intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL LẦN 1<br /> MÔN: Vật lý - 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 106<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường:<br /> A. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.<br /> B. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.<br /> C. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với<br /> <br /> điện tích.<br /> D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm và<br /> kết thúc ở điện tích âm.<br /> Câu 2: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ<br /> điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 600 (km/s). Khối lượng của<br /> êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng<br /> không thì êlectron chuyển động được quãng đường là<br /> A. S = 12,56 (mm)<br /> B. S = 10,12 (mm)<br /> C. S = 21,56 (mm)<br /> D. S = 10,24 (mm)<br /> Câu 3: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1<br /> m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:<br /> A. t = 300s.<br /> B. t = 200s.<br /> C. t = 360s.<br /> D. t = 100s<br /> Câu 4: Hai tụ không khí phẳng C1 = 0,2 F , C2 = 0,4 F mắc song song. Bộ tụ được tích điện<br /> đến hiệu điện thế U = 450V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản C2 bằng<br /> điện môi  = 2.Tính hiệu điện thế bộ tụ và điện tích mỗi tụ<br /> A. U = 720V, Q1 = 216 C , Q2 = 54 C<br /> B. U = 270V, Q1 = 21,6 C , Q2 = 54 C<br /> C. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 216 C<br /> D. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 21,6 C<br /> Câu 5: Một tụ điện phẳng không khí, có hai bản tụ hình tròn bán kính R  6cm đặt cách nhau<br /> d  0,5cm . Hiệu điện thế giữa hai bản là U  10V . Năng lượng của tụ điện là:<br /> A. W  10 9 J<br /> B. W  10 8 J<br /> C. W  10 10 J<br /> D. W  10 7 J<br /> Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích<br /> <br /> điểm + Q?<br /> A. Là những tia thẳng.<br /> B. Có chiều hường về phía điện tích.<br /> C. Không cắt nhau.<br /> D. Có phương đi qua điện tích điểm.<br /> Câu 7: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?<br /> A. E <br /> <br /> kQ<br /> <br /> B. E <br /> <br /> k Q2<br /> 2<br /> <br /> C. E <br /> <br /> k Q2<br /> <br /> D. E <br /> <br /> kQ<br /> <br /> r<br /> r<br />  r2<br /> Câu 8: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng<br /> cho?<br /> A. Tác dụng uốn của lực.<br /> B. Tác dụng làm quay của lực.<br /> C. Tác dụng kéo của lực.<br /> D. Tác dụng nén của lực.<br /> r<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 9: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và<br /> <br /> tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:<br /> A. 9,75cm.<br /> B. 7,5cm.<br /> C. 12.5cm.<br /> D. 2,5cm.<br /> Câu 10: Hạt bụi khối lượng 0,5 mg nằm lơ lửng giữa hai bản tụ đặt nằm ngang trong không<br /> khí. Biết vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới có độ lớn 1000 (V/m). Lấy g<br /> = 10 m/s2. Điện tích quả cầu có giá trị là<br /> A. – 2,5.10-6 C<br /> B. + 2,5.10-6 C<br /> C. - 5.10-6 C<br /> D. + 5.10-6 C<br /> Câu 11: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút<br /> nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó<br /> sẽ<br /> A. Hút nhau 1 lực bằng 10 N.<br /> B. Đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.<br /> C. Đẩy nhau một lực bằng 10 N.<br /> D. Hút nhau một lực bằng 44,1 N.<br /> Câu 12: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương<br /> tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong<br /> A. Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.<br /> B. Nước nguyên chất.<br /> C. Dầu hỏa.<br /> D. Chân không.<br /> Câu 13: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số<br /> f trong chuyển động tròn đều là:<br /> 2<br /> ;   2 . f .<br /> A.   2 .T ;   2 . f .<br /> B.  <br /> T<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> .<br /> C.  <br /> ; <br /> T<br /> f<br /> <br /> D.   2 .T ;  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> f<br /> <br /> Câu 14: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:<br /> A. Khoảng cách giữa hai bản tụ.<br /> B. Bản chất của hai bản tụ.<br /> C. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.<br /> D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.<br /> Câu 15: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.<br /> <br /> Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> A. W =<br /> <br /> 1 U2<br /> 2 C<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1<br /> QU<br /> 2<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1 Q2<br /> 2 C<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1<br /> CU 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch<br /> <br /> chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:<br /> A. A = + 1 (μJ).<br /> B. A = + 1 (J).<br /> C. A = - 1 (J).<br /> D. A = - 1 (μJ).<br /> Câu 17: Chọn phương án đúng. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả<br /> cầu<br /> A. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện<br /> dương.<br /> B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.<br /> C. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.<br /> D. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.<br /> Câu 18: Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15<br /> cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong<br /> tụ điện ?<br /> A. 5,28<br /> B. 4,53<br /> C. 3,63<br /> D. 2,56<br /> Câu 19: Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương<br /> tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của<br /> mỗi điện tích là<br /> -3<br /> -8<br /> A. 10 C<br /> B. 9C<br /> C. 0,3 mC<br /> D. 9.10 C<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 20: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt<br /> <br /> tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện<br /> tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến<br /> khi tụ phóng hết điện là:<br /> 4<br /> A. 30 (mJ).<br /> B. 0,3 (mJ).<br /> C. 30 (kJ).<br /> D. 3.10 (J).<br /> Câu 21: Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữa<br /> hai điểm A,B. Một điện tích q chuyển động từ A đến M thì công của lực điện là 2J, Một điện<br /> tích 6q chuyển động từ M đến B thì công của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa hai<br /> điểm AB là 200V. Giá trị của q là<br /> A. 0,0286C<br /> B. 0,0389C<br /> C. 0,0167C<br /> D. 0,0026 C<br /> Câu 22: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?<br /> A. Hòn đá đang nằm trên mặt đất<br /> B. Dòng nước lũ đang chảy mạnh<br /> C. Búa máy đang rơi xuống<br /> D. Viên đạn đang bay<br /> Câu 23: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của<br /> tụ điện là:<br /> -2<br /> 4<br /> 4<br /> -4<br /> A. q = 5.10 (μC).<br /> B. q = 5.10 (μC).<br /> C. q = 5.10 (nC).<br /> D. q = 5.10 (C).<br /> -4<br /> Câu 24: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 /3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có<br /> điện môi bằng 2 thì chúng<br /> A. Hút nhau một lực 0,5 N.<br /> B. Đẩy nhau một lực 0,5 N.<br /> C. Hút nhau một lực 5 N.<br /> D. Đẩy nhau một lực 5N.<br /> Câu 25: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?<br /> A. Sét giữa các đám mây.<br /> B. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu<br /> C. Chim thường xù lông về mùa rét<br /> D. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường<br /> Câu 26: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng<br /> của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt<br /> sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. 1,04 m/s .<br /> B. 1 m/s .<br /> C. 1,02m/s .<br /> D. 1,01 m/s .<br /> Câu 27: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:<br /> A. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> D. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng<br /> Câu 28: Cho 3 bản kim loại phẳng giống nhau 1,2,3 đặt song song và cách nhau lần lượt là<br /> d12=5cm, d 23=8cm. Bản 1 và bản 3 tích điện dương, bản 2 tích điện âm, cường độ điện trường<br /> giữa các bản là E12= 4.104 V/m và E23 = 5.104 V/m. Chọn mốc điện thế tại bản 1, điện thế tại<br /> bản 2 và 3 lần lướt là<br /> A. 2000V,4000V<br /> B. 2000V, - 2000V<br /> C. – 2000V, 2000V D. -2000V, 4000V<br /> -8<br /> Câu 29: Một điện tích điểm q = -4.10 C, Cường độ điện trường tại M cách điện tích q 8cm<br /> trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 là:<br /> A. 56250(V/m)<br /> B. 56150 (V/m)<br /> C. 28525 (V/m)<br /> D. 28125 (V/m)<br /> Câu 30: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn<br /> là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là<br /> A. 1000 V/m.<br /> B. 6000 V/m.<br /> C. 5000 V/m.<br /> D. 7000 V/m.<br /> Câu 31: Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì<br /> A. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 106<br /> <br /> B. Không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.<br /> C. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích<br /> <br /> dương.<br /> D. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.<br /> -17<br /> Câu 32: Vật tích điện tích 4.10 C. Nhận xét nào sau đây đúng?<br /> A. Vật thiếu 500 electron.<br /> B. Vật thừa 250 electron.<br /> C. Vật thừa 500 electron<br /> D. Vật thiếu 250 electron<br /> Câu 33: Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tích<br /> tổng cộng của 2 vật là 4.10-6 C. tính điện tích của mỗi vật<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> A. q1 =-2. 10 C; q1 = 6.10 C<br /> B. q1 = -10 C; q1 = 5.10 C<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> C. q1 = 10 C; q1 = -5.10 C<br /> D. q1 = -3.10 C; q1 = 7.10 C<br /> Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.<br /> B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.<br /> C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.<br /> D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường<br /> trong tụ điện.<br /> Câu 35: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu<br /> cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là<br /> A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.<br /> B. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.<br /> C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.<br /> D. Bằng 0.<br /> Câu 36: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = -6.10-9 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực<br /> 8.10-6N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :<br /> A. không tương tác nhau<br /> B. đẩy nhau bằng lực 10-6N<br /> C. hút nhau bằng lực 2.10-6N<br /> D. hút nhau bằng lực 10-6N<br /> 2<br /> Câu 37: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s .<br /> Động năng của vật ngay trước khi chạm đẩt là:<br /> A. 50 J<br /> B. 500 J<br /> C. 250 J<br /> D. 100 J<br /> Câu 38: Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 =<br /> <br /> 1<br /> C3 . Khi được tích điện bằng<br /> 2<br /> <br /> nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18.10-4C. Tính điện dung của các<br /> tụ điện ?<br /> A. C1= C2 = 10 F ; C3 = 20 F<br /> B. C1= C2 = 20 F ; C3 = 10 F<br /> C. C1= C2 = C3 = 10 F<br /> D. C1= C2 = 10 F ; C3 = 40 F<br /> Câu 39: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> A. UMN = - UNM.<br /> B. UMN = UNM.<br /> C. UMN =<br /> D. UMN = <br /> U NM<br /> U NM<br /> <br /> Câu 40: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu<br /> <br /> được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:<br /> A. U = 0,20 (mV).<br /> B. U = 0,20 (V).<br /> C. U = 200 (V).<br /> D. U = 200 (kV).<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 106<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2