intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN SINH KHỐI 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 81: Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.<br /> B. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP).<br /> C. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không.<br /> D. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit lactic.<br /> Câu 82: Dòng mạch rây di chuyển:<br /> A. từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suất thẩm thấu thấp.<br /> B. từ nơi có áp suất thẩm thấu thấp đến nơi có áp suất thẩm thấu cao.<br /> C. cần tiêu tốn nhiều năng lượng.<br /> D. không cần sự chênh lệch ấp suất thấm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.<br /> Câu 83: Xét các loài sinh vật sau:<br /> (1) tôm.<br /> (2) cua.<br /> (3) châu chấu.<br /> (4) trai.<br /> (5) giun đất.<br /> (6) ốc.<br /> Những loài nào hô hấp bằng mang?<br /> A. (1), (2), (3) và (5).<br /> B. (1), (3), (4) và (5).<br /> C. (3), (4), (5) và (6).<br /> D. (1), (2), (4) và (6).<br /> Câu 84: Rắn sử dụng hình thức hô hấp<br /> A. qua da.<br /> B. bằng mang.<br /> C. bằng phổi.<br /> D. bằng hệ thống ống khí.<br /> Câu 85: Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào sau đây?<br /> A. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.<br /> B. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br /> C. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG.<br /> D. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br /> Câu 86: Cho phương trình tổng quát của quang hợp: 6(I) + 12H2O AS, d/lục (II) + 6O2+ 6H2O.<br /> (I) và (II) là những chất nào?<br /> A. (I) CO2, (II) C6H12O6.<br /> B. (I) O2, (II) C6H12O6.<br /> C. (I) O2, (II) CO2.<br /> D. (I) C6H12O6, (II) CO2.<br /> Câu 87: Trong hô hấp sáng, enzim cacboxilaza chuyển thành enzim oxigenaza để ôxi hóa RiDP đến CO2<br /> xảy ra kế tiếp lần lượt ở các bào quan<br /> A. lục lạp → ti thể → peroxixom.<br /> B. ti thể → peroxixom → lục lạp.<br /> C. lục lạp → peroxixom → ti thể.<br /> D. ti thể → lục lạp → peroxixom.<br /> Câu 88: Quang hợp không có vai trò nào sau đây?<br /> A. Điều hòa thành phần khí trong sinh quyển.<br /> B. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.<br /> C. Cung cấp thức ăn, năng lượng để duy trì sự sống của sinh giới.<br /> D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp và thuốc chữa bệnh cho con người.<br /> Câu 89: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với thực vật?<br /> A. Pb.<br /> B. Mg.<br /> C. K.<br /> D. Ca.<br /> Câu 90: Trong các điều kiện sau:<br /> (1) Có các lực khử mạnh.<br /> (2) Được cung cấp ATP.<br /> (3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.<br /> (4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.<br /> Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là<br /> A. (2), (3) và (4).<br /> B. (1), (2) và (3).<br /> C. (1), (2) và (4).<br /> D. (1), (3) và (4).<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 91: Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng:<br /> A. Cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br /> B. Cao và chỉ bón khi trời không mưa.<br /> C. Thấp và chỉ bón khi trời không mưa.<br /> D. Thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br /> Câu 92: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?<br /> A. Vì nhiệt độ trên cạn cao nên cá không hô hấp được.<br /> B. Vì không hấp thu được O2 của không khí.<br /> C. Vì độ ẩm trên cạn thấp nên cá không hô hấp được.<br /> D. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.<br /> Câu 93: Lưỡng cư sống được ở nước và cạn vì<br /> A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.<br /> B. da luôn khô.<br /> C. hô hấp bằng da và bằng phổi.<br /> D. hô hấp bằng phổi.<br /> Câu 94: Hiện tượng thiếu các nguyên tố khoáng ở thực vật được thể hiện rõ nhất ở<br /> A. lá cây.<br /> B. rễ cây.<br /> C. thân cây.<br /> D. ngọn cây.<br /> Câu 95: Ở cơ thể thực vật loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?<br /> A. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.<br /> B. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.<br /> C. Tế bào già, tế bào trưởng thành.<br /> D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết.<br /> Câu 96: Trong các loài sau những loài nào có dạ dày 4 ngăn?<br /> (1) Ngựa.<br /> (2) Thỏ.<br /> (3) Chuột.<br /> (4) Trâu.<br /> (5) Bò.<br /> (6) Cừu.<br /> (7) Dê.<br /> Tổ hợp đúng là<br /> A. (2), (4), (5) và (7).<br /> B. (1), (3), (4) và (5).<br /> C. (1), (4), (5) và (6).<br /> D. (4), (5), (6) và (7).<br /> Câu 97: Pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra ở<br /> A. chất nền ti thể.<br /> B. chất nền lục lạp.<br /> C. màng tilacôit.<br /> D. màng trong ti thể.<br /> Câu 98: Bón phân hợp lí là<br /> A. sau khi thu hoạch phải bổ sung lượng phân cần thiết cho đất.<br /> B. phải bón phân thường xuyên cho cây.<br /> C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.<br /> D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại, đúng cách.<br /> Câu 99: Trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định sai?<br /> (1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-.<br /> (2) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với cây trồng.<br /> (3) Quá trình cố định nitơ khí quyển là là quá trình chuyển hóa N2  NH3.<br /> (4) Có thể hạn chế sự thất thoát nitơ bằng cách đảm bảo độ thoáng cho đất.<br /> (5) Cây không thể sử dụng trực tiếp N2 vì trong phân tử Nitơ có liên kết đôi rất bền vững.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 100: Nhận định nào sau đây không đúng?<br /> A. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM giống nhau ở pha sáng quang hợp.<br /> B. Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.<br /> C. Pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.<br /> D. Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối.<br /> Câu 101: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3 ?<br /> A. Cường độ quang hợp cao hơn.<br /> B. Thích nghi được với những điều kiện khí hậu bình thường.<br /> C. Năng suất cao hơn.<br /> D. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.<br /> Câu 102: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và các ion khoáng chủ yếu qua<br /> A. miền sinh trưởng.<br /> B. miền lông hút.<br /> C. miền chóp rễ.<br /> D. miền trưởng thành.<br /> Câu 103: Ở thí nghiệm nghiên cứu vai trò của phân bón, mỗi nhóm thực hiện một lần nhắc lại thí nghiệm<br /> gồm chậu thí nghiệm chứa … (1)…….. và chậu đối chứng có chứa …………(2)………..<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> (1), (2) lần lượt tương ứng là:<br /> A. nước; phân bón NPK.<br /> B. phân bón NPK; nước.<br /> C. các nguyên tố vi lượng; các nguyên tố đa lượng.<br /> D. phân bón NPK nồng độ thấp; phân bón NPK nồng độ cao hơn.<br /> Câu 104: Khi nói về sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Các ion khoáng đi từ đất vào tế bào lông hút của rễ luôn cùng chiều dốc nồng độ.<br /> B. Có 2 cơ chế hấp thụ muối khoáng ở rễ cây bao gồm: thụ động và chủ động.<br /> C. Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chỉ theo cơ chế thụ động.<br /> D. Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chỉ theo cơ chế chủ động.<br /> Câu 105: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?<br /> A. Phổi của bò sát.<br /> B. Phổi và da của ếch nhái.<br /> C. Phổi của chim.<br /> D. Da của giun đất.<br /> Câu 106: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây không<br /> đúng?<br /> I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống.<br /> II. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.<br /> III. Không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác.<br /> IV. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây.<br /> V. Phải tham gia vào cấu tạo các đại phân tử hữu cơ.<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 107: Quá trình tiêu hóa thức ăn ở chim ăn hạt và gia cầm diễn ra theo sơ đồ:<br /> A. Thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột.<br /> B. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → ruột → dạ dày cơ.<br /> C. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột.<br /> D. Thực quản → dạ dày tuyến → diều → dạ dày cơ → ruột.<br /> Câu 108: Cây trong vườn có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn cây trên đồi vì:<br /> 1. Cây trong vườn được sống trong môi trường có nhiều nước hơn cây ở trên đồi.<br /> 2. Cây trên đồi có quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn cây trong vườn.<br /> 3. Cây trong vườn có lớp cutin trên biểu bì lá dày hơn lớp cutin trên biểu lá của cây trên đồi.<br /> 4. Cây trong vườn có lớp cutin mỏng hơn nên khả năng thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. 1, 4.<br /> B. 1, 3, 4.<br /> C. 2, 4.<br /> D. 1, 2, 4.<br /> Câu 109: Sự thoát hơi nước ở các lá già của cây được thực hiện chủ yếu qua bộ phận nào?<br /> A. Tế bào khí khổng.<br /> B. Lớp cutin.<br /> C. Tế bào biểu bì.<br /> D. Lớp cutin và tế bào khí khổng.<br /> Câu 110: Trong các phát biểu sau:<br /> (1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn.<br /> (2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn.<br /> (3) Thú ăn thực vật cần ăn lượng thức ăn lớn để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.<br /> (4) Một số loài thú ăn thịt có dạ dày 4 ngăn.<br /> (5) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột dài.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 111: Nước được vận chuyển ở thân bằng những con đường nào?<br /> (1) Từ rễ lên lá qua mạch gỗ.<br /> (2) Từ lá xuống rễ theo mạch rây.<br /> (3) Từ mạch gỗ sang mạch rây.<br /> (4) Từ mạch rây sang mạch gỗ.<br /> Số phương án đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 112: Trong quá trình tiêu hóa ở người, nhũ tương hoá chất béo là vai trrò của<br /> A. tuyến ruột.<br /> B. tuyến tụy.<br /> C. mật.<br /> D. tuyến nước bọt.<br /> Câu 113: Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôit người ta dùng<br /> A. Nước cất.<br /> B. H2SO4.<br /> C. NaCl.<br /> D. Cồn 900 – 960.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 114: Khi tế bào khí khổng no nước thì<br /> A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.<br /> B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.<br /> C. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.<br /> D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.<br /> Câu 115: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là<br /> A. đỏ và xanh tím.<br /> B. xanh lục và đỏ.<br /> C. xanh lục và vàng.<br /> D. xanh tím và da cam.<br /> Câu 116: Có bao nhiêu phương án đúng khi nói về đặc điểm thích nghi và quá trình quang hợp của nhóm<br /> thực vật CAM?<br /> (1) Sống ở vùng hoang mạc khô hạn.<br /> (2) Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.<br /> (3) Gồm những loài mọng nước như dứa, thanh long, xương rồng.<br /> (4) Không xảy ra hô hấp sáng nên năng suất cao hơn thực vật C3.<br /> (5) Quá trình cố định CO2 diễn ra ở 2 khoảng thời gian khác nhau tại 2 loại lục lạp.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> Câu 117: Nitơ trong xác động vật, thực vật là dạng<br /> A. Nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.<br /> B. Nitơ độc hại cho cây.<br /> C. Nitơ muối khoáng cây hấp thụ được.<br /> D. Nitơ không tan cây không hấp thụ được.<br /> Câu 118: Ở động vật có ống tiêu hóa<br /> A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.<br /> B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.<br /> C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.<br /> D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.<br /> Câu 119: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?<br /> (1) Tạo lực hút đầu trên.<br /> (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.<br /> (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.<br /> (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.<br /> Phương án trả lời đúng là :<br /> A. (1), (2) và (3).<br /> B. (1), (3) và (4).<br /> C. (1), (2) và (4).<br /> D. (2), (3) và (4).<br /> Câu 120: Những yếu tố nào sau đây cần thiết để cho hạt nảy mầm?<br /> (1) Tăng hàm lượng nước.<br /> (2) Nhiệt độ từ 30oC – 40oC.<br /> (3) Nồng độ ôxi dưới 10%.<br /> (4) Nồng độ ôxi khoảng 15%.<br /> (5) Tăng nồng độ CO2.<br /> (6) Tăng cường chiếu sáng.<br /> Phương án đúng là<br /> A. 1, 2, 6.<br /> B. 1, 2, 3.<br /> C. 1, 2, 4.<br /> D. 1, 2, 5.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1