SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
---------------<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thành phần : SINH HỌC 10<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br />
<br />
Mã đề: 477<br />
<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:..............................................................<br />
Câu 1: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là<br />
A. etanol và O2.<br />
B. nấm men rượu và CO2.<br />
C. etanol và CO2.<br />
D. nấm men rượu và O2.<br />
Câu 2: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào<br />
A. hồng cầu<br />
B. cơ tim.<br />
C. biểu bì.<br />
D. xương.<br />
Câu 3: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là<br />
A. 2n NST đơn.<br />
B. 4n NST kép.<br />
C. 4n NST đơn.<br />
D. 2n NST kép.<br />
Trên<br />
một<br />
mạch<br />
của<br />
gene<br />
có<br />
150<br />
A<br />
và<br />
120<br />
T<br />
và<br />
gene<br />
có 20% G. Số lượng từng loại nucleotide của gene<br />
Câu 4:<br />
là<br />
A. A = T = 270; G = X = 180<br />
B. A = T = 540; G = X = 360<br />
C. A = T = 180; G = X = 270<br />
D. A = T = 360; G = X = 540<br />
Câu 5: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ<br />
A. ánh sáng và chất hữu cơ.<br />
B. ánh sáng và CO2.<br />
C. chất vô cơ và CO2.<br />
D. chất hữu cơ.<br />
Câu 6: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào<br />
con là<br />
A. 7 NST đơn.<br />
B. 14 NST kép.<br />
C. 14 NST đơn.<br />
D. 7 NST kép.<br />
Câu 7: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là<br />
A. cacbonhidrat<br />
B. colesteron.<br />
C. protein.<br />
D. photpholipit.<br />
Câu 8: Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tới<br />
A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit<br />
bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.<br />
B. ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh<br />
tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự<br />
hỡnh thành lục lạp bị hư hại.<br />
C. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.<br />
D. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.<br />
Câu 9: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì<br />
A. chúng có tính phân cực.<br />
B. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.<br />
C. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .<br />
D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.<br />
Câu 10: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm<br />
A. 2 ATP; 1 NADH.<br />
B. 1 ATP; 2 NADH.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 477<br />
<br />
C. 3 ATP; 2 NADH.<br />
D. 2 ATP; 2 NADH.<br />
Câu 11: Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc<br />
A. không gian của các đại phân tử.<br />
B. protein.<br />
C. màng tế bào.<br />
D. hoá học của các đại phân tử.<br />
Câu 12: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình<br />
A. lên men rượu.<br />
B. lên men lactic.<br />
C. phân giải protein.<br />
D. phân giải polisacarit.<br />
Câu 13: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với<br />
A. cofactơ.<br />
B. coenzim.<br />
C. trung tâm hoạt động.<br />
D. protein.<br />
Câu 14: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì<br />
A. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.<br />
B. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.<br />
C. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.<br />
D. nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.<br />
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?<br />
A. Có nhân con.<br />
B. chứa vật chất di truyền.<br />
có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào<br />
C. Có cấu trúc màng kép.<br />
D.<br />
chất.<br />
Câu 16: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì<br />
A. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.<br />
B. nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.<br />
C. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.<br />
D. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.<br />
Câu 17: Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế<br />
bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là<br />
19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là<br />
A. 5<br />
B. 6<br />
C. 7<br />
D. 4<br />
Các<br />
hình<br />
thức<br />
sinh<br />
sản<br />
chủ<br />
yếu<br />
của<br />
tế<br />
bào<br />
nhân<br />
sơ<br />
là<br />
Câu 18:<br />
A. phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.<br />
B. phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.<br />
C. phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.<br />
D. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.<br />
Câu 19: Một gene có chiều dài 10200 Ăngtoron , số lượng A chiếm 20%. Liên kết hydro của gene là<br />
A. 600<br />
B. 3600<br />
C. 7800<br />
D. 7200<br />
Câu 20: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là<br />
A. C6H12O6; H2O; ATP.<br />
B. H2O; ATP; O2;<br />
C. C6H12O6.<br />
D. C6H12O6. ; O2;<br />
Câu 21: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn toàn<br />
mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là<br />
A. 7<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 6<br />
Câu 22: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là<br />
A. 23<br />
B. 69<br />
46<br />
C.<br />
D. 92<br />
Câu 23: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa<br />
A. các bào quan không có màng bao bọc.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 477<br />
<br />
B. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào<br />
C. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.<br />
D. chứa bào tương và nhân tế bào.<br />
Câu 24: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là<br />
A. sự tự nhân đôi và sự phân li.<br />
B. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.<br />
C. sự đóng xoắn và tháo xoắn.<br />
D. sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.<br />
Câu 25: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào<br />
thì môi trường đó được gọi là môi trường<br />
A. ưu trương.<br />
B. nhược trương.<br />
C. đẳng trương.<br />
D. bão hoà.<br />
Các<br />
bào<br />
quan<br />
có<br />
axitnucleic<br />
là<br />
Câu 26:<br />
A. lạp thể và lizôxôm.<br />
B. ti thể và lạp thể.<br />
C. ti thể và không bào.<br />
D. không bào và lizôxôm.<br />
Câu 27: Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình<br />
A. Phân bào.<br />
B. Sao mã.<br />
C. Giải mã.<br />
D. Tự sao.<br />
4<br />
Câu 28: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần<br />
thể sau 2 giờ là<br />
A. 104.25<br />
B. 104.23.<br />
C. 104.26<br />
D. 104.24.<br />
Câu 29: Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ ?<br />
A. Cuối I<br />
B. sau I.<br />
C. giữa I.<br />
D. đầu I.<br />
Câu 30: Một gen có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ A/G = 1/2, số nucleotit mỗi loại của gen là<br />
A. A = T = 1200, G = X = 600<br />
B. A = T = 400, G = X = 800<br />
C. A = T = 600, G = X = 1200<br />
D. A = T = 800, G = X = 400<br />
Câu 31: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó<br />
A. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.<br />
B. dễ di chuyển.<br />
C. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.<br />
D. dễ thực hiện trao đổi chất.<br />
Câu 32: Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn cacbon là vi sinh vật<br />
A. hoá dưỡng.<br />
B. tự dưỡng.<br />
C. dị dưỡng.<br />
D. quang dưỡng.<br />
Câu 33: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = ¼ thì tỉ lệ<br />
nucleotit loại G của phân tử ADN này là<br />
A. 10%<br />
B. 40%<br />
C. 20%<br />
D. 25%<br />
Câu 34: Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường<br />
A. tự nhiên.<br />
B. bán tổng hợp.<br />
C. bán tự nhiên.<br />
D. tổng hợp.<br />
Câu 35: Gen dài 5100 A0 và có A = 1,5G sẽ có số liên kết hidro là<br />
A. 3600<br />
B. 4500<br />
C. 7200<br />
D. 3900<br />
Các<br />
đơn<br />
phân<br />
chủ<br />
yếu<br />
cấu<br />
tạo<br />
nên<br />
các<br />
loại<br />
cacbohyđrat<br />
là<br />
Câu 36:<br />
A. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.<br />
B. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.<br />
C. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.<br />
D. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.<br />
Câu 37: Giới nguyên sinh bao gồm<br />
A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh<br />
B. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.<br />
C. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .<br />
D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh..<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 477<br />
<br />
Câu 38: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện<br />
việc này là<br />
A. lizôxôm.<br />
B. ribôxôm.<br />
C. ty thể.<br />
D. lưới nội chất.<br />
Câu 39: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp<br />
nếp tạo thành hạt<br />
A. lizôxôm.<br />
B. mêzôxôm.<br />
C. glioxixôm.<br />
D. ribôxom.<br />
Tế<br />
bào<br />
vi<br />
khuẩn<br />
có<br />
kích<br />
nhỏ<br />
và<br />
cấu<br />
tạo<br />
đơn<br />
giản<br />
giúp<br />
chúng<br />
Câu 40:<br />
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ<br />
B. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.<br />
C. tiêu tốn ít thức ăn.<br />
D. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước<br />
lớn.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 477<br />
<br />