intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 836

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 836 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 836

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ 11<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 836<br /> <br /> Đề gồm có 5 trang, 40 câu<br /> Câu 1: Điều kiện thuận lợi để Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp truyền thống là<br /> A. là các ngành phát triển từ lâu.<br /> B. lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ rộng lớn.<br /> C. nguồn vốn lớn và trình độ khoa học kĩ thuật cao.<br /> D. có tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.<br /> Câu 2: Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vi: tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> 2010<br /> 2014<br /> 287,6<br /> 443,1<br /> 479,2<br /> 565,7<br /> 833,7<br /> 815,5<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> 235,4<br /> 335,9<br /> 379,5<br /> 454,5<br /> 768,0<br /> 958,4<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất và nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2014?<br /> A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.<br /> B. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.<br /> C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.<br /> D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.<br /> Câu 3: Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là:<br /> A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ<br /> B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ<br /> C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn<br /> D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa<br /> Câu 4: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển<br /> A. Lào.<br /> B. Mi-an-ma.<br /> C. Thái Lan.<br /> D. Cam-pu-chia.<br /> Câu 5: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là<br /> A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.<br /> B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.<br /> C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.<br /> D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.<br /> Câu 6: Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng<br /> A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.<br /> B. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.<br /> C. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.<br /> D. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.<br /> Câu 7: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm<br /> A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.<br /> B. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.<br /> C. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.<br /> D. toàn bộ phần Bắc Á.<br /> Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút<br /> mạnh là do:<br /> A. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.<br /> B. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.<br /> C. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.<br /> D. Sức mua thị trường trong nước giảm.<br /> Câu 9: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 836<br /> <br /> Biểu đồ trên thiếu nội dung nào sau đây?<br /> A. Tên biểu đồ. B. Số liệu trên biểu đồ. C. Chú giải.<br /> D. Khoảng cách năm.<br /> Câu 10: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là<br /> A. thương mại và tài chính.<br /> B. thương mại và du lịch.<br /> C. tài chính và du lịch.<br /> D. tài chính và giao thông vận tải.<br /> Câu 11: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là<br /> A. lúa gạo.<br /> B. tơ tằm.<br /> C. ngô.<br /> D. lúa mì.<br /> Câu 12: Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông Nam Á là:<br /> A. Phi-lip-pin<br /> B. Việt Nam<br /> C. Ma-lai-xi-a<br /> D. In-đô-nê-xi-a<br /> Câu 13: Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng<br /> A. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.<br /> B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.<br /> C. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.<br /> D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.<br /> Câu 14: Cho bảng số liệu:<br /> Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2011<br /> 2012<br /> 2013<br /> 2014<br /> 4,7<br /> -0,5<br /> 1,8<br /> 1,6<br /> -0,1<br /> Tốc độ tăng trưởng (%)<br /> Nhận định nào dưới đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 –<br /> 2014?<br /> A. Cao và ổn định.<br /> B. Thấp và không ổn định.<br /> C. Cao nhưng giảm đều.<br /> D. Thấp và đều tăng.<br /> Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Trung Quốc ?<br /> A. Nhiều sông lớn<br /> B. Sông vùng Đông Bắc thường đóng băng về mùa đông.<br /> C. Chảy theo hướng Bắc - Nam là chủ yếu.<br /> D. Tạo nên những đồng bằng phì nhiêu, màu mỡ.<br /> Câu 16:Nhận xét đúng nhất về sự phân bố cây lương thực và củ cải đường của Liên bang Nga là<br /> A. đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia.<br /> B. đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia.<br /> C. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia.<br /> D. đồng bằng Tây Xia bia và cao nguyên Trung Xi bia.<br /> Câu 17: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là<br /> A. tăng sức ép cho nền kinh tế.<br /> B. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động.<br /> C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục.<br /> D. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội.<br /> Câu 18: Địa hình Nhật Bản chủ yếu là<br /> A. đồi núi thấp.<br /> B. núi cao<br /> C. đồng bằng phù sa màu mỡ<br /> D. cao nguyên và bồn địa.<br /> Câu 19: Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 836<br /> <br /> A. rô bốt (người máy).<br /> B. vật liệu truyền thông.<br /> C. tin học.<br /> D. vi mạch và chất bán dẫn.<br /> Câu 20: Trung Quốc tiến hành công cuộc hiện đại hoá đất nước vào năm<br /> A. 1986.<br /> B. 1978.<br /> C. 1968.<br /> D. 1949.<br /> Câu 21: Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung<br /> Quốc có khí hậu gì?<br /> A. Khí hậu ôn đới hải dương.<br /> B. Khí hậu ôn đới lục địa.<br /> C. Khí hậu cận nhiệt đới.<br /> D. Khí hậu cận xích đạo.<br /> Câu 22: Cho bảng số liệu sau:<br /> GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> 2010<br /> 2014<br /> 967,3<br /> 363,9<br /> 259,7<br /> 582,4<br /> 1524,9<br /> 1860,6<br /> GDP<br /> Để thể hiện GDP của LB Nga qua các năm, dạng biểu đồ thích hợp nhất là<br /> A. biểu đồ đường.<br /> B. biểu đồ tròn.<br /> C. biểu đồ cột.<br /> D. biểu đồ miền.<br /> Câu 23: Đây là một quốc gia Đông Nam Á, có một bộ phận lãnh thổ nằm ngoài vùng chí tuyến<br /> A. Phi-lip –pin<br /> B. Việt Nam<br /> C. In-đô-nê-xi-a<br /> D. Mi- an- ma<br /> Câu 24: Cho bảng số liệu sau:<br /> Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2014 (Đơn vi: tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 2000<br /> 2010<br /> 2014<br /> 287,6<br /> 479,2<br /> 833,7<br /> 815,5<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> 235,4<br /> 379,5<br /> 768,0<br /> 958,4<br /> Cán cân thương mại của Nhật Bản giai đoạn 1990 -2014 lần lượt là<br /> A. 52,2; 99,7; 65,7; 142,9.<br /> B. 99,7; 65,7; - 142,9; 52,2.<br /> C. 52,2; 99,7; - 142,9; 65,7.<br /> D. 52,2; 99,7; 65,7; - 142,9.<br /> Câu 25: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng<br /> A. Bắc- Nam.<br /> B. Tây Bắc- Đông Nam.<br /> C. Đông – Tây.<br /> D. Tây Bắc- Đông Nam và Bắc- Nam.<br /> Câu 26: Lãnh thổ Nhật Bản gồm 4 hòn đảo lớn là<br /> A. Tê-u-ri , Hô-cai-đô, Hôn-su, Sa-ru-xi-ma.<br /> B. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư.<br /> C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư và Ka-mô-mê.<br /> D. Hô-cai-đô, Tê-u-ri, Hôn-su, Xi-cô-cư.<br /> Câu 27: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là<br /> A. đồng bằng Đông Âu.<br /> B. đồng bằng Tây Xi - bia.<br /> C. cao nguyên Trung Xi - bia.<br /> D. dãy núi U ran.<br /> Câu 28: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Quy mô sản lượng than, dầu thô và sản lượng điện của nước ta qua các năm.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng về sản lượng của các sản phẩm than, dầu thô, điện qua các năm.<br /> C. Sản lượng than, dầu thô và sản lượng điện của nước ta qua các năm.<br /> D. Cơ cấu sản lượng của ngành công nghiệp năng lượng qua các năm.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 836<br /> <br /> Câu 29: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 –<br /> 2014 (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1995<br /> 2004<br /> 2014<br /> 39,3<br /> 53,5<br /> 51,4<br /> 54,5<br /> Xuất khẩu<br /> 60,7<br /> 46,5<br /> 48,6<br /> 45,5<br /> Nhập khẩu<br /> Để thể hiện sự thay cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 biểu đồ<br /> thích hợp nhất là:<br /> A. Biểu đồ đường.<br /> B. Biểu đồ tròn.<br /> C. Biểu đồ miền.<br /> D. Biểu đồ cột.<br /> Câu 30: Trong chiến lược kinh tế mới, nước Nga phát triển quan hệ ngoại giao, coi trọng<br /> A. châu Âu.<br /> B. châu Phi.<br /> C. Bắc Mỹ.<br /> D. châu Á.<br /> Câu 31: Cho bảng số liệu sau:<br /> GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Quốc gia/<br /> Thế giới<br /> EU<br /> Hoa Kì<br /> Nhật<br /> Trung<br /> Khu vực<br /> Bản<br /> Quốc<br /> 76 858,2<br /> 18 514,0<br /> 17 419,0<br /> 4601,5<br /> 10 354,8<br /> GDP<br /> Tỉ trọng GDP của EU, Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc lần lượt là<br /> A. 24,1; 22,6; 6,0; 13,5.<br /> B. 24,1; 6,0; 22,6; 13,5.<br /> C. 6,0; 24,1; 22,6; 13,5.<br /> D. 6,0; 13,5; 22,6; 24,1.<br /> Câu 32: Nước có lãnh thổ thuộc Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là<br /> A. Phi-lip-pin.<br /> B. In-đô-nê-xi-a.<br /> C. Xin-ga-po.<br /> D. Ma-lai-xi-a.<br /> Câu 33: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu<br /> A. cận cực giá lạnh. B. ôn đới lục địa. C. cận nhiệt đới.<br /> D. ôn đới.<br /> Câu 34: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta thời kì 1943 – 2012<br /> Năm<br /> Tổng diện tích<br /> Trong đó<br /> Độ che<br /> rừng (triệu ha)<br /> phủ (%)<br /> Rừng tự nhiên<br /> Rừng trồng<br /> 14,3<br /> 14,3<br /> 0,0<br /> 43,8<br /> 1943<br /> 7,2<br /> 6,8<br /> 0,4<br /> 22,0<br /> 1983<br /> 10,9<br /> 9,4<br /> 1,5<br /> 33,1<br /> 2000<br /> 12,7<br /> 10,2<br /> 2,5<br /> 38,0<br /> 2005<br /> 13,9<br /> 11,0<br /> 2,9<br /> 39,5<br /> 2012<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta thời kì<br /> 1943 – 2012.<br /> A. Biểu đồ miền<br /> B. Biểu đồ cột kết hợp với đường<br /> C. Biểu đồ tròn<br /> D. Biểu đồ cột chồng kết hợp với đường.<br /> Câu 35: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế<br /> chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc ?<br /> A. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ<br /> B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng.<br /> C. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư.<br /> D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống.<br /> Câu 36: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc<br /> sẽ<br /> A. có hiệu quả sản xuất lớn hơn.<br /> B. hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất.<br /> C. phát triển cân đối hơn.<br /> D. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ.<br /> Câu 37: Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là:<br /> A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.<br /> B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.<br /> C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.<br /> D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 836<br /> <br /> Câu 38: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về<br /> A. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.<br /> B. công nghiệp luyện kim của thế giới.<br /> C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.<br /> D. công nghiệp dệt của thế giới.<br /> Câu 39: Cho bảng số liệu:<br /> Tỉ trọng GDP và dân số của EU, Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc và Ấn Độ năm 2014 (Đơn vị: %)<br /> Quốc<br /> gia/<br /> EU<br /> Hoa Kì<br /> Nhật<br /> Trung<br /> Ấn Độ<br /> Các<br /> Khu vực<br /> Bản<br /> Quốc<br /> nước khác<br /> 24,1<br /> 22,7<br /> 6,0<br /> 13,5<br /> 2,7<br /> 31,0<br /> GDP<br /> 6,9<br /> 4,4<br /> 1,7<br /> 18,7<br /> 15,1<br /> 53,2<br /> Dân số<br /> Nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng GDP và tỉ trọng dân số của EU so với thế giới năm<br /> 2014?<br /> A. EU chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu dân số của thế giới.<br /> B. Tỉ trọng GDP của EU cao gấp hơn 4,0 lần tỉ trọng GDP của Nhật Bản.<br /> C. EU chiếm tỉ trọng cao thứ ba trong cơ cấu dân số thế giới.<br /> D. EU chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của thế giới.<br /> Câu 40: Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên Bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triển<br /> nhất là<br /> A. vùng Viễn Đông.<br /> B. vùng Trung tâm đất đen.<br /> C. vùng Trung ương.<br /> D. vùng U-ran.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 836<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0