intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 11<br /> MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 107<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và<br /> êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:<br /> A. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).<br /> B. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).<br /> -12<br /> C. lực hút với F = 9,216.10 (N).<br /> D. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).<br /> Câu 2: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi<br /> còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới<br /> đây là đúng?<br /> A. A chạm đất trước.<br /> B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.<br /> C. Chưa đủ thông tin để trả lời.<br /> D. A chạm đất sau.<br /> Câu 3: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di<br /> chuyển sang vật khác. Khi đó<br /> A. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.<br /> B. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.<br /> C. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.<br /> D. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.<br /> Câu 4: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai<br /> bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức:<br /> A. C <br /> <br /> 9.109.S<br /> .4d<br /> <br /> B. C <br /> <br /> 9.109 S<br /> 4d<br /> <br /> C. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.2d<br /> <br /> D. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.4 d<br /> <br /> Câu 5: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích<br /> sẽ chuyển động:<br /> A. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> B. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> C. vuông góc với đường sức điện trường.<br /> D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.<br /> Câu 6: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện.<br /> Điện dung của bộ tụ điện đó là:<br /> A. Cb = 4C.<br /> B. Cb = C/4.<br /> C. Cb = 2C.<br /> D. Cb = C/2.<br /> Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.<br /> Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> A. W =<br /> <br /> 1 Q2<br /> 2 C<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1<br /> QU<br /> 2<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1<br /> CU 2<br /> 2<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1 U2<br /> 2 C<br /> <br /> Câu 8: Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các<br /> điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau<br /> thì<br /> A. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn<br /> B. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn<br /> C. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn<br /> D. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn<br /> Câu 9: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:<br /> A. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).<br /> B. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).<br /> C. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).<br /> D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).<br /> Câu 10: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ<br /> điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ<br /> phóng hết điện là:<br /> A. 3.104 (J).<br /> B. 0,3 (mJ).<br /> C. 30 (mJ).<br /> D. 30 (kJ).<br /> Câu 11: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó<br /> phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện<br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. F1  F2  F3 ;<br /> B. F1  F3  F2 ;<br /> C. F1  F2   F3 ;<br /> D. F1  F2  F3 .<br /> Câu 12: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại<br /> đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?<br /> A. Điện tích của vật B và D cùng dấu.<br /> B. Điện tích của vật A và C cùng dấu.<br /> C. Điện tích của vật A và D cùng dấu.<br /> D. Điện tích của vật A và D trái dấu.<br /> Câu 13: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br /> A. p = 360 kgm/s.<br /> B. p = 100 kg.m/s<br /> C. p = 100 kg.km/h. D. p = 360 N.s.<br /> Câu 14: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br /> A. UMN = UNM.<br /> <br /> B. UMN = <br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> C. UMN = - UNM.<br /> <br /> D. UMN =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> Câu 15: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cách<br /> giữa hai điện tích là đường<br /> A. parabol<br /> B. thẳng bậc nhất<br /> C. hypebol<br /> D. tròn.<br /> Câu 16: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện<br /> thì<br /> A. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.<br /> B. hai quả cầu hút nhau.<br /> C. không hút mà cũng không đẩy nhau.<br /> D. hai quả cầu đẩy nhau.<br /> Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?<br /> A. chuyển động không ngừng.<br /> B. Giữa các phân tử có khoảng cách.<br /> C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.<br /> D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.<br /> Câu 18: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong<br /> chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:<br /> A. E  9.10 9<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> B. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> C. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> D. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> Câu 19: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện<br /> tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:<br /> A. q = 12,5.10-6 (μC). B. q = 1,25.10-3 (C). C. q = 8.10-6 (μC).<br /> D. q = 12,5 (μC).<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br /> B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).<br /> C. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br /> D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).<br /> Câu 21: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau được treo vào một điểm bởi hai sợi dây nhẹ không<br /> dãn, dài  = 40 cm. Truyền cho hai quả cầu điện tích bằng nhau có điện tích tổng cộng q = 8.10-6<br /> C thì chúng đẩy nhau các dây treo hợp với nhau một góc 900. Lấy g = 10 m/s2. Truyền thêm điện<br /> tích q’
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2