SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br />
Năm học 2018-2019<br />
Môn : Lý 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Mã đề thi 108<br />
Đề thi có 4 trang<br />
<br />
Câu 1: Biểu thức nào sau đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Wb<br />
R 2<br />
I<br />
B<br />
2<br />
2<br />
A. B<br />
B. R<br />
C. R<br />
<br />
2<br />
D. R B<br />
<br />
Câu 2: Cho phương trình của dao động điều hòa: x= 5cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là<br />
A. 5cm; π rad<br />
B. 5cm; (4πt) rad<br />
C. 5cm; 0 rad<br />
D. 5cm; 4π rad<br />
1<br />
Câu 3: Một vật con lắc lò xo dao động điều hoà cứ sau (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật<br />
8<br />
đi được trong 0,5 (s) là 16 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao<br />
động của vật là<br />
A. x = 4cos(4πt – π/2) cm<br />
B. x = 8cos(2πt + π/2) cm<br />
C. x = 8cos(2πt – π/2) cm<br />
D. x = 4cos(4πt + π/2) cm<br />
Câu 4: Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 122,5cm . Dịch chuyển một thấu kính hội tụ giữa<br />
vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính tại A thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên<br />
màn, ảnh này bằng 6,25 lần ảnh kia . Tính tiêu cự của thấu kính .<br />
A. f = 25 cm<br />
B. f = 40 cm<br />
C. f = 60 cm<br />
D. f = 30 cm<br />
Câu 5: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ<br />
góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều có E = 2.104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2.<br />
Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α =<br />
xấp xỉ bằng:<br />
A. 0,051 N<br />
B. 0,152 N<br />
C. 0,263 N<br />
D. 0,203 N<br />
Câu 6: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối<br />
lượng m = 100g 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời<br />
gian của một dao động cho kết quả T = 2s 1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là:<br />
A. 1%<br />
B. 3%<br />
C. 2%<br />
D. 4%<br />
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?<br />
A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.<br />
B. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.<br />
C. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực<br />
cản môi trường càng nhỏ.<br />
D. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này.<br />
Câu 8: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là<br />
A. do lực cản của môi trường.<br />
B. do dây treo có khối lượng đáng kể.<br />
C. do lực căng của dây treo.<br />
D. do trọng lực tác dụng lên vật.<br />
Câu 9: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa ?<br />
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.<br />
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.<br />
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π/2.<br />
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.<br />
Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao động<br />
điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là<br />
A. ω = 49 rad/s.<br />
B. ω = 7 rad/s.<br />
C. ω = 14 rad/s.<br />
D. ω = 7π rad/s.<br />
Câu 11: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực<br />
có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 108<br />
<br />
A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.<br />
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.<br />
C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.<br />
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.<br />
Câu 12: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos( 10t - 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha<br />
dao động bằng 2π/3 là :<br />
A. 3 cm<br />
B. 3cm<br />
C. - 3 cm<br />
D. - 3cm<br />
Câu 13: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ.<br />
Chu kỳ dao động của nó là<br />
g<br />
g<br />
l<br />
1 l<br />
A. T <br />
B. T 2<br />
C. T 2<br />
D. T <br />
l<br />
g<br />
2 g<br />
l<br />
Câu 14: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?<br />
A. x1 = 3cos(πt + π/6) cm và x2 = 3cos(πt + π/3) cm.<br />
B. x1 = 4cos(πt + π/6) cm và x2 = 5cos(πt + π/6) cm.<br />
C. x1 = 2cos(2πt + π/6) cm và x2 = 2cos(πt + π/6) cm.<br />
D. x1 = 3cos(πt + π/4) cm và x2 = 3cos(πt + π/6) cm.<br />
Câu 15: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω = 20 rad/s. Dao<br />
động thành phần thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và pha ban đầu φ1 = π/2, dao động thành phần thứ hai có pha<br />
ban đầu φ2 = 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v = 2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là<br />
A. A2 = 10 cm.<br />
B. A2 = 20 cm.<br />
C. A2 = 4 cm.<br />
D. A2 = 8 cm.<br />
Câu 16: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên<br />
độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị<br />
A. A = 15 cm.<br />
B. A = 6 cm<br />
C. A = 8 cm.<br />
D. A = 4 cm.<br />
Câu 17: Dòng điện Phucô là:<br />
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường<br />
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên.<br />
C. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện<br />
D. dòng điện chạy trong khối vật dẫn<br />
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên<br />
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật<br />
ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ<br />
đạt được trong quá trình dao động là<br />
A. 20 6 cm/s.<br />
B. 10 30 cm/s.<br />
C. 40 2 cm/s.<br />
D. 40 3 cm/s.<br />
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biểu thức lực hồi phục của con lắc có dạng:<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C. F = - kx<br />
<br />
D. F = kx<br />
<br />
Câu 20: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó<br />
A. giảm 2 lần.<br />
B. tăng 2 lần.<br />
C. tăng 4 lần.<br />
D. giảm 4 lần.<br />
Câu 21: Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo<br />
thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.<br />
A. 10 s<br />
B. 0,31 s<br />
C. 1 s<br />
D. 126 s<br />
Câu 22: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ<br />
dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8<br />
m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là<br />
A. ℓ = 40 cm<br />
B. ℓ = 25 cm<br />
C. ℓ = 50 cm<br />
D. ℓ = 60 cm<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 108<br />
<br />
Câu 23: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g.<br />
Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang<br />
đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường<br />
bằng bao nhiêu?<br />
<br />
m1<br />
<br />
A. s = 4,25cm<br />
<br />
m2<br />
<br />
B. s = 3,25cm<br />
<br />
C. s = 4,5cm<br />
<br />
D. s = 3,5cm<br />
<br />
Câu 24: Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng k, chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối<br />
ℓ<br />
ℓượng m. Kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A = trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi<br />
2<br />
ℓò xo dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt ℓò xo tại vị trí cách vật một đoạn ℓ, khi đó tốc độ dao đông<br />
cực đại của vật ℓà:<br />
k<br />
k<br />
k<br />
k<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
m<br />
2m<br />
6m<br />
3m<br />
Câu 25: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 (kg),<br />
điện tích q 1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán<br />
kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là<br />
A. R2 = 15 (cm)<br />
B. R2 = 12 (cm)<br />
C. R2 = 10 (cm)<br />
D. R2 = 18 (cm)<br />
Câu 26: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên<br />
A. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm.<br />
B. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại.<br />
C. thế năng không đổi.<br />
D. động năng không đổi.<br />
Câu 27: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của<br />
chất điểm bị giảm đi trong một dao động là<br />
A. 9,5%<br />
B. 9,6%<br />
C. 5%<br />
D. 9,8%<br />
Câu 28: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi<br />
A. tần số ngoại lực tuần hoàn.<br />
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.<br />
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn.<br />
D. lực cản môi trường.<br />
Câu 29: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2 =<br />
– π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là<br />
A. A2 = 9 3 cm.<br />
B. A2 = 18 cm.<br />
C. A2 = 9 cm.<br />
D. A2 = 4,5 3 cm.<br />
Câu 30: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì<br />
A. không có tia khúc xạ.<br />
B. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.<br />
C. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.<br />
D. cả B và C đều đúng.<br />
Câu 31: Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900 N/m, balô nặng 16 kg, chiều<br />
dài mỗi thanh ray 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để balô rung mạnh<br />
nhất là<br />
A. v = 27 m/s.<br />
B. v = 54 m/s.<br />
C. v = 54 km/h.<br />
D. v = 27 km/h.<br />
Câu 32: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động<br />
A. chậm dần.<br />
B. nhanh dần.<br />
C. chậm dần đều.<br />
D. nhanh dần đều.<br />
Câu 33: Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần<br />
số f ?<br />
A. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.<br />
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2.<br />
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.<br />
D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.<br />
Câu 34: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 108<br />
<br />
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;<br />
B. Song song với các đường sức từ;<br />
C. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;<br />
D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;<br />
Câu 35: Thể thuỷ tinh của mắt là :<br />
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi.<br />
B. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi.<br />
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi.<br />
D. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi.<br />
Câu 36: Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được<br />
chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 1) mm thì chu kì dao động là T = (l,78 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc<br />
trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là<br />
A. (9,75 0,21) m/s2<br />
B. (l0,2 0,24) m/s2<br />
C. (9,96 0,21) m/s2<br />
D. (9,96 0,24) m/s2<br />
Câu 37: Phát biểu sai về kính lúp.<br />
A. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.<br />
B. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ .<br />
C. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới<br />
hạn nhìn rõ của mắt .<br />
D. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn .<br />
Câu 38: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào<br />
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo<br />
B. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.<br />
C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.<br />
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.<br />
Câu 39: Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi có g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến<br />
thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ Ao. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ<br />
dao động của con lắc<br />
A. Giảm.<br />
B. Tăng lên rồi giảm.<br />
C. Không đổi.<br />
D. Tăng.<br />
Câu 40: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là<br />
A. tần số dao động.<br />
B. tốc độ cực đại.<br />
C. pha ban đầu.<br />
D. biên độ dao động.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 108<br />
<br />