Trang 1/4 - Mã đề: 249<br />
<br />
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
NĂM HỌC 2018-2019<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG- LẦN 1<br />
Môn: Vật Lý 11<br />
Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)<br />
Họ tên học sinh: ...........................................................................SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .<br />
Mã đề: 249<br />
Câu 1. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của<br />
mạch ngoài?<br />
A. UN tăng khi RN tăng.<br />
B. UN không phụ thuộc vào RN<br />
C. UN tăng khi R giảm.<br />
D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dầ từ 0 tới ∞<br />
<br />
Câu 2. Đặt điện tích thử q 1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích<br />
<br />
<br />
<br />
thử q2 thì có lực F 2 tác dụng lên q2 nhưng F 2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau<br />
B. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau<br />
C.Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.<br />
D. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.<br />
Câu 3. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?<br />
A. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.<br />
B. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.<br />
C. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử<br />
D. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.<br />
Câu 4. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường<br />
độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.<br />
A. 2 A.<br />
B.0,2 A.<br />
C. 0,3 mA<br />
D.0,6 mA.<br />
Câu 5.Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ một đoạn h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B<br />
cách A một đoạn d = 500m đang chạy trên đường với vận tốc v1 50km / h Như hình vẽ. Đúng lúc nhìn<br />
ˆ ) với vận tốc v 2 . Biết<br />
thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC để đón kịp xe, biết (BAC<br />
<br />
v2 <br />
<br />
20<br />
(km / h) . Tính <br />
3<br />
A<br />
<br />
d<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
v2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
v1<br />
<br />
C<br />
<br />
H<br />
<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
60<br />
45<br />
45<br />
75<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
120<br />
50<br />
30<br />
90<br />
Câu 6. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh của một tam giác đều ABC cạnh<br />
a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam<br />
giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M<br />
<br />
<br />
<br />
A. có độ lớn là : kqx x 2 a 2<br />
<br />
<br />
<br />
1,5<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
B. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .<br />
C. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.<br />
<br />
<br />
<br />
D. có độ lớn là : 3kqx x 2 a 2<br />
<br />
<br />
<br />
1,5<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 7. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề: 249<br />
<br />
p1V1 p 2 V2<br />
PT<br />
PV<br />
<br />
const<br />
const<br />
C.<br />
D.<br />
T1<br />
T2<br />
V<br />
T<br />
Câu 8. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1 4,5V;r1 3 ,<br />
A.PV=T<br />
<br />
B.<br />
<br />
2 3V, r2 2 . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch<br />
và hiệu điện thế UAB lần lượt là<br />
1 , r1<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
2 , r2<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 1,5A và 0V.<br />
B. 3,0 A và 0V.<br />
C. 1,5A và 1,5V<br />
D.0,3 A và 1,5V<br />
Câu 9. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật<br />
A. rơi tự do.<br />
B. đứng yên.<br />
C. chuyển động chuyển động nhanh dần đều.<br />
D. chuyển động tròn đều<br />
Câu 10. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, đuợc treo vào<br />
chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa<br />
hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa<br />
hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2 có thể là<br />
A. 9.<br />
B. 10.<br />
C. 0.03.<br />
D. 0,085.<br />
Câu 11. Điều kiện để có dòng điện là:<br />
A. Chỉ cần có hiệu điện thế.<br />
B. Chỉ cần có nguồn điện.<br />
C. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br />
D. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín<br />
Câu 12. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại<br />
một điểm?<br />
A. Điện tích Q.<br />
B. Hằng số điện môi của môi trường<br />
C. Điện tích thử q.<br />
D. Khoảng cách r từ Q đến q.<br />
Câu 13. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V - 110W đột ngột tăng lên tới 240V<br />
trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm<br />
(%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt<br />
động ở chế độ định mức<br />
A. Tăng 19%.<br />
B. Giảm 9%.<br />
C. Giảm 19%.<br />
D. Tăng 29%.<br />
v<br />
<br />
504<br />
km<br />
/<br />
h<br />
<br />
ở độ cao 2km muốn thả bom trúng một tàu<br />
Câu 14. Một máy bay bay ngang với vận tốc 1<br />
chiến đang chuyển động đều với vận tốc v2 90 km / h trong cùng mặt phẳng thẳng đứng với máy bay.<br />
Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu để bom rơi<br />
trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển động cùng chiều.<br />
A.3,8km<br />
B. 2,3km<br />
C.2,8km<br />
D.3km<br />
Câu 15.Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?<br />
A. Vôn trên mét.<br />
B. Niuton<br />
C. Culong.<br />
D. Vôn kế mét.<br />
Câu 16. Cường độ dòng điện đươc đo bằng dụng cụ nào sau đây?<br />
A. Ampe kế.<br />
B. Lực kế.<br />
C. Công tơ điện.<br />
D. Nhiệt kế.<br />
Câu 17. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectron<br />
di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?<br />
A. 7,75 1013 êlectron.<br />
B. 8,75.1013 êlectron.<br />
C. 6,75.1013 êlectron.<br />
D. 9,75.1013 êlectron.<br />
Câu 18. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành<br />
mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15<br />
phút và công suất của nguồn điện lần lượt là<br />
A. 8,64 kJ và 6 W.<br />
B. 21,6 kJ và 9,6W.<br />
C. 21,6 kJ và 6W.<br />
D. 8,64 kJ và 9,6 W.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề: 249<br />
<br />
Câu 19.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N<br />
dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10-18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi q di<br />
chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại?<br />
A. +l,6.10-18 J.<br />
B. −10-18 J.<br />
C. −1,6.10-18 J.<br />
D. +10-18 J.<br />
Câu 20. Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe cách trục bánh xe 31,4cm.<br />
Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy<br />
1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ? coi 3,14 2 10<br />
A. 500 vòng 50s<br />
B. 300 vòng 30s<br />
C. 400 vòng 40s<br />
D. 200 vòng 20s<br />
Câu 21.Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây<br />
là f. Chọn hệ thức đúng.<br />
2<br />
1<br />
2<br />
.<br />
A. <br />
B. T f<br />
C. T 2 .<br />
D. <br />
f<br />
f<br />
T<br />
<br />
Câu 22. Tác dụng một lực F lần lượt vào các vật có khối lượng m1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc có<br />
<br />
độ lớn lần lượt bằng 2m/s2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m1 + m2 +<br />
m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?<br />
A. 2,25 m/s2<br />
B. 3,25 m/s2<br />
C.1,25 m/s2<br />
D. 4,25 m/s2<br />
Câu 23. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?<br />
A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.<br />
B. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.<br />
C. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.<br />
D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.<br />
Điện<br />
năng<br />
được<br />
đo<br />
bằng<br />
Câu 24.<br />
A. Tĩnh điện kế<br />
B. Ampe kế.<br />
C. Vôn kế.<br />
D. Công tơ điện.<br />
Câu 25. Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn Fhd giữa chúng<br />
có biểu thức:<br />
mm<br />
mm<br />
m m2<br />
m m<br />
A. Fhd G 1 2 2<br />
B. Fhd G 1 2<br />
C. Fhd G 1<br />
D. Fhd G 1 2 2<br />
r<br />
r<br />
r<br />
r<br />
Câu 26. Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ<br />
M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s2 cho đến<br />
khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết<br />
bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 12s.<br />
B. 7s.<br />
C. 15s.<br />
D. 9s<br />
Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 =<br />
2A.Chọn phương án đúng?<br />
<br />
R2<br />
<br />
R3<br />
<br />
R1<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
R4<br />
<br />
<br />
<br />
R5<br />
<br />
<br />
<br />
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.<br />
B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10Ω.<br />
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 9V.<br />
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.<br />
Câu 28. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ<br />
A. giảm đi 3 lần.<br />
B. tăng lên 9 lần.<br />
C. tăng lên 3 lần.<br />
D. giảm đi 9 lần.<br />
Câu 29. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả<br />
một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V, am pe kế chỉ 2,5A. Điện trở vôn kế 2000 Ω. So với trường hợp<br />
sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần giá trị nào nhất<br />
sau đây?<br />
<br />
A<br />
<br />
R<br />
<br />
V<br />
A. 0,2%.<br />
<br />
B. 5%.<br />
<br />
C.2%.<br />
<br />
D. 4%.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề: 249<br />
<br />
Câu 30. Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 100kg bằng một đòn dài 2m, người thứ nhất<br />
đặt điểm treo của vật cách vai mình l,2m. Hỏi mỗi người chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng<br />
của đòn gánh và lấy g = 10m/s2<br />
A. P1 = 200N; P2 = 300N<br />
B. P1 = 500N; P2 = 300N<br />
C. P1 = 500N; P2 = 400N<br />
D. P1 = 400N; P2 = 600N<br />
Câu 31. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?<br />
A. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.<br />
B.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.<br />
C. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.<br />
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.<br />
Câu 32. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường<br />
đều là A = qEd. Trong đó d là<br />
A. chiều dài MN.<br />
B. độ dài đại sốhình chiêú của MN lên phương của một đường sức.<br />
C. đường kính của quả cầu tích điện<br />
D. chiều dài đường đi quả điện tích.<br />
Câu 33. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế<br />
giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất điện động của nguồn điện lần lượt là<br />
A. 6,04W và 8,4V<br />
B. 5,04 W và 5,4V.<br />
C. 6,04W và 9V<br />
D. 5,04 W và 9V.<br />
Câu 34. Một điện tích điếm q = 3,2.10-19 C có khối lượng m = 10-29 kg di chuyển được một đoạn đường<br />
dài 3 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ<br />
điện trường 1000 V/m, tốc độ giảm từ v xuống 0,5v. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tìm v?<br />
A. 1,6.106 m/s.<br />
B. 3,6.105 m/s.<br />
C. 2,4.106 m/s.<br />
D. 1,2.106 m/s.<br />
Câu 35. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản<br />
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai<br />
bản là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.<br />
A. +1,6.10-16 J.<br />
B. -1,6.10-16J.<br />
C. +1,6.10-18 J .<br />
D. -1,6.10−18 J.<br />
Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở<br />
của đèn dây tóc là Đ là 3Ω, R1 = 3Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của<br />
biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:<br />
<br />
, r<br />
<br />
<br />
R1<br />
C<br />
A<br />
<br />
R<br />
<br />
B<br />
<br />
A. 6 Ω<br />
B. 7 Ω<br />
C. 3Ω<br />
D. 2 Ω<br />
Câu 37. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu<br />
có độ lớn bằng nhau, song song và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại<br />
lượng có đơn vị là vôn?<br />
A. Không có biểu thức nào.<br />
B. Ed<br />
C. qEd<br />
D.qE<br />
Câu 38. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?<br />
A. U/d.<br />
B. A M / q .<br />
C. Q/U.<br />
D. F/q.<br />
Câu 39. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có<br />
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 (m/s). Lấy g =<br />
10m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới so với vị trí thấp nhất?<br />
A. l,6(m);60°<br />
B. l,6(m); 30°<br />
C. l,2(m); 60°<br />
D. 1,2(m); 45°<br />
Câu 40. Gia tốc là một đại lượng<br />
A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.<br />
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.<br />
C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.<br />
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc<br />
<br />