intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN LỚP 11<br /> (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề thi gồm có 4 trang)<br /> MÃ ĐỀ 109<br /> Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)<br /> C©u 1 : Phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 3 cot 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> C©u 2 : Cho ABC có A  2;4  , B  5;1 , C  1; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ<br /> BC<br /> <br /> A.<br /> <br /> A.<br /> C©u 3 :<br /> A.<br /> C©u 4 :<br /> <br /> A.<br /> C©u 5 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 6 :<br /> A.<br /> C©u 7 :<br /> <br /> x<br /> <br />  k.<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br />  k.<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br />  k<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> trọng tâm của A ' B ' C ' là<br />  4; 2 <br /> B.  4; 2 <br /> C.  4; 2 <br /> D.  4; 2 <br /> Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.<br /> m  24<br /> B. m  6<br /> C. m  12.<br /> D. m  3<br /> <br /> Cho ABC có A 1;4  , B  4;0  , C  2; 2  . Phép tịnh tiến TBC biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ<br /> trực tâm của A ' B ' C ' là<br />  4; 1<br /> B.  4; 1<br /> C.  4;1<br /> Khẳng định nào sai:<br /> Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính<br /> Nếu  OM '; OM    thì M’ là ảnh của M qua phép quay QO , <br /> <br /> Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.<br /> Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ<br /> Tập giá trị của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2 là:<br /> [-1 ; 3]<br /> B. [-5 ; -0,5]<br /> C. [1 ; 1]<br /> <br /> Cho M  0; 4  , N  4;0  , T2v  N   M . Tìm tọa độ v .<br /> <br /> <br /> <br /> A. v  7;6 <br /> B. v  1; 4 <br /> C. v  2; 2 <br /> C©u 8 :<br /> <br /> <br /> Đồ thị hàm số y  sin  x   đi qua điểm nào sau đây?<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. P( ;0)<br /> C. M ( ;0)<br /> B. N ( ;1)<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> C©u 9 : Với k là số nguyên, cách viết nào sau đây là sai<br /> 5<br />  k 2<br /> A. sin x  1  x <br /> B. sin x  0  x  k<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br />  1; 4 <br /> <br /> D. [-7 ; 1]<br /> D.<br /> <br /> <br /> v  6;7 <br /> <br /> D.<br /> <br /> Q(0;0)<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> D. sin x  1  x  2700  k 3600<br /> 2<br /> <br /> C©u 10 : Cho M '  4;5 , v  2;1 . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua T .<br /> v<br /> C.<br /> <br /> sin x  0  x <br /> <br /> A. M  2;6 <br /> B. M  2; 4 <br /> C.<br /> C©u 11 : Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :<br /> A.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> M  6;6 <br /> <br />  x  k 2<br /> <br />  x    k 2<br /> <br /> 2<br /> <br />   <br /> Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   ;  ?<br />  6 3<br /> A. y  tan x<br /> B. y  cot x<br /> C. y  cos x<br /> <br /> D.<br /> <br /> M  2; 4 <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br />  x  4  k 2<br /> <br />  x     k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  sin 2 x<br /> <br /> C©u 12 :<br /> <br /> Mã đề 109, trang 1/4<br /> <br /> C©u 13 : Đâu là đồ thị hàm số y  sinx<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> C©u 14 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây, tìm khẳng định đúng<br /> <br /> A. Hàm số có đồ thị trên có giá trị lớn nhất là 2.<br /> B. Hàm số có đồ thị trên là chẵn<br /> C. Hàm số có đồ thị trên là lẻ<br /> D. Hàm số có đồ thị trên không chẵn không lẻ<br /> C©u 15 : Phương trình 3 cos x  sin x  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x    k 2<br /> C. x   k 2<br /> B. x    k<br /> D. x   k<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> <br /> C©u 16 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến:<br /> DA<br /> A. C thành B<br /> B. A thành D<br /> C. C thành A<br /> C©u 17 : Phương trình sin5x=m có nghiệm khi nào<br />  m  1<br /> A. 1  m  1<br /> B. <br /> C. 5  m  5<br /> m  1<br /> C©u 18 : Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép đối xứng tâm O là<br /> A. M '(0; 2)<br /> B. M '(2;0)<br /> C. M '(0;2)<br /> C©u 19 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T  biến điểm A thành<br /> AB  AD<br /> <br /> D. B thành C<br /> <br /> D.<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> M '(2;0)<br /> <br /> A. A’ đối xứng với A qua C<br /> B. A’ đối xứng với D qua C<br /> C. C<br /> D. O là giao điểm của AC và BD.<br /> C©u 20 : Nghiệm x  k (k ) là của phương trình nào<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> C©u 21 : Hàm số nào sau đây xác định tại x   ?<br /> A.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> cosx <br /> <br /> C.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> sinx  0<br /> <br /> A.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> B.<br /> <br /> y  cot 2 x<br /> <br /> C.<br /> <br /> y  cot x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> sin x<br /> <br /> Mã đề 109, trang 2/4<br /> <br /> <br /> C©u 22 : Cho A  2; 5 , v  1;3 , T   A  M . Tìm tọa độ điểm M.<br /> 2v<br /> A.<br /> C©u 23 :<br /> A.<br /> C©u 24 :<br /> A.<br /> C©u 25 :<br /> A.<br /> C©u 26 :<br /> <br />  5 <br /> M   ;8 <br /> C. M  2; 4 <br /> D.<br /> B. M  0;1<br />  3 <br /> Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin 2 x  4sin x  0 có nghiệm là :<br /> <br /> <br /> x   k 2<br /> C. x  k 2<br /> B. x   k<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> Hàm số nào sau đây là chẵn ?<br /> y  cot x<br /> B. y  cos x<br /> C. y  tan x<br /> D.<br /> Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép quay tâm O, góc quay 900<br /> M '(0; 2)<br /> B. M '(2;0)<br /> C. M '(0; 2)<br /> D.<br /> <br /> Nghiệm x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> sin x  1<br /> <br /> y  tanx <br /> <br /> C.<br /> <br /> y  cot 2 x  4<br /> <br /> x  k<br /> <br /> y  sinx<br /> là<br /> M '(2;0)<br /> <br /> +k (k ) là của phương trình nào<br /> <br /> A. cosx  1<br /> B. cosx  0<br /> C©u 27 : Phương trình tanx=m có nghiệm khi nào?<br /> A. 1  m  1<br /> B. m  1<br /> C©u 28 : Hàm số nào sau đây xác với mọi số thực x?<br /> A.<br /> <br /> M 1; 2 <br /> <br /> C.<br /> <br /> tan x  0<br /> <br /> D.<br /> <br /> tanx=1<br /> <br /> C.<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> m  1<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> 7 cosx  2<br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> 7 5cosx  1<br /> <br />  <br /> C©u 29 : Phép tịnh tiến theo véc tơ v  0 biến hai điểm M, N tương ứng thành hai điểm M ', N ' . Kết luận nào<br /> sau đây là đúng?<br />  <br />  <br />  <br />  <br /> A. MM '  N ' N<br /> B. NN '  M ' M<br /> C. MN  N ' M '<br /> D. MN  M ' N '<br /> C©u 30 : Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Hàm số y  sinx  2 là hàm số không chẵn,<br /> A. Hàm số y  x 2  cosx là hàm số chẵn<br /> B.<br /> không lẻ<br /> C. Hàm số y  sinx  1 là hàm số lẻ<br /> D. Hàm số y  x sin x là hàm số chẵn<br /> C©u 31 : Hàm số nào sau đây không nhận giá trị âm?<br /> A. y  cot x<br /> B. y  sin x<br /> C. y  cos2 x<br /> D. y  tan x<br /> C©u 32 :<br /> 1<br /> Tập xác định của hàm số y <br /> là<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br /> A.<br /> <br /> x  k 2 , k  Z<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> k<br /> ,k  Z<br /> 2<br /> <br /> C©u 33 : Phương trình sin 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k<br /> C. x    k 2<br /> B. x    k<br /> 4<br /> 4<br /> 5<br /> C©u 34 : Giá trị lớn nhất của hàm số y= sin 4x trên R là:<br /> A. 4<br /> B. -4<br /> C. 1<br /> C©u 35 : Phương trình lượng giác cos3x  cos120 có nghiệm là<br /> <br />  k 2<br />  k 2<br /> <br /> <br /> A. x    k 2<br /> C. x <br /> B. x <br /> 15<br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> C©u 36 : Phương trình cos 2 x  m  0 vô nghiệm khi m là:<br /> A.<br /> <br /> m 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> m  1<br /> <br /> C©u 37 : Phương trình cos2 x  3cos x  2  0 có nghiệm là<br /> A.<br /> <br /> x    k 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x  k<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  Z<br />  k.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. -1<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br />  m  1<br /> m  1<br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> 45<br /> <br /> <br /> <br /> k 2<br /> 3<br /> <br /> Mã đề 109, trang 3/4<br /> <br /> <br /> C©u 38 : Cho d: 3x-9y  11  0 , T  d   d . Khi đó, v có tọa độ là :<br /> v<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. v 1; 3 .<br /> B. v 1;3 .<br /> C. v  3;1 .<br /> D. v  3; 1 .<br /> C©u 39 : Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?<br /> A. Phép quay<br /> B. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng<br /> C. Phép đối xứng tâm<br /> D. Phép tịnh tiến<br /> C©u 40 : Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào?<br /> <br /> A.<br /> <br /> y  sinx<br /> <br /> B.<br /> <br /> y  cos x<br /> <br /> Phần II. Tự luận (5 điểm)<br /> Câu I (1 điểm).<br /> 1.<br /> <br /> Tìm tâp xác định của hàm số y <br /> <br /> C.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  cot x<br /> <br /> sin x  3<br /> .<br /> 2cos x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cho hàm số f ( x)  tan  2 x   , tính f ( ) .<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm).<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Giải phương trình sau : 2cos2 x  sin x 1  0<br /> <br /> 2.<br /> <br />  <br /> Tìm m để phương trình: cos4x  2sin 2 2 x  cos 2 x  m  2  0 có nghiệm x   0;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu III: (2,0 điểm)<br /> <br /> 1.<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (-2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình<br /> 2 x  y  4  0 Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh<br /> <br /> tiến theo vectơ v .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C):  x  3   y  20   25 . Tìm ảnh của (C) qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo v = (2; –5).<br /> 2.<br /> <br /> ---- Hết ----<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Mã đề 109, trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2