intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL LẦN 1<br /> MÔN: Vật lý - 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 202<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Câu 1: Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương<br /> <br /> tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của<br /> mỗi điện tích là<br /> A. 10-3C<br /> B. 0,3 mC<br /> C. 9.10-8C<br /> D. 9C<br /> Câu 2: Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tích tổng<br /> cộng của 2 vật là 4.10-6 C. tính điện tích của mỗi vật<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> A. q1 = 10 C; q1 = -5.10 C<br /> B. q1 =-2. 10 C; q1 = 6.10 C<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> C. q1 = -10 C; q1 = 5.10 C<br /> D. q1 = -3.10 C; q1 = 7.10 C<br /> Câu 3: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:<br /> A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.<br /> B. Bản chất của hai bản tụ.<br /> C. Khoảng cách giữa hai bản tụ.<br /> D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.<br /> Câu 4: Hai tụ không khí phẳng C1 = 0,2 F , C2 = 0,4 F mắc song song. Bộ tụ được tích điện<br /> đến hiệu điện thế U = 450V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản C2 bằng<br /> điện môi  = 2.Tính hiệu điện thế bộ tụ và điện tích mỗi tụ<br /> A. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 216 C<br /> B. U = 270V, Q1 = 21,6 C , Q2 = 54 C<br /> C. U = 720V, Q1 = 216 C , Q2 = 54 C<br /> D. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 21,6 C<br /> Câu 5: Cho 3 bản kim loại phẳng giống nhau 1,2,3 đặt song song và cách nhau lần lượt là<br /> <br /> d12=5cm, d 23=8cm. Bản 1 và bản 3 tích điện dương, bản 2 tích điện âm, cường độ điện trường<br /> giữa các bản là E12= 4.104 V/m và E23 = 5.104 V/m. Chọn mốc điện thế tại bản 1, điện thế tại<br /> bản 2 và 3 lần lướt là<br /> A. -2000V, 4000V<br /> B. 2000V, - 2000V<br /> C. – 2000V, 2000V D. 2000V,4000V<br /> Câu 6: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có<br /> điện môi bằng 2 thì chúng<br /> A. Đẩy nhau một lực 0,5 N.<br /> B. Đẩy nhau một lực 5N.<br /> C. Hút nhau một lực 5 N.<br /> D. Hút nhau một lực 0,5 N.<br /> -17<br /> Câu 7: Vật tích điện tích 4.10 C. Nhận xét nào sau đây đúng?<br /> A. Vật thừa 500 electron<br /> B. Vật thiếu 250 electron<br /> C. Vật thiếu 500 electron.<br /> D. Vật thừa 250 electron.<br /> Câu 8: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1 = -6.10-9 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực 8.106<br /> N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :<br /> -6<br /> -6<br /> A. hút nhau bằng lực 10 N<br /> B. đẩy nhau bằng lực 10 N<br /> -6<br /> C. không tương tác nhau<br /> D. hút nhau bằng lực 2.10 N<br /> Câu 9: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu<br /> được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:<br /> A. U = 0,20 (V).<br /> B. U = 0,20 (mV).<br /> C. U = 200 (kV).<br /> D. U = 200 (V).<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 10: Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữa<br /> <br /> hai điểm A,B. Một điện tích q chuyển động từ A đến M thì công của lực điện là 2J, Một điện<br /> tích 6q chuyển động từ M đến B thì công của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa hai<br /> điểm AB là 200V. Giá trị của q là<br /> A. 0,0167C<br /> B. 0,0389C<br /> C. 0,0026 C<br /> D. 0,0286C<br /> Câu 11: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br /> A. UMN =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> B. UMN = - UNM.<br /> <br /> C. UMN = <br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> D. UMN = UNM.<br /> <br /> Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích<br /> <br /> điểm + Q?<br /> A. Không cắt nhau.<br /> B. Là những tia thẳng.<br /> C. Có phương đi qua điện tích điểm.<br /> D. Có chiều hường về phía điện tích.<br /> Câu 13: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?<br /> A. Sét giữa các đám mây.<br /> B. Chim thường xù lông về mùa rét<br /> C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường<br /> D. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu<br /> Câu 14: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn<br /> là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là<br /> A. 5000 V/m.<br /> B. 6000 V/m.<br /> C. 7000 V/m.<br /> D. 1000 V/m.<br /> Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.<br /> B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường<br /> trong tụ điện.<br /> C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.<br /> D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.<br /> Câu 16: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng<br /> cho?<br /> A. Tác dụng kéo của lực.<br /> B. Tác dụng làm quay của lực.<br /> C. Tác dụng uốn của lực.<br /> D. Tác dụng nén của lực.<br /> Câu 17: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ<br /> điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 600 (km/s). Khối lượng của<br /> êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng<br /> không thì êlectron chuyển động được quãng đường là<br /> A. S = 10,12 (mm)<br /> B. S = 12,56 (mm)<br /> C. S = 10,24 (mm)<br /> D. S = 21,56 (mm)<br /> Câu 18: Chọn phương án đúng. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả<br /> cầu<br /> A. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện<br /> dương.<br /> B. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.<br /> C. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.<br /> D. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.<br /> Câu 19: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:<br /> A. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> B. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng<br /> C. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 20: Hạt bụi khối lượng 0,5 mg nằm lơ lửng giữa hai bản tụ đặt nằm ngang trong không<br /> <br /> khí. Biết vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới có độ lớn 1000 (V/m). Lấy g<br /> = 10 m/s2. Điện tích quả cầu có giá trị là<br /> A. + 2,5.10-6 C<br /> B. – 2,5.10-6 C<br /> C. + 5.10-6 C<br /> D. - 5.10-6 C<br /> Câu 21: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu<br /> cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là<br /> A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.<br /> B. Bằng 0.<br /> C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.<br /> D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.<br /> Câu 22: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương<br /> tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong<br /> A. Dầu hỏa.<br /> B. Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.<br /> C. Nước nguyên chất.<br /> D. Chân không.<br /> Câu 23: Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15<br /> cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong<br /> tụ điện ?<br /> A. 5,28<br /> B. 2,56<br /> C. 4,53<br /> D. 3,63<br /> Câu 24: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường:<br /> A. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với<br /> điện tích.<br /> B. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.<br /> C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.<br /> D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm và<br /> kết thúc ở điện tích âm.<br /> Câu 25: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của<br /> tụ điện là:<br /> 4<br /> 4<br /> -2<br /> -4<br /> A. q = 5.10 (μC).<br /> B. q = 5.10 (nC).<br /> C. q = 5.10 (μC).<br /> D. q = 5.10 (C).<br /> Câu 26: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?<br /> A. E <br /> <br /> kQ<br /> <br />  r2<br /> <br /> B. E <br /> <br /> kQ<br /> <br /> r<br /> <br /> C. E <br /> <br /> k Q2<br /> <br />  r2<br /> <br /> Câu 27: Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 =<br /> <br /> D. E <br /> <br /> k Q2<br /> <br /> r<br /> <br /> 1<br /> C3 . Khi được tích điện bằng<br /> 2<br /> <br /> nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18.10-4C. Tính điện dung của các<br /> tụ điện ?<br /> A. C1= C2 = C3 = 10 F<br /> B. C1= C2 = 10 F ; C3 = 40 F<br /> C. C1= C2 = 20 F ; C3 = 10 F<br /> D. C1= C2 = 10 F ; C3 = 20 F<br /> <br /> Câu 28: Một điện tích điểm q = -4.10-8 C, Cường độ điện trường tại M cách điện tích q 8cm<br /> <br /> trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 là:<br /> A. 28125 (V/m)<br /> B. 56250(V/m)<br /> C. 56150 (V/m)<br /> D. 28525 (V/m)<br /> Câu 29: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.<br /> Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> A. W =<br /> <br /> 1 Q2<br /> 2 C<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1 U2<br /> 2 C<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1<br /> CU 2<br /> 2<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1<br /> QU<br /> 2<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 30: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt<br /> <br /> tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện<br /> tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến<br /> khi tụ phóng hết điện là:<br /> 4<br /> A. 30 (kJ).<br /> B. 3.10 (J).<br /> C. 30 (mJ).<br /> D. 0,3 (mJ).<br /> Câu 31: Một tụ điện phẳng không khí, có hai bản tụ hình tròn bán kính R  6cm đặt cách nhau<br /> d  0,5cm . Hiệu điện thế giữa hai bản là U  10V . Năng lượng của tụ điện là:<br /> A. W  10 9 J<br /> B. W  10 8 J<br /> C. W  10 7 J<br /> D. W  10 10 J<br /> 2<br /> Câu 32: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s .<br /> <br /> Động năng của vật ngay trước khi chạm đẩt là:<br /> A. 250 J<br /> B. 100 J<br /> C. 500 J<br /> D. 50 J<br /> Câu 33: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch<br /> chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:<br /> A. A = - 1 (J).<br /> B. A = - 1 (μJ).<br /> C. A = + 1 (μJ).<br /> D. A = + 1 (J).<br /> Câu 34: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và<br /> tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:<br /> A. 2,5cm.<br /> B. 12.5cm.<br /> C. 7,5cm.<br /> D. 9,75cm.<br /> Câu 35: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng<br /> của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt<br /> sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.<br /> A. 1 m/s2.<br /> B. 1,01 m/s2.<br /> C. 1,02m/s2.<br /> D. 1,04 m/s2.<br /> Câu 36: Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì<br /> A. Không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.<br /> B. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.<br /> C. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích<br /> dương.<br /> D. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.<br /> Câu 37: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1<br /> m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:<br /> A. t = 100s<br /> B. t = 200s.<br /> C. t = 300s.<br /> D. t = 360s.<br /> Câu 38: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?<br /> A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh<br /> B. Viên đạn đang bay<br /> C. Búa máy đang rơi xuống<br /> D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất<br /> Câu 39: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số<br /> f trong chuyển động tròn đều là:<br /> 2<br /> ;   2 . f .<br /> A.  <br /> B.   2 .T ;   2 . f .<br /> T<br /> <br /> C.   2 .T ;  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> f<br /> <br /> D.  <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> .<br /> ; <br /> T<br /> f<br /> <br /> Câu 40: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút<br /> <br /> nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó<br /> sẽ<br /> A. Đẩy nhau một lực bằng 10 N.<br /> B. Hút nhau một lực bằng 44,1 N.<br /> C. Hút nhau 1 lực bằng 10 N.<br /> D. Đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 202<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2