1; 4 <br /> <br /> D.<br /> <br />  4; 1<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> 2<br /> 5<br /> sin x  1  x <br />  k 2<br /> 2<br /> sin x  0  x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> cosx <br /> <br /> C.<br /> <br />  x  k 2<br /> <br />  x    k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br />  x  4  k 2<br /> <br />  x     k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  cos x<br /> <br /> C©u 15 : Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :<br /> A.<br /> C©u 16 :<br /> A.<br /> C©u 17 :<br /> A.<br /> C©u 18 :<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> Hàm số nào sau đây là chẵn ?<br /> y  cot x<br /> B. y  sinx<br /> C. y  tan x<br /> Tập giá trị của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2 là:<br /> [-1 ; 3]<br /> B. [-5 ; -0,5]<br /> C. [1 ; 1]<br /> <br /> Cho A  2; 5 , v  1;3 , T2v  A  M . Tìm tọa độ điểm M.<br /> <br /> D. [-7 ; 1]<br /> <br />  5 <br /> M   ;8 <br /> C. M  2; 4 <br /> D. M 1; 2 <br /> B. M  0;1<br />  3 <br /> C©u 19 : Hàm số nào sau đây không nhận giá trị âm?<br /> A. y  cos2 x<br /> B. y  tan x<br /> C. y  sin x<br /> D. y  cot x<br /> C©u 20 : Cho ABC có A  2;4  , B  5;1 , C  1; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ<br /> BC<br /> <br /> A.<br /> <br /> A.<br /> C©u 21 :<br /> A.<br /> C©u 22 :<br /> A.<br /> <br /> trọng tâm của A ' B ' C ' là<br />  4; 2<br /> B.  4; 2 <br /> Phương trình tanx=m có nghiệm khi nào?<br /> m  1<br /> B. m<br /> Phương trình sin 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> C.<br /> <br />  4; 2 <br /> <br /> D.<br /> <br />  4; 2 <br /> <br /> C.<br /> <br /> m 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> m<br /> <br /> x    k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> C©u 23 : Phương trình sin5x=m có nghiệm khi nào<br />  m  1<br /> A. <br /> C.<br /> B. 5  m  5<br /> m  1<br /> C©u 24 : Phương trình cos2 x  3cos x  2  0 có nghiệm là<br /> A.<br /> <br /> x  k<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> C©u 25 : Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Hàm số y  sinx  2 là hàm số không chẵn,<br /> A.<br /> không lẻ<br /> C. Hàm số y  sinx  1 là hàm số lẻ<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> B. Hàm số y  x 2  cosx là hàm số chẵn<br /> D. Hàm số y  x sin x là hàm số chẵn<br /> <br /> Mã đề 107, trang 2/4<br /> <br /> C©u 26 :<br /> <br /> A.<br /> <br /> Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin 2 x<br /> <br /> x  k 2 , k  Z<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> <br /> C©u 27 : Cho M  0; 4  , N  4;0  , T   N   M . Tìm tọa độ v .<br /> 2v<br /> <br /> <br /> <br /> A. v  1; 4 <br /> B. v  6;7 <br /> C. v  7;6 <br /> C©u 28 : Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.<br /> A. m  3<br /> B. m  24<br /> C. m  12.<br /> C©u 29 :<br /> <br /> Nghiệm x  +k (k ) là của phương trình nào<br /> 2<br /> A. tanx=1<br /> B. tan x  0<br /> C. cosx  1<br /> C©u 30 : Phương trình 3 cos x  sin x  0 có nghiệm là<br /> <br /> A.<br /> <br /> x<br /> <br /> A.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> 3<br /> C©u 31 : Phương trình<br /> <br /> <br /> <br />  k.<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> 4<br /> 3 cot 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k.<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> C©u 32 : Phương trình cos 2 x  m  0 vô nghiệm khi m là:<br />  m  1<br /> A. m  1<br /> B. <br /> C.<br /> m  1<br /> C©u 33 : Hàm số nào sau đây xác với mọi số thực x?<br /> A.<br /> <br /> y  cot 2 x  4<br /> <br /> C.<br /> <br /> y  tanx <br /> <br /> 1<br /> sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br /> m 1<br /> <br /> k<br /> ,k  Z<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> v  2; 2 <br /> <br /> D. m  6<br /> <br /> D.<br /> <br /> cosx  0<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> 7 5cosx  1<br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> 7 cosx  2<br /> <br /> C©u 34 : Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào?<br /> <br /> A. y  cot x<br /> B. y  tan x<br /> C. y  cos x<br /> D.<br /> <br /> C©u 35 : Cho d: 3x-9y  11  0 , T  d   d . Khi đó, v có tọa độ là :<br /> v<br /> <br /> <br /> <br /> A. v 1;3 .<br /> B. v  3;1 .<br /> C. v 1; 3 .<br /> D.<br /> <br /> C©u 36 : Cho M '  4;5 , v  2;1 . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua T .<br /> v<br /> A. M  2;6 <br /> B. M  6;6 <br /> C. M  2; 4 <br /> C©u 37 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây, tìm khẳng định đúng<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  sinx<br /> <br /> v  3; 1 .<br /> <br /> M  2; 4 <br /> <br /> Mã đề 107, trang 3/4<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> C©u 38 :<br /> A.<br /> C©u 39 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 40 :<br /> A.<br /> <br /> Hàm số có đồ thị trên là lẻ<br /> B. Hàm số có đồ thị trên có giá trị lớn nhất là 2.<br /> Hàm số có đồ thị trên là chẵn<br /> D. Hàm số có đồ thị trên không chẵn không lẻ<br /> Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0;2) qua phép đối xứng tâm O là<br /> M '(0; 2)<br /> B. M '(0;2)<br /> C. M '(2;0)<br /> D. M '(2;0)<br /> Khẳng định nào sai:<br /> Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính<br /> Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ<br /> Nếu  OM '; OM    thì M’ là ảnh của M qua phép quay QO , <br /> Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.<br /> Hàm số nào sau đây xác định tại x   ?<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> B.<br /> <br /> y  cot x<br /> <br /> Phần II. Tự luận (5 điểm)<br /> Câu I (1 điểm).<br /> 1.<br /> <br /> Tìm tâp xác định của hàm số y <br /> <br /> C.<br /> <br /> y  cot 2 x<br /> <br /> y<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> sin x<br /> <br /> sin x  3<br /> .<br /> 2cos x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cho hàm số f ( x)  tan  2 x   , tính f ( ) .<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm).<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Giải phương trình sau : 2cos2 x  sin x 1  0<br /> <br /> 2.<br /> <br />  <br /> Tìm m để phương trình: cos4x  2sin 2 2 x  cos 2 x  m  2  0 có nghiệm x   0;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu III: (2,0 điểm)<br /> <br /> 1.<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (-2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình<br /> 2 x  y  4  0 Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh<br /> <br /> tiến theo vectơ v .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C):  x  3   y  20   25 . Tìm ảnh của (C) qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo v = (2; –5).<br /> 2.<br /> <br /> ---- Hết ----<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Mã đề 107, trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0