Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NINH MÔN: VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 013 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Chọn câu SAI trong các phát biểu sau. A. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương B. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Yâng, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là: A. 4mm. B. 1,5mm. C. 2mm. D. 3mm. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là SAI? A. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm. B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm. C. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm. D. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm. Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi: C 1 1 A. f = 2π B. f = 2π CL C. f = D. f = L 2πCL 2π CL Câu 5: Nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ? A. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn là 3.108 m/s. B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. C. Sóng điện từ truyền đi được cả trong môi trường chân không và môi trường vật chất. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 6: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. động năng. B. lực kéo về. C. năng lượng toàn phần. D. gia tốc. Câu 7: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này A. hai tia trùng nhau. B. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím. C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. D. hai tia lệch như nhau. Câu 8: Một chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy 2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến nào dưới đây: A. sóng ngắn, m B. sóng cực ngắn, m C. sóng trung, m D. sóng dài, m Trang 1/5 Mã đề thi 013
- Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần hoặc cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là: 40V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,8. B. 0,25. C. 0,71. D. 0,6. Câu 10: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)? A. Có 5 vân sáng. B. Có 3 vân sáng. C. Có 6 vân sáng. D. Có 4 vân sáng. Câu 11: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 80V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A. 100V B. 60V C. 40V D. 80V Câu 12: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là: A. f . B. 2f . C. 0,5f. D. 4f. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = 9x. Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng A. 9 rad/s2. B. 3 rad/s. C. 3 rad/s2. D. 9 rad/s. Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m thì khoảng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng 5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 1,5mm. B. 0,3mm. C. 1,2mm. D. 1,7 mm. Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để dây treo lệch góc α 0 nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của con lắc bằng 1 2mg A. 2mg ℓ α 0 2 . B. mg ℓ α 0 2 . C. mg ℓ α 0 2 . D. α 02 . 2 ℓ Câu 16: Sóng điện từ có bước sóng 15 m truyền trong chân không với tần số là. A. 4,5.108 Hz B. 20 MHz C. 45.108 Hz D. 2 MHz Câu 17: Một vật dao động điều hoà, biết rằng vật thực hiện được 100 dao động toàn phần sau khoảng thời gian 20(s). Tần số dao động của vật là: A. f = 2000 Hz. B. f = 5 Hz. C. f = 0,2 Hz. D. f = 80 Hz. Câu 18: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây SAI? A. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. B. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí. C. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là U 2 U U A. I = B. I = C. I = UωL. D. I = ωL 2 ωL ωL Câu 20: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 21: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Trang 2/5 Mã đề thi 013
- B. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. Câu 22: Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuôn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 2.104 /π F. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02 s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6( rad) so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là A. 50 / 3Ω . B. 100 / 3Ω . C. 50 3 . D. 100 3 . Câu 23: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100 t (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha /3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là: A. 200 2 W. B. 300 3 W. C. 300 W. D. 200 W. Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm, tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị C1 và C2 thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau π/3, điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị 60V. Ứng với giá trị điện dung C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. A. 20 3 V B. 30V C. 30 2 V D. 60 2 V Câu 25: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một khoảng 40m nữa thì cường độ âm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban đầu là: A. 30m B. 20m C. 60m D. 10m Câu 26: Đặt điện áp u U 0 cos(100 t / 6)(V ) vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 / 2 ( H ). Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i 6 cos(100 t / 3) ( A). B. i 5 cos(100 t / 3) ( A). C. i 6 cos(100 t 5 / 6) ( A). D. i `5 cos(100 t 5 / 6) ( A). Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u U 2 cos t (V ). Ban đầu, giữ L L1 , thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R Z L1 thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng A. 3U / 2(V ). B. 2U / 2(V ). C. 5U / 2(V ). D. U / 2(V ). Câu 28: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại O sóng có phương trình: u0 = 4 cos ( 4π t − π / 2 ) ( mm ) , t đo bằng s. Tại thời điểm t1, li độ tại điểm O là u = 3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là: A. 3 mm và đang giảm B. 3 mm và đang tăng C. 3 mm và đang tăng D. 4mm và đang giảm Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tính tần số dao động của con lắc. Lấy g = π2 m/s2. A. 2,5 Hz. B. 1,25 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Trang 3/5 Mã đề thi 013
- Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2 2 U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 140W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu: A. 150W B. 160W C. 180W D. 170W Câu 31: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u A = u B = a cos(40πt)(cm) , vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 2. B. 9. C. 6. D. 7. Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L 4CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 50 rad / s và 2 200 rad / s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1 / 13. B. 2 / 13. C. 1 / 10 . D. 2 / 10 . Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. A R MC N L B Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 6 cos( ω t + ϕ ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị i(A) K cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương 3 2 ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở 6 Iđ các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng : Im t(s) 0 A. 100 3 . B. 100 . C. 50 3 . D. 50 . − 6 −3 2 Câu 34: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,1s. Tại một thời điểm nào đó động năng của vật bằng 0,5J thì thế năng của vật bằng 1,5J. Lấy = 10. Tốc độ trung bình của vật trong mỗi chu kỳ dao động là: A. 2 m/s B. m/s C. 50 m/s D. 25 m/s Câu 35: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một môi trường với bước sóng , biên độ sóng là a không đổi. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn MN = 13λ / 12. Tại thời điểm nào đó, tốc độ dao động của điểm M là 2 fa thì tốc độ dao động của điểm N bằng A. 0. B. fa. C. 3 fa. D. 2 fa. Câu 36: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2 cos ( 40π t ) ( mm ) và u B = 2 cos ( 40π t + π ) ( mm ) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A. 20 B. 18 C. 19 D. 26 Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có L = 4 μH mắc với một tụ có điện dung C. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = Trang 4/5 Mã đề thi 013
- 3π.10 – 6 s thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của cuộn cảm. Giá trị của C là: A. 5 μF. B. 4 μF. C. 16 μF. D. 36 μF. Câu 38: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng A. 18 / 5mm B. 10 / 3mm C. 16 / 5mm D. 7 / 2mm . Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s. Biết năng lượng dao động của con lắc là 4mJ, trong một chu kì khoảng thời gian để gia tốc có độ lớn không vượt quá 160 3 cm/s2 là 1/3s, lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo là: A. 15N/m. B. 40N/m. C. 50N/m. D. 20N/m. Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: x1 = A1cos(ωt /6) cm và x2 = A2cos(ωtπ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x = 9cos(ωt+φ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 9cm B. 18cm C. 7cm D. 15cm HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 013
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 67 | 4
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 147
4 p | 126 | 4
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 181
4 p | 81 | 3
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 283
4 p | 41 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 249
4 p | 70 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 215
4 p | 57 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 45 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 45 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 30 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 53 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 44 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 317
4 p | 39 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 29 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 45 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 43 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 35 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn