SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
Đề thi có 4 trang<br />
<br />
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 - LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề thi 902<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD:.............................<br />
Câu 1: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được tích điện q và sợi dây không co dãn, không dẫn điện. Khi chưa có<br />
điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng<br />
đứng thì con lắc dao dộng điều hòa với chu kì 3 s. Khi treo con lắc đơn đó trong điện trường có cường độ như<br />
trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng<br />
A. 1,500 s.<br />
B. 1,804 s.<br />
C. 1,870 s.<br />
D. 2,153 s.<br />
Câu 2: Khi nghiên cứu về sóng địa chấn, Richter đã đề xuất thang đo Richter để xác định biên độ cực đại của<br />
A<br />
một trận động đất tính theo công thức: M log( ) với A là biên độ cực đại của sóng địa chấn đo được bằng<br />
A0<br />
địa chấn kế; A0 là một biên độ chuẩn. Ngày 01/04/2014 tại Chile đã xảy ra trận động đất 8,2 độ Richter gây<br />
nên sóng thần cao 2m. Vào ngày 25/04/2015 tại Nepal đã xảy ra trận động đất rất mạnh 7,9 độ Richter. So với<br />
biên độ cực đại của trận động đất tại Chile, biên độ cực đại của trận động đất tại Nepal có độ cao<br />
A. khoảng 1m.<br />
B. khoảng 1,5m.<br />
C. khoảng 0,5 m<br />
D. khoảng 4 m.<br />
Câu 3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng.<br />
A. Điện áp<br />
B. Suất điện động<br />
C. Cường độ dòng điện.<br />
D. Công suất.<br />
Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức nào không<br />
dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn?<br />
2<br />
1<br />
g<br />
A. T 2 <br />
.<br />
B. T .<br />
C. T <br />
.<br />
D. T 2 <br />
f<br />
g.<br />
<br />
<br />
<br />
ω tại thời điểm t tỉ số dòng<br />
i<br />
ω<br />
i<br />
điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ là 1 =<br />
, sau thời gian t thì tỉ số đó là 2 = ω .<br />
q1<br />
q2<br />
3<br />
Giá trị nhỏ nhất của t là:<br />
π LC<br />
2π LC<br />
π LC<br />
π LC<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
12<br />
6<br />
3<br />
3<br />
Câu 5: Một mạch dao động LC lý tưởng, trong mạch có dao động điện từ tự do là<br />
<br />
Câu 6: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp.<br />
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn<br />
thứ cấp để hở là 1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với<br />
đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là:<br />
A. 500 vòng<br />
B. 2000 vòng.<br />
C. 3000 vòng<br />
D. 1000 vòng<br />
2<br />
Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm gồm 5000 vòng dây quay đều với vận tốc 3000<br />
vòng/min trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay xx ' và có độ lớn B = 0,4 T. Suất điện động cực<br />
đại trong khung là:<br />
A. 100 V.<br />
B. 200 V.<br />
C. 100 2 V.<br />
D. 200 2 V.<br />
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t <br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
) thì cường độ<br />
<br />
dòng điện qua mạch có biểu thức i 4 2 sin(100 t ) . Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.<br />
A. 400W<br />
<br />
B. 400 3<br />
<br />
C. 200 3 W<br />
<br />
D. 200W<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 902<br />
<br />
Câu 9: Trong hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào<br />
<br />
<br />
hai đầu ra A,B của nó một điện áp xoay chiều u 120 2 cos 100 t V thì cường độ dòng điện qua hộp là<br />
3<br />
<br />
i 2 6 sin 100 t A. Các phần tử trong hộp có thể là:<br />
<br />
2<br />
103<br />
3<br />
B. L <br />
H ; C<br />
F.<br />
H .<br />
5<br />
9<br />
10<br />
103<br />
1<br />
C. R 30 ; C <br />
D. R 30 ; L <br />
F.<br />
F.<br />
3 3<br />
3<br />
Câu 10: Sóng điện từ khi truyền từ nước ra không khí thì<br />
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.<br />
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.<br />
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.<br />
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.<br />
Câu 11: Trong một mạch điện xoay chiều hai đầu AB, có các đoạn AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn<br />
cảm thuần, NB chứa tụ điện, đang có dòng điện xoay chiều với cường độ hiệu dụng và tần số không đổi. Gọi<br />
uAM, uMN, uNB lần lượt là điện áp tức thời giữa các cặp điểm AM, MN, NB, tại cùng một thời điểm. Giá trị hiệu<br />
dụng tương ứng với các điện áp trên là UAM, UMN, UNB. Hệ thức nào sau đây là đúng?<br />
A. R 30 ; L <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
u u u NB <br />
B. AM MN<br />
2.<br />
U AM U MN U NB <br />
<br />
u MN U MN<br />
<br />
0.<br />
A. u NB U NB<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
u u u NB <br />
u u <br />
C. AM MN<br />
D. AM NB 1.<br />
1.<br />
U AM U MN U NB <br />
U AM U NB <br />
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của hạ âm.<br />
A. Những trận động đất, gió bão có thể phát ra hạ âm<br />
B. Có khả năng xuyên thấu kém<br />
C. Những chú voi cảm nhận được hạ âm<br />
D. Có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.<br />
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng<br />
với 3 bó sóng. Biết phương trình sóng tới tại uB = 1,5cos t (cm). Biên độ dao động của điểm N cách B một<br />
đoạn 7,5 cm bằng<br />
A. 0,75 cm.<br />
B. 1,5 2 cm.<br />
C. 1,5 cm.<br />
D. 3 cm.<br />
Câu 14: Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là một<br />
khu chung cư . Người ta thấy nếu tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ<br />
tăng từ 150 lên 195 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường truyền là dáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như<br />
nhau. Biết công suất nơi phát ko đổi, nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ<br />
điện tiêu thụ là:<br />
A. 400 hộ.<br />
B. 200 hộ<br />
C. 250 hộ<br />
D. 210 hộ<br />
Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn dây có L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 50<br />
pF đến C2 = 450 pF. Khi bản tụ xoay một góc từ 00 đến 1800. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng<br />
1200 m cần xoay các bản động của tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu<br />
A. 880.<br />
B. 1080.<br />
C. 1210.<br />
D. 990.<br />
Câu 16: Cho dòng điện có biểu thức i I 0 cos 2 t (A) chạy qua một điện trở. Cường độ hiệu dụng của dòng<br />
điện này là<br />
I<br />
3<br />
5<br />
A. I 0<br />
.<br />
B. I0 2 .<br />
C. I 0<br />
D. 0 A.<br />
.<br />
8<br />
8<br />
2<br />
Câu 17: Một vật dao động với tần số 5 Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được.<br />
Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt bằng: f1 = 2 Hz; f2 = 4 Hz; f3=<br />
7,5 Hz ; f4 = 5Hz.<br />
A. A2 < A1 < A4 < A3<br />
B. A1 < A2 < A3 < A4<br />
C. A1 < A2 < A3 < A4<br />
D. A3 < A1 < A4 < A2<br />
Câu 18: Một công ty điện lực dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một<br />
khu dân cư với hiệu suất truyền tải 95%. Sau nhiều năm, dân cư ở khu vực đó giảm khiến công suất tiêu thụ<br />
điện tại khu dân cư đó giảm xuống 0,8 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải<br />
điện cũ. Biết rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 902<br />
<br />
hiệu ứng Joule - Lentz, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tỉ số điện áp của công ti điện lực lúc trước so với<br />
lúc sau thay đổi<br />
A. 2,191.<br />
B. 0,456.<br />
C. 0,208.<br />
D. 4,800<br />
t d <br />
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u 3cos( <br />
)cm . Trong<br />
6 24 6<br />
đó d tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là<br />
A. 8 m/s.<br />
B. 800 cm/s.<br />
C. 4 cm/s.<br />
D. 400 cm/s.<br />
Câu 20: Sóng điện từ có tính chất nào sau đây ?<br />
A. không mang theo năng lượng<br />
B. các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900<br />
C. là sóng ngang hay dọc tuỳ thuộc vào môi trường truyền.<br />
D. lan truyền được trong chân không<br />
Câu 21: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120 cm và có<br />
4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br />
A. 0,8 m/s.<br />
B. 60 m/s.<br />
C. 0,6 m/s.<br />
D. 80 m/s.<br />
Câu 22: Một bột tụ điện gồm hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ này với một ắc quy có suất<br />
điện động 6 V để nạp điện. Sau khi nạp đầy điện tích, người ta ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn rồi nối với một cuộn<br />
dây thuần cảm có độ tự cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời<br />
điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng dòng điện cực đại, người ta lại ngắt khóa K để cho mạch nhánh<br />
chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là<br />
C. 6 2 V<br />
D. 3 5 V<br />
Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn A và B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình<br />
uA=uB=Acos(100πt) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 6m/s. Gọi C là điểm trên mặt nước sao cho<br />
khoảng cách từ C đến hai nguồn là hai nghiệm của phương trình x2 - 30 2 .x + b = 0(cm2) ( b là hằng số) và<br />
tam giác ABC có diện tích lớn nhất. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm gần O nhất trên OC dao động<br />
ngược pha với O. Đoạn OM gần giá trị nào nhất?<br />
A. 15cm.<br />
B. 14,5cm.<br />
C. 10 cm.<br />
D. 8cm.<br />
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Độ lệch pha giữa điện áp và cường<br />
độ dòng điện phụ thuộc vào<br />
A. R, L.<br />
B. C. ω, R, L.<br />
C. ω, L, C<br />
D. ω, R.<br />
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi:<br />
A. Biên độ dao động nhỏ<br />
B. Không có ma sát và lò xo còn trong giới hạn đàn hồi<br />
C. Khi không có ma sát và biên độ nhỏ<br />
D. Chu kì dao động không đổi.<br />
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.<br />
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động được tính theo công thức<br />
2<br />
1<br />
1<br />
A. T 2 LC<br />
B. T <br />
C. T <br />
D. T <br />
LC<br />
2<br />
LC<br />
2 LC<br />
A. 4,5 V<br />
<br />
B. 3V<br />
<br />
Câu 27: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung<br />
thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều<br />
uAB 200 2cos(100t / 6)(V) Thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực<br />
đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 90 V. Khi đó, biểu thức điện áp tức thời giữa A<br />
và M là<br />
A. u AM 150 2 cos(100t / 3) (V)<br />
B. u AM 200 2 cos(100t / 3) (V)<br />
C. u AM 150 2 cos(100t / 2) (V)<br />
<br />
D. u AM 200 2 cos(100t / 2) (V)<br />
<br />
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt)V vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L,C nối tiếp.<br />
Gọi UR; UL; UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Khi trong mạch<br />
xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điều nào sau đây không thể xảy ra<br />
A. UC > U .<br />
B. UL > U.<br />
C. ZC = ZL.<br />
D. UR > U<br />
Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại 2 điểm A và B, cách nhau 18cm, có 2 nguồn kết hợp dao<br />
động đồng pha nhau với biên độ A và tần số bằng 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Giữa<br />
AB có bao nhiêu đường hypebol dao động với biên độ cực đại?<br />
A. 5.<br />
B. 8.<br />
C. 9.<br />
D. 4.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 902<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 30: Electron trong chùm tia catot được bay vuông góc với vecto cảm ứng từ B của từ trường đều, độ lớn<br />
cảm ứng từ B = 10-5 T. Quỹ đạo của electron là quỹ đạo tròn mà hình chiếu của nó lên một đường kính sẽ dao<br />
động điều hòa với biên độ A = 20 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10-31 kg và điện tích của electron là 1,6.10-19C. Vận tốc của electron có độ lớn là<br />
A. 1,76.105 m/s.<br />
B. 3,52.106 m/s.<br />
C. 3,52.105 m/s.<br />
D. 1,76.106 m/s<br />
4<br />
10<br />
1<br />
Câu 31: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L H ; C <br />
F ; R = 100 , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trong mạch<br />
A. 200 W<br />
B. 100 2 W<br />
C. 400 W<br />
D. 100 W.<br />
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng đường<br />
đi được của chất điểm trong 5 chu kì dao động là<br />
A. 200 cm.<br />
B. 150 cm.<br />
C. 100 cm.<br />
D. 50 cm.<br />
Câu 33: Cho một khung dây dẫn quay trong từ trường đều với các đường sức từ vuông góc với trục quay của<br />
khung dây. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung dây không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?<br />
A. Tốc độ quay của khung dây trong từ trường.<br />
B. Diện tích khung dây dẫn.<br />
C. Vật liệu cấu tạo khung dây dẫn.<br />
D. Độ lớn cảm ứng từ.<br />
Câu 34: Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn là vmax<br />
= 20π cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là amax =4m/s2 lấy π2 =10. Xác định độ dài quỹ đạo và chu kỳ dao động?<br />
A. L =20cm; T=100 (s) B. L =10cm;T = 0,5 (s). C. L =10 cm; T = 1 (s) D. L = 20 cm; T =1 (s)<br />
Câu 35: Cơ năng của một vật dao động điều hòa<br />
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật<br />
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi<br />
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật<br />
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng.<br />
Câu 36: Một vật có khối lượng m = 500 g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số<br />
có phương trình: x 1 = 8cos( 2t / 2 ) cm và x 2 = 8cos 2t cm. Lấy 2 = 10. Động năng của vật khi qua li độ<br />
x = A/2 là<br />
A. 32 mJ.<br />
B. 96 mJ.<br />
C. 64 mJ.<br />
D. 960 mJ.<br />
Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Con lắc đổi<br />
chiều chuyển động khi<br />
A. thế năng bằng 1250 J.<br />
B. động năng bằng 125 mJ.<br />
C. thế năng bằng 125 mJ<br />
D. động năng bằng 1250 J.<br />
Câu 38: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn<br />
âm thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách d ban đầu là<br />
A. 7,5 m.<br />
B. 30 m.<br />
C. 60 m.<br />
D. 15 m.<br />
Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu điện trở R sớm pha hơn<br />
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π/3. Chọn kết luận đúng ?<br />
A. Mạch cộng hưởng điện<br />
B. Mạch có tính cảm kháng .<br />
C. Mạch có tính trở kháng.<br />
D. Mạch có tính dung kháng.<br />
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ trên hai đoạn thẳng gần nhau và chung<br />
gốc tọa độ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), chúng ở cùng một vị trí. Tại thời điểm t = ∆t, hai chất điểm cách xa<br />
nhau nhất. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2∆t, tốc độ trung bình của chất điểm hai là 4 cm/s. Tốc<br />
độtrung bình của chất điểm (1) trong một chu kỳ gần giá trị nào nhất ?<br />
A. 4,6 cm.<br />
B. 3,8 cm/s.<br />
C. 5,1 cm<br />
D. 2,3 cm/s.<br />
----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 902<br />
<br />