Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 28
lượt xem 2
download
Luyện tập với Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 28 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 28
- SỞ GD – ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ ÔN THI THPT QG NĂM 2020 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 28 MÔN TOÁN Câu 1. Tìm m để phương trình sin x + m cos x = 5 có nghiệm. A. m �[- 1; 3]. B. m �? \ (- 1; 3) . C. m �[- 2;2]. D. m �? \ (- 2;2) . Câu 2. Một đội văn nghệ gồm có 6 nam và 4 nữ. Tính số cách chọn ra hai bạn (gồm một nam và một nữ) để biểu diễn tiết mục song ca. A. 1 . B. 10 . C. 24 . D. C 102 . Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y = (x 2 - 1)- 2 . A. ? . B. ? \ {ᄆ 1} . C. ? \ (- 1;1) . D. ? \ [- 1;1]. Câu 4. Hình chóp S .A BCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA ^ (A BCD ) và SA = a . Tính thể tích của khối tứ diện S .BCD . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 8 Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (2x + 1) . 1 2 ln 2 2 A. y ᄆ = . B. y ᄆ = . C. y ᄆ = . D. y ᄆ = . 2x + 1 2x + 1 2(2x + 1) (2x + 1) ln 2 Câu 6. Sau đây có bao nhiêu khẳng định sai ? x e +1 e x +1 1 ᄆ x e .d x = ᄆ +C ; e x .d x = +C ; ᄆ cos 2x .d x = sin 2x + C e +1 x +1 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . uuur 1 uuur uuur 2 uuur Câu 7. Cho tứ diện A BCD và các điểm E , F là thỏa mãn A E = A C & A F = A D . Tính tỷ số thể tích 3 3 của hai khối tứ diện A BCD và A BEF . A. 1, 5 . B. 3 . C. 4, 5 . D. 2, 25 . Câu 8. Tính thể tích V của một khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh của mặt nón đó bằng 15p . A. V = 12p . B. V = 20p . C. V = 36p . D. V = 60p . Câu 9. Tính diện tích xung quanh của hình nón biết thiết diện qua trục là tam giác đều có diện tích bằng 1 cm 2 . 4p A. 2p (cm 2 ) . B. C. 2p 3 (cm 2 ) . (cm 2 ) . D. 4p 3 (cm 2 ) . 3 3 9 Câu 10. Hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = f (x ) . A. (0;1) B. (0; +ᄆ ) C. (- ᄆ ; 0) D. (- 1; 3) Câu 11. Cho a = log2 5 . Tính log 8 25 theo a . 2a 3a A. 2a . B. 3a . . C. D. . 3 2 Câu 12. Tính thể tích của khối trụ biết thiết diện qua trục của nó là một hình vuông có diện tích bằng 1 (cm 2 ) . p p A. V = 2p (cm 3 ) . B. V = (cm 3 ) . C. V = 4p (cm 3 ) . D. V = (cm 3 ) . 2 4 x +3 Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [- 1; 0] . x- 1 A. - 2 . B. - 3 . C. - 4 . D. 3 .
- Câu 14. Hàm số y = f (x ) có đạo hàm trên ? và hình bên là đồ thị của hàm số y = f ᄆ(x ) . Khi đó hàm số y = f (x ) đạt A. cực tiểu tại x = 3 . B. cực đại tại x = 0, 5 . C. cực đại tại x = 3 . D. cực tiểu tại x = - 1 .
- Câu 15. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên ? . Biết lim f (x ) = +ᄆ và đồ (C ) của hàm số y = f (x ) có x ᄆ +ᄆ TCN y = 5 . Tìm khẳng định đúng. A. lim f (x ) = +ᄆ . B. lim f (x ) = - ᄆ . C. lim f (x ) = 5 . D. lim f (x ) = - ᄆ . x ᄆ 5 x ᄆ 5 xᄆ - ᄆ xᄆ - ᄆ Câu 16. Tìm số nghiệm của phương trình 3 x 2 +x =9 . x A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. {0;1} . Câu 17. Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây? 1 1 A. y = x 4 + 2x 2 + 1 . B. y = - x 4 + 2x 2 + 1 . 4 4 1 1 C. y = x 4 - 2x 2 + 1 . D. y = - x 4 - 2x 2 + 1 . 4 4 2020 Câu 18. Hàm số f (x ) có đạo hàm trên [1; 2020] và thỏa mãn f (1) = 0 & f (2020) = 2021 . Tính ᄆ f ᄆ(x ) d x . 1 A. 1 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 . Câu 19. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết rằng điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của nó. A. Phần thực: - 4 , phần ảo: 3 . B. Phần thực: 3 , phần ảo: - 4i . C. Phần thực: 3 , phần ảo: - 4 . D. Phần thực: - 4 , phần ảo: 3i . Câu 20. Hai số thực x , y thỏa mãn x + 2i = 3 - 4yi . Tính (x + y ) . 5 7 A. 3 . B. . C. 5 . D. . 2 2 Câu 21. Tìm môđun của số phức z = 5 + 2i - (1 + i )3 . A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Câu 22. Trong không gian (Oxyz ) , gọi M 1, M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M (1;2; 3) lên các trục Ox , Oy . Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng M 1M 2 . r r r r A. u = (1; 0; 0) . B. u = (0;2; 0) . C. u = (1;2; 0) . D. u = (- 1;2; 0) . Câu 23. Trong không gian (Oxyz ) , tìm phương trình mặt cầu tâm I (1; - 1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (a) : 2x + y - 2z + 10 = 0 . A. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 1 . B. (x + 1)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 3 . C. (x + 1)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 1 . D. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 9 . Câu 24. Trong không gian (Oxyz ) , tìm phương trình đường thẳng đi qua M (- 1;2; - 3) và song song với x- 1 y 3- z đường thẳng (D) : = = . 2 -2 1 ᄆ x = - 1 + 2t ᄆ x = 1 + 2t ᄆ x = 1 + 2t ᄆ x = - 1 - 2t ᄆᄆ ᄆᄆ ᄆᄆ ᄆᄆ ᄆ A. ᄆ y = 2 - 2t . ᄆ B. ᄆ y = - 2 - 2t . ᄆ C. ᄆ y = - 2 - 2t . D. ᄆᄆ y = 2 + 2t . ᄆᄆ ᄆᄆ ᄆᄆ ᄆᄆ ᄆᄆ z = - 3 - t ᄆᄆ z = 3 - t ᄆᄆ z = 3 - t ᄆᄆ z = - 3 - t Câu 25. Trong không gian (Oxyz ) , tìm phương trình mặt phẳng qua hai điểm A (0;1;1), B (2;5; - 1) và song song với trục Ox . A. y + 2z - 3 = 0 . B. x + y - z = 2 . C. y + z - 2 = 0 . D. y + 3z + 2 = 0 . Câu 26. Trong hình bên, (a )/ / (x ) và (b)/ / (y ) . Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng (x ) & (y ) . A. 42o . B. 48o . C. 66o . D. 132o .
- Câu 27. Tìm số điểm cực đại của hàm số y = f (x ) biết đạo hàm f ᄆ(x ) = (x - 1)(x 2 - 3x + 2) . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 28. Hàm số y = f (x ) có BBT như hình bên. Tìm m để phương trình f (x ) + m = 0 có ba nghiệm phân biệt. A. (- 1;2) . B. (- 2;1) . C. [- 1;2) . D. (- 2;1]. Câu 29. Tim tập nghiệm của bất phương trình log 3 (2x - 1) > 4 . �5 � ᄆᄆ . � 5� A. (5; +ᄆ ) . B. ᄆᄆ ; +ᄆ ᄆᄆ C. (- ᄆ ;5) . D. ᄆᄆ- ᄆ ; ᄆᄆᄆ . ᄆ� 2 � ᄆ� 2 � ᄆ 1 Câu 30. Tìm m để hàm số y = mx 3 - x 2 + 2x + 1 - m nghịch biến trên ? . 3 A. m ��. B. m = 0 . C. m �(- �; 0) . D. m ᄆ 0, 5 . Câu 31. Các hàm số y = x a , y = x b & y = x y có đồ thị như hình bên. Tìm khẳng định đúng. A. a > b > y . B. b > a > y . C. a < y < b . D. a < b < y . Câu 32. Một hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là 3 (cm); 4 (cm) & 5 (cm) và nội tiếp trong một mặt cầu. Tính bán kính mặt cầu đó. 5 25 A. (cm) . B. (cm) . C. 50 (cm) . D. 50 (cm) . 2 2 2 Câu 33. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x (3 - x ) và trục Ox . 9p 10p 27 p 81p A. . B. . C. . D. . 2 81 8 10 7 4 Câu 34. Hàm số f (x ) liên tục trên ? và thỏa mãn ᄆ f (x )d x = 9 . Tính ᄆ f (3x - 5)d x . 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 9 . D. 27 . Câu 35. Rút gọn số phức z = i + i + i + L + i 2021 . 12 13 14 A. z = i . B. z = 1 + i . C. z = - i . D. z = 1 - i . a Câu 36. Biết phương trình az 2 + bz + c = 0 (với a, b, c ᄆ ? ) có một nghiệm phức là z = 2 + 3i . Tính . b 1 1 A. 4 . B. . C. - 4 . D. - . 4 4 x- 1 y 1- z Câu 37. Trong không gian (Oxyz ) , cho đường thăng ̉ (d ) : = = và măṭ phăng ̉ 1 2 1 (a) : x + 3y + 7z - 5 = 0 . Tìm khẳng định đung ́ . A. d ^ ( a ) . B. d / / ( a ) . C. d ᄆ (a) . D. (d ) cắt (a) & (d ) ^ (a) . Câu 38. Biết hai mặt phẳng (a) : 3x + my - 2z = 7 & ( b) : nx + 7y - 6z + 4 = 0 song song .Tính (3m + n ) . A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 24 .
- Câu 39. Hình chóp S .A BC có ba cạnh SA , SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = a, SB = 2a, SC = 3a . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (A BC ) . 5a 6a 6a 7a A. . B. . C. . D. . 6 5 7 6 Câu 40. Hình bên là các hệ số của tam giác Pascal. Chọn ngẫu nhiên hai số từ các số ở các vị trí . Tính xác suất để tổng hai số đó chia hết cho 10 . 1 1 2 1 A. . B. . A. . D. . 2 5 5 10 Câu 41. Hàm số y = f (x ) có tập xác định D = (0; +ᄆ ) và đồ thị của nó được cho như hình bên. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị 1 hàm số g(x ) = . 1 + f (x ) A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. Không có . Câu 42. Tính tổng các nghiệm của phương trình 9x - 5.3x + 6 = 0 . 2 3 A. log3 6 . B. log 3 . C. - log 3 6 . D. log 3 . 3 2 Câu 43. Hàm số y = f (x ) có đạo hàm trên ? và hình bên là đồ thị của hàm số y = f ᄆ(x ) . Giả sử tồn tại số m ᄆ 0 sao cho f (m ) = f (0) . Tìm khẳng định đúng. A. m �(0; +�) . B. m �(- �; - 1) . C. m ᄆ ? \ {0} . D. m �[- 1; +�) . Câu 44. Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình tám mặt đều có cạnh bằng a . 3 3 3 3 A. pa . 6 . B. pa . 6 . C. pa . 6 . D. pa . 6 . 3 6 9 27 Câu 45. Hàm số y = f (x ) có đạo hàm trên ? và đồ thị của hàm số y = f ᄆ(x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a, b, c như hình vẽ. GTNN và GTLN của hàm số y = f (x ) trên đoạn [a ; c ] lần lượt là A. f (a ) & f (b) . B. f (b) & f (c ) . C. f (c ) & f (a ) . D. f (c ) & f (b) . Câu 46. Tìm m để phương trình m . x - 1 + 3. x + 1 = 2. 4 x 2 - 1 có nghiệm. 1 A. m < - 1 . B. - 1 < m ᄆ . C. m ᄆ 2 - 1 . D. 2 - 1 ᄆ m < 1 . 3 Câu 47. Tìm k để phương trình log2 (x + 3) + log2 x 2 = k có một nghiệm duy nhất. A. k �(- �; 0) . B. k �(0; +�) . C. k �(2; +�) . D. k �[2; +�) . Câu 48. Một ôtô khởi hành từ A đi đến B với vận tốc 50 (km/ h) . Cùng thời điểm đó, một ôtô khác xuất phát từ C cách A một khoảng 10 (km) di chuyển về A với cùng vận tốc 50 (km/ h) . Biết góc giữa A B & A C bằng 60o (như hình vẽ). Tìm khoảng cách ngắn nhất mà hai xe đạt được. A. 4 (km) . B. 4 10 (km) . C. 5 (km) . D. 5 2 (km) . Câu 49. Một hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt lần lượt là 20cm 2 ; 28cm 2 ; 35cm 2 và có các đỉnh nằm trên một mặt cầu. Tính tỷ số thể tích của khối cầu và thể tích của khối hộp tương ứng.
- A. 3p 10 . B. 9p 10 . C. 9p 10 . D. 9p 10 . 11 28 32 38 Câu 50. Một cụ già đem gửi 10 triệu vào ngân hàng với lãi suất định kỳ hàng tháng (theo hình thức lãi kép). Sau 4 tháng cụ nhận được 10.263.000 đồng (cả gốc lẫn lãi), nhưng khi hỏi ra thì cụ không biết lãi suất mỗi tháng là bao nhiêu. May quá, nhờ có cháu đang học lớp 12 tính giúp. Kết quả là A. 0, 6% / tháng. B. 0, 65% / tháng. C. 0, 7% / tháng. D. 0, 75% / tháng.
- ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI THPT QG NĂM 2020 MÔN TOÁN 01D 02C 03B 04C 05D 06B 07C 08A 09C 10A 11C 12D 13B 14D 15C 16C 17B 18D 19C 20B 21D 22D 23D 24A 25A 26B 27A 28B 29A 30A 31C 32D 33D 34B 35B 36D 37B 38C 39C 40B 41C 42A 43B 44D 45A 46A 47C 48C 49B 50B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án
165 p | 61 | 9
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Đặng Việt Đông
69 p | 20 | 4
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 10
7 p | 50 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 7
7 p | 48 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 5
7 p | 30 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 2
9 p | 42 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 1
7 p | 25 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 17
6 p | 26 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 16
8 p | 36 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 24
6 p | 41 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 15
5 p | 49 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13
7 p | 41 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 9
7 p | 40 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 33
6 p | 30 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 30
7 p | 42 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 27
7 p | 40 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 26
6 p | 57 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn