intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> ---------------<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thành phần : SINH HỌC 10<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> <br /> Mã đề: 239<br /> <br /> Câu 1: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào<br /> A. xương.<br /> B. biểu bì.<br /> C. cơ tim.<br /> D. hồng cầu<br /> Câu 2: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là<br /> A. cacbonhidrat<br /> B. protein.<br /> C. colesteron.<br /> D. photpholipit.<br /> Câu 3: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn<br /> toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là<br /> A. 7<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> Câu 4: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong<br /> quần thể sau 2 giờ là<br /> A. 10 4.26<br /> B. 104.25<br /> C. 10 4.23.<br /> D. 104.24.<br /> Câu 5: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì<br /> A. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.<br /> B. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.<br /> C. nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.<br /> D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.<br /> Câu 6: Trên một mạch của gene có 150 A và 120 T và gene có 20% G. Số lượng từng loại nucleotide của<br /> gene là<br /> A. A = T = 270; G = X = 180<br /> B. A = T = 540; G = X = 360<br /> C. A = T = 360; G = X = 540<br /> D. A = T = 180; G = X = 270<br /> Câu 7: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình<br /> A. phân giải polisacarit.<br /> B. phân giải protein.<br /> C. lên men rượu.<br /> D. lên men lactic.<br /> Câu 8: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa<br /> A. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào<br /> B. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.<br /> C. chứa bào tương và nhân tế bào.<br /> D. các bào quan không có màng bao bọc.<br /> Câu 9: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là<br /> A. 2n NST kép.<br /> B. 4n NST kép.<br /> C. 4n NST đơn.<br /> D. 2n NST đơn.<br /> Câu 10: Gen dài 5100 A0 và có A = 1,5G sẽ có số liên kết hidro là<br /> A. 3600<br /> B. 3900<br /> C. 7200<br /> D. 4500<br /> Câu 11: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ<br /> A. ánh sáng và chất hữu cơ.<br /> B. chất vô cơ và CO2.<br /> C. ánh sáng và CO2.<br /> D. chất hữu cơ.<br /> Câu 12: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là<br /> A. 92<br /> B. 69<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 239<br /> <br /> C. 46<br /> D. 23<br /> Câu 13: Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các<br /> tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là<br /> 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là<br /> A. 5<br /> B. 7<br /> C. 4<br /> D. 6<br /> Câu 14: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì<br /> A. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.<br /> B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.<br /> C. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.<br /> D. nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.<br /> Câu 15: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì<br /> A. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .<br /> B. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.<br /> C. chúng có tính phân cực.<br /> D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.<br /> Câu 16: Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường<br /> A. bán tổng hợp.<br /> B. tự nhiên.<br /> C. bán tự nhiên.<br /> D. tổng hợp.<br /> Câu 17: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?<br /> có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào<br /> A.<br /> B. Có cấu trúc màng kép.<br /> chất.<br /> C. Có nhân con.<br /> D. chứa vật chất di truyền.<br /> Câu 18: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là<br /> A. C6H12O6.<br /> B. C6H12O6; H2O; ATP.<br /> C. C6H12O6. ; O2;<br /> D. H2O; ATP; O2;<br /> Câu 19: Giới nguyên sinh bao gồm<br /> A. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.<br /> B. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh..<br /> C. vi sinh vật, động vật nguyên sinh<br /> D. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .<br /> Các<br /> hình<br /> thức<br /> sinh<br /> sản<br /> chủ<br /> yếu<br /> của<br /> tế<br /> bào<br /> nhân<br /> sơ<br /> là<br /> Câu 20:<br /> A. phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.<br /> B. phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.<br /> C. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.<br /> D. phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.<br /> Câu 21: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = ¼ thì tỉ lệ<br /> nucleotit loại G của phân tử ADN này là<br /> A. 25%<br /> B. 20%<br /> C. 40%<br /> D. 10%<br /> Trước<br /> khi<br /> chuyển<br /> thành<br /> ếch<br /> con,<br /> nòng<br /> nọc<br /> phải<br /> "<br /> cắt<br /> "<br /> chiếc<br /> đuôi<br /> của<br /> nó.<br /> Bào<br /> quan đã giúp nó thực<br /> Câu 22:<br /> hiện việc này là<br /> A. lizôxôm.<br /> B. ty thể.<br /> C. ribôxôm.<br /> D. lưới nội chất.<br /> Câu 23: Một gen có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ A/G = 1/2, số nucleotit mỗi loại của gen là<br /> A. A = T = 600, G = X = 1200<br /> B. A = T = 800, G = X = 400<br /> C. A = T = 400, G = X = 800<br /> D. A = T = 1200, G = X = 600<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 239<br /> <br /> Câu 24: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng<br /> A. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước<br /> lớn.<br /> B. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.<br /> C. tiêu tốn ít thức ăn.<br /> D. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ<br /> Câu 25: Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình<br /> A. Sao mã.<br /> B. Tự sao.<br /> C. Giải mã.<br /> D. Phân bào.<br /> Câu 26: Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ ?<br /> A. giữa I.<br /> B. Cuối I<br /> C. đầu I.<br /> D. sau I.<br /> Câu 27: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là<br /> A. nấm men rượu và CO2.<br /> B. etanol và CO2.<br /> C. etanol và O2.<br /> D. nấm men rượu và O2.<br /> Câu 28: Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tới<br /> A. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.<br /> B. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.<br /> C. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và<br /> pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.<br /> D. ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế<br /> sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân<br /> giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.<br /> Câu 29: Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn cacbon là vi sinh vật<br /> A. quang dưỡng.<br /> B. dị dưỡng.<br /> C. hoá dưỡng.<br /> D. tự dưỡng.<br /> Câu 30: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm<br /> A. 2 ATP; 2 NADH.<br /> B. 3 ATP; 2 NADH.<br /> C. 2 ATP; 1 NADH.<br /> D. 1 ATP; 2 NADH.<br /> Câu 31: Một gene có chiều dài 10200 Ăngtoron , số lượng A chiếm 20%. Liên kết hydro của gene là<br /> A. 600<br /> B. 3600<br /> C. 7200<br /> D. 7800<br /> Câu 32: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là<br /> A. sự đóng xoắn và tháo xoắn.<br /> B. sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.<br /> C. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.<br /> D. sự tự nhân đôi và sự phân li.<br /> Câu 33: Các bào quan có axitnucleic là<br /> A. không bào và lizôxôm.<br /> B. lạp thể và lizôxôm.<br /> C. ti thể và lạp thể.<br /> D. ti thể và không bào.<br /> Câu 34: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó<br /> A. dễ thực hiện trao đổi chất.<br /> B. dễ di chuyển.<br /> C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.<br /> D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.<br /> Câu 35: Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc<br /> A. màng tế bào.<br /> B. hoá học của các đại phân tử.<br /> C. protein.<br /> D. không gian của các đại phân tử.<br /> Câu 36: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là<br /> A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.<br /> B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.<br /> C. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.<br /> D. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.<br /> Câu 37: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 239<br /> <br /> A. cofactơ.<br /> B. trung tâm hoạt động.<br /> C. coenzim.<br /> D. protein.<br /> Câu 38: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào<br /> con là<br /> A. 7 NST đơn.<br /> B. 14 NST đơn.<br /> C. 7 NST kép.<br /> D. 14 NST kép.<br /> Câu 39: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất<br /> gấp nếp tạo thành hạt<br /> A. lizôxôm.<br /> B. glioxixôm.<br /> C. ribôxom.<br /> D. mêzôxôm.<br /> Câu 40: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế<br /> bào thì môi trường đó được gọi là môi trường<br /> A. ưu trương.<br /> B. bão hoà.<br /> C. nhược trương.<br /> D. đẳng trương.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 239<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1