intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 MàĐỀ: 303 NĂM HỌC 2017­2018 – MÔN: GDCD; LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 81: Gia đình L vừa buôn bán tạp hóa, vừa làm nông trại chăn nuôi bò. L tốt nghiệp trường  đại học thương mại nhưng vẫn chưa xin được việc làm. Nếu là bạn của L, em sẽ khuyên bạn  chọn phương án nào dưới đây? A. Vận dụng kiến thức đào tạo mở rộng quy mô buôn bán cùng gia đình. B. Dù không xin được việc làm cũng sẽ không chăn nuôi bò, quá vất vả. C. Làm bất cứ việc gì ngoài xã hội miễn là có thu nhập cao. D. Chờ đợi để tìm việc làm theo đúng chuyên ngành đào tạo, lương cao, nhàn hạ. Câu 82: Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là A. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất. B. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất. C. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất. D. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất. Câu 83:  Ông  A  có  con  gái  tên  T  đang  học  lớp 11  đã  đạt giải  học  sinh giỏi  quốc  gia  năm  học  2017. Khi biết tin T yêu H là thanh niên không nghề nghiệp lại nghiện hút, ông A đã rất bất ngờ.   Ông vừa tìm cách giám sát con gái chặt chẽ, vừa thuê D đánh H. Trong một lần ông A về quê, T  rủ H đến nhà chơi. Thấy trên bàn trang điểm có chiếc nhẫn kim cương, H lấy  trộm và mang bán  được 500 triệu đồng rồi xui người yêu cùng bỏ  trốn. Trong trường hợp trên, những ai phải chịu  trách nhiệm pháp lí? A. Ông A, T và H. B. Ông A, D, H và T. C. Ông A, D và T. D. Ông A, D và H. Câu 84: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện hình thức áp dụng pháp luật? A. Người tham gia giao thông không vượt qua nga t ̃ ư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước. C. Anh A và chị B đến Ủy ban nhân dân phường đăng ký kết hôn. D. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Câu 85: Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị  trường, để  có lợi, em chọn trường hợp nào sau  đây? A. Cung # cầu. B. Cung  cầu. D. Cung = cầu. Câu 86: Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới  đây trong quan hệ cung ­ cầu? A. Cung cầu tác động lẫn nhau. B. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. C. Thị trường chi phối cung cầu. D. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. Câu 87: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia. B. Doanh nghiệp Nhà nước. C. Quỹ bảo hiểm Nhà nước. D. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập. Câu 88: Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường  tăng cao hơn so với thực tế. Việc làm của công ty xăng dầu M đã      A. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa.    B. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 303
  2.    C. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động.    D. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân. Câu 89: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó của chị A   đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện giao dịch. B. Phương tiện thanh toán. C. Phương tiện lưu thông. D. Thước đo giá trị. Câu 90: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo   đó là 4 giờ. Vậy giá cả của chiếc áo đó tương ứng với mấy giờ? A. 4 giờ. B. 3 giờ. C. 5 giờ. D. 6 giờ. Câu 91: Sự  tồn tại nhiều chủ  sở  hữu với tư  cách là những đơn vị  kinh tế  độc lập, tự  do sản  xuất, kinh doanh là một trong những A. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. B. nguyên nhân của sự giàu nghèo. C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. D. tính chất của cạnh tranh. Câu 92: Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ  cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Trách nhiệm hình sự. B. Trách nhiệm hành chính. C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỉ luật. Câu 93: Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp  luật? A. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. B. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện. C. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện. D. Hành vi do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện. Câu 94: Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ  tiêu trong phạm vi cả nước   tăng quá nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ  2 ha cà phê để  trồng tiêu, anh K giữ nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất   lượng hồ tiêu. Còn anh H và S vội phá bỏ  diện tích trồng hồ  tiêu chuyển sang trồng chanh dây.   Trong trường hợp này, ai đã vận dụng sai chức năng của thị trường? A. Anh K. B. Anh M, K, H, và S. C. Anh M, H và S. D. Anh M. Câu 95: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được  gọi là A. thành phần đầu tư. B. lực lượng sản xuất. C. thành phần kinh tế. D. quan hệ sản xuất. Câu 96: Canh sat giao thông x ̉ ́ ử  phat A khi A vi pham luât giao thông la thê hiên đăc tr ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ưng naò   dưới đây cua phap luât? ̉ ́ ̣ A. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. B. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ C. Tinh c ́ ưỡng chế. D. Tinh quyên l ́ ̀ ực bắt buộc chung. Câu 97:  Khối lượng hàng hóa, dịch vụ  hiện có trên thị  trường và chuẩn bị  đưa ra thị  trường   trong một thời kì nhất định, tương  ứng mức giá cả, khả  năng sản xuất và chi phí sản xuất xác   định được gọi là A. cầu. B. tiêu thụ. C. tổng cầu. D. cung. Câu 98: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết   để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật thặng dư. B. quy luật giá trị. C. quy luật sản xuất. D. quy luật kinh tế. Câu 99: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là kết quả tác động   nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 303
  3. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Tăng năng suất lao động. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 100: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại  vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào dưới đây? A. Công nghiệp hoá ­ hiện đại hoá. B. Tự động hoá. C. Hiện đại hoá. D. Công nghiệp hoá. Câu 101: H rất thích ăn thịt bò trong thực đơn hàng ngày của mình nhưng giá thịt bò tăng cao,   trong khi giá thịt lợn lại giảm rất mạnh. Để  phù hợp với quy luật cung cầu và để  tiêu dùng có   lợi nhất, nếu là H, em sẽ A. giữ nguyên thực đơn thịt bò hàng ngày. B. chuyển sang ăn chay đợi cho thịt bò  xuống. C. không ăn thịt mà chỉ mua rau. D. chuyển sang dùng thêm thịt lợn. Câu 102: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. B. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. C. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. D. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. Câu 103: Vào ca trực của mình tại trạm thủy nông, anh K rủ các anh X, Y, Z đến liên hoan. Ăn   xong, anh K và X say rượu nên nằm ngủ ngay trên sàn nhà, còn anh Y và Z thu dọn bát đĩa. Thấy   nhiều đèn nhấp nháy, anh Y tò mò bấm thử, không ngờ chạm phải cầu dao vận hành cửa xả lũ.   Lượng nước lớn, tốc độ  xả  nhanh đã gây ngập làm thiệt hại nghiêm trọng về  người và tài sản   quanh vùng. Hoảng sợ, anh Y và Z bỏ trốn. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh K, Y và Z. B. Anh K, X, Y và Z. C. Anh Y và Z. D. Anh X, Y và Z. Câu 104: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người   lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả  mãn nhu cầu   của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tư liệu lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 105: Anh S và anh T lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của bảo vệ đã đột nhập vào kho   đựng cổ  vật của bảo tàng để  lấy cắp 20 loại cổ  vật có giá trị. Hành vi của anh S và anh T vi  phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Ap d ́ ụng pháp luật. Câu 106: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất  và lưu thông phải căn cứ vào A. thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa B. thời gian lao động cá biệt. C. thời gian cần thiết. D. thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 107: Phap luât đ ́ ̣ ược đam bao th ̉ ̉ ực hiên băng ̣ ̀ A. quyên l ̀ ực nha n ̀ ươc. ́ B. quyên l ̀ ực chinh tri. ́ ̣ C. quyên l ̀ ực xa hôi. ̃ ̣ D. quyên l ̀ ực nhân dân. Câu 108: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường? A. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. D. Chức năng thông tin. Câu 109: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua   trao đổi, mua ­ bán là nội dung của khái niệm nào dưới đây?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 303
  4. A. Thị trường. B. Hàng hóa. C. Tiền tệ. D. Lao động. Câu 110:  Hoat đông co muc đich lam cho nh ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ững quy đinh cua phap luât đi vao cu ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ộc sông, tr ́ ở   thanh nh ̀ ưng hanh vi h ̃ ̀ ợp phap cua cac ca nhân, tô ch ́ ̉ ́ ́ ̉ ức là A. thực hiên pháp lu ̣ ật. B. tuân thủ pháp luật. C. ap d ́ ụng pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 111: Đối tượng lao động của người thợ may là A. vải. B. kim chỉ. C. máy khâu. D. áo, quần. Câu 112: Các tổ chức, cá nhân thực hiên nghia vu cua minh, lam nh ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ̀ ưng gi ma phap luât quy đinh ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̣   ̉ ̀ ̀ phai lam la A. tuân thủ pháp luật. B. ap d ́ ụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 113: Nôi dung cua văn ban pháp luât câp d ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ưới không được trai v ́ ơi nôi dung cua văn ban pháp ́ ̣ ̉ ̉   ̣ ́ ̀ ể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? luât câp trên la th A. Tinh b ́ ắt buộc chung. B. Tinh c ́ ưỡng chế. C. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. D. Tính quy phạm phô biên. ̉ ́ Câu 114: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, thương hiệu. B. Giá trị, giá trị trao đổi. C. Giá trị, giá trị sử dụng. D. Giá trị sử dụng, giá cả. Câu 115: Gia đình ông A trồng lúa là nguồn thu chính để sinh sống. Ông A vừa chăm chỉ lại sử  dụng máy để  cày xới đất, gieo mạ  nhằm tiết kiệm thời gian, công sức. Khi lúa phát triển thì   từng giai đoạn ông cố gắng nghiên cứu và hỗ trợ cho cây phát triển tốt nhất, do đó mà năng suất   lúa của ông A đạt rất cao. Theo em, ông A đã thực hiện tốt trách nhiệm nào sau đây của công dân  đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Nhận thức đúng đắn về tính khách quan, tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao. C. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. D. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn. Câu 116: Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng   công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào dưới đây? A. Kinh tế hiện đại. B. Kinh tế tri thức. C. Kinh tế nông nghiệp. D. Kinh tế thị trường. Câu 117: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao. B. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất. C. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh. D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất. Câu 118: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật? A. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Nghị quyết của Quốc hội. C. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. D. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Câu 119: Công thưc H­T­H, trong đo, H­T la qua trinh ban, T­H la qua trinh mua, ng ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươi ta ban ̀ ́  ̀ ̉ ̣ hang lây tiên rôi dung tiên mua hang la thê hiên ch ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ức năng nào dưới đây cua tiên tê? ̉ ̀ ̣ A. Phương tiện lưu thông. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện cất trữ. Câu 120: Thành phần kinh tế  nào sau đây giữ vai tro chu đao, năm gi ̀ ̉ ̣ ́ ữ cac linh v ́ ̃ ực, vi tri then ̣ ́   chôt trong n ́ ền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 303
  5. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế tư bản Nhà nước. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1