Đề luyện tập, kỳ thi THPT quốc gia 2015 môn: Toán - Trường THPT Marie Curie
lượt xem 5
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề luyện tập, kỳ thi THPT quốc gia 2015 môn "Toán - Trường THPT Marie Curie" kèm đáp án để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề luyện tập, kỳ thi THPT quốc gia 2015 môn: Toán - Trường THPT Marie Curie
- TRƯỜNG THPT MARIE CURIE ĐỀ LUYỆN TẬP – KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y 2 x 3 6 x 2 4 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :15x 2 y 0 và tiếp điểm có hoành độ dương. Câu 2. (1,0 điểm) a) Giải phương trình: 2sin x 1 3cos4 x 2sin x 4 4cos2 x 3 . b) Tìm số phức z thỏa hệ thức: z 2 z 2 và z 2 . Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình: log2 x 2 2log4 x 5 log 1 8 0 . 2 Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình: 5 1 1 x 3 x 2 4 x 2 25x 18 . 1 x e dx . ln 4 Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân: I x 0 Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a và AD 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là trung điểm H của đoạn AB . Cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SCD . Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và B , có BC 2 AD , đỉnh A 3;1 và trung điểm M của đoạn BC nằm trên đường thẳng d : x 4 y 3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD , biết H 6; 2 là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng CD . x y 1 z 1 Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm 1 2 1 A 5;4; 2 . Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d sao cho AH vuông góc với d và viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng Oxy . Câu 9. (0,5 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác suất để số được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2. Câu 10. (1,0 điểm) Cho a , b , c là 3 số thực dương và thỏa 21ab 2bc 8ca 12 . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 3 của biểu thức: S . a b c ----------HẾT----------
- HƯỚNG DẪN Câu Nội dung Điểm 1a Học sinh tự làm (1,0đ) Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm x0 0 . 15 1 9 1b f x0 6 x02 12 x0 x0 y0 (1,0đ) 2 2 4 15 Phương trình tiếp tuyến y x 6 2 2a 2sin x 13cos4 x 2sin x 4 4cos2 x 3 (0,5đ) 2sin x 1 3cos4 x 2sin x 4 1 4sin 2 x 2sin x 1 3cos4 x 3 0 7 x k 2 hay x k 2 hay x k với k Z . 6 6 2 2b Giả sử z x yi với x, y R . (0,5đ) z 2 x2 y 2 4 . z 2 z 2 x 2 y 2 x 2 xy y 4 2 2 x 2 y 2 x 2 y 2 6 xy 2 2 x3 4 2 4 4 6 x 4 x 2 2 x3 4 2 8x3 24 x 16 0 x 1 y 3 . x 2 y 0 Vậy z 2 hay z 1 3i . 3 Điều kiện: x 5 . (0,5đ) log2 x 2 2log4 x 5 log 1 8 0 log2 x 2 log2 x 5 log2 8 2 x 6 x 2 x 5 8 . x 3 So với điều kiện, phương trình có nghiệm x 6 . 4 Điều kiện: x 1 . (1,0đ) 5 1 1 x 3 x 2 4 x 2 25x 18 5 5 1 x 3 4 x 4 25x 3 18x 2 25x3 25 5 1 x3 4 x 4 18 x 2 20 25 x 3 1 5 1 x 3 4 x 4 16 x 2 16 2 x 2 4 5 1 x 2 x2 4 2 x2 4 2 2 5 1 x3 3 (1) Hàm số f t t 2 t đồng biến trên 0; nên (1) f 5 1 x 3 f 2 x 2 4 5 1 x3 2 x2 2 5 x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1 (2)
- Đặt: u x 1 0 và v x 2 x 1 0 u u u v 2 2 (2) thành: 5uv 2 u 2 v 2 2 5 2 0 v v u 1 v 2 u x 1 Với 2 : x 1 2 x 2 x 1 2 vô nghiệm. v 4 x 5 x 3 0 u 1 x 1 5 37 Với : 2 x 1 x 2 x 1 2 x . v 2 x 5x 3 0 2 5 37 Phương trình có hai nghiệm: x . 2 5 ln 4 ln 4 x (1,0đ) I 0 1 x e x dx ln 4 0 xe 2 dx . 2e dx 2 x ln 4 x ln 4 ln 4 x ln 4 xe dx 2 x e 4 e 4ln 4 4 . 2 x 2 x x Ta có: e 0 0 0 0 Vậy I 4 3ln 4 . 6 SH ( ABCD) hc ABCD SC HC (1,0đ) SC,( ABCD) SC, HC SCH 600 S 1 3a 2 S ABCD ( AD BC ) AB 2 2 a 5 HC BC 2 BH 2 K , 2 A D a 15 SH HC tan 600 0 60 H B C 2 M 3 a 15 VS . ABCD (đvtt) I 4 Vẽ HM DC tại M DC ( SHM ) Vẽ HK SM tại K HK ( SCD) HK d ( H ,( SCD)) Gọi I AB DC BC là đường trung bình của tam giác AID B là trung điểm AI . Ta có AC CD HM IH 3 3 3a 2 HM / / AC HM AC AC IA 4 4 4 1 1 1 3a 65 2 2 2 d ( H ,( SCD)) HK . HK SH HM 26 7 Từ giả thiết ta có ABMD là hình chữ nhật. (1,0đ) Gọi (C ) là đường tròn ngoại tiếp ABMD . H BH DH H (C ) HA HM (*) M d : x 4 y 3 0 M 4m 3 ; m D A AH 9; 3 , HM 4m 3 ; m 2 Ta có: (*) AH .HM 0 9 4m 3 3 m 2 0 m 1 I Suy ra: M 7;1 . C B M ADCM là hình bình hành DC đi qua H 6; 2 và có một vectơ chỉ phương AM 10;0
- Phương trình DC : y 2 0 . D DC : y 2 0 D t ; 2 AD t 3 ; 3 , MD t 7 ; 3 t 2 D 2; 2 AD DM AD.MD 0 t 3 t 7 9 0 t 6 D 6; 2 H (loaïi) Gọi I AM BD I là trung điểm AM I 2;1 I là trung điểm BD B 6;4 M là trung điểm BC C 8; 2 Vậy: B 6;4 , C 8; 2 , D 2; 2 . 8 H d H t;1 2t; 1 t với t R (1,0đ) AH t 5;2t 3; t 1 d có một vectơ chỉ phương a 1;2; 1 AH d AH .a 0 t 2 Vậy: H 2;5; 3 Gọi I là tâm mặt cầu S cần tìm, ta có: x y 1 z 1 I d Oxy I : 1 2 1 I 1; 1;0 z 0 S đi qua A bán kính R IA 65 Phương trình S : x 1 y 1 z 2 65 . 2 2 9 Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 1; 2; 3; 4; 5 là: (0,5đ) 5. A3 300 (số).5 Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 3; 4; 5 là: 3.P3 18 (số). Số các số tự nhiên được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2 là: 300 18 282 (số). 282 47 Xác suất cần tìm: . 300 50 10 1 1 1 (1,0đ) Đặt x , y , z x , y , z > 0, 2 x 8 y 21z 12 xyz và S x 2 y 3z . a b c 2x 8 y 2x 8 y z z 12 xy 21 2 x 8 y 21z 12 xyz z (12 xy 21) 2 x 8 y 12 xy 21 12 xy 21 0 x 7 4y 2x 8 y Ta có: S x 2 y . 4 xy 7 2x 8 y 7 Xét hàm số f ( x ) x 2 y trên ; 4 xy 7 4y 14 32 y 2 7 32 y 2 14 7 f ( x ) 1 0x ; 4 xy 7 2 4y 4y 4y Lập bảng biến thiên cho hàm số y f ( x ) ta có:
- 7 32 y 2 14 9 32 y 2 14 S f ( x) f 2 y 4y 4y 4y 4y 9 32 y 2 14 Xét hàm số g ( y ) 2 y trên 0; 4y 4y g ( y ) 8 y 2 9 32 y 2 14 28 0 y 5 0; 4y 2 32 y 14 2 4 Lập bảng biến thiên cho hàm số z g ( y ) ta có: 5 15 S g( y) g 4 2 15 1 4 3 Vậy min S khi a , b , c . 2 3 5 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn thi tự luận Tiếng Anh kỳ thi THPT Quốc gia
78 p | 427 | 129
-
Thi THPT quốc gia môn Ngữ Văn năm 2019-2020 và 40 đề luyện tập
104 p | 1374 | 79
-
Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
106 p | 297 | 32
-
Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
144 p | 251 | 11
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 402
4 p | 21 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 95 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn GDCD có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 34 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106
6 p | 78 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 113
6 p | 67 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206
4 p | 21 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 224
4 p | 25 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 408
4 p | 22 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 116
6 p | 34 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 110
6 p | 67 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121
6 p | 49 | 2
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 037
16 p | 68 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 28
7 p | 32 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn