intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 5

Chia sẻ: Ochuong_999 Ochuong_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

31
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 5 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 Câu 1:  Trên tập hợp số phức, căn bậc hai của  −9   là A.   −3i. B.   3i. C.   3. D.   3i. Câu 2:  Thể tích của khối cầu bán kính  r  bằng 4 4 A.   2π r 3 . B.   π r 3 . C.   4π r 2 . D.   π r 2 . 3 3 Câu 3:  Cho khối chóp  có diện tích đáy  B = 5  và chiều cao  h = 2.  Thể tích của khối chóp đã cho bằng 10 7 A.   10. B.   7. C.  . D.   . 3 3 Câu 4:  Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.   ( - 2; 0) .   B.   ( 0;2) . C. ( - ᆬ ; - 2) . D.   ( - 2;2) .    Câu 5:  Cho số phức z = 5 + 2i  . Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của  z  ? A.  Phần thực bằng  5,  phần ảo bằng  −2.   B.  Phần thực bằng  5,  phần ảo bằng  −2i. C.  Phần thực bằng  5,  phần ảo bằng  2i. D.  Phần thực bằng  5,  phần ảo bằng  2. Câu 6:  Thể tích của khối lập phương có cạnh  3  bằng A.   9. B.   81. C.   6. D.   27. r r r r r Câu 7:  Trong không gian  Oxyz, cho các vectơ  a = ( 2; 1; 3)  và  b = ( −2; 3; 5 ) . Khi đó tọa độ   u = a + b   bằng A.   ur = 4; −2; −2 . B.   ur = 0; 4;8 . C. ur = −4; 2; 2 . D. ur = 0; 2; 4 . ( ) ( )    ( )    ( ) Câu 8:  Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm trên  ᆬ  và  f ' ( x ) = x ( x − 1) ( x − 2 ) .  Số điểm cực trị của  hàm số  y = f ( x ) đã cho là   A. B.   C.   D.        2. 1. 4. 3. ( ) −3 Câu 9:  Tập xác định của hàm số  y = x 2 − 3x − 4 là    A.   D = ( −�; −1) �( 4; +�) . B.   D = ᆬ \ { −1, 4} . C. D = ᆬ . D.   D = ᆬ \ { 1, 4} .    Câu 10:  Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 2 x + sin x  là
  2. A.   2 − cos x + C . B.   2 + cos x + C . C.   x 2 − cos x + C . D.   x 2 + cos x + C . Câu 11:  Với  a là số thực dương tùy ý,  y = log a 4  bằng 1 1 A.   4 log a. B.   log a. C.   4 + log a. D.   + log a. 4 4 Câu 12:  Cho số phức  z = 3 + 2i . Môđun của số phức  z  bằng A.   z = 7. B. z = 17. C.   z = 27. D.   z = 13.    Câu 13:  Trong không gian  Oxyz,  cho mặt phẳng  ( P ) : 2 x − 3 y + 4 z − 2020 = 0 . Véctơ nào sau đây là  một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A.   n = ( 2; −3; 4 ) . B. n = ( 2; −3; −4 ) . C. n = ( 2;3; −4 ) . D.   n = ( 2;3; 4 ) .       Câu 14:  Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh  l  và bán kính đáy  r   bằng A.   2πrl. B.   πrl.   C.   1 πrl. D.   4 πrl. 3 3 6 2 6 Câu 15:  Biết  f ( x ) dx = −6  và  f ( x ) dx = −2,  khi đó  f ( x ) dx  bằng 2 1 1 A.   12 . B.   −8 . C.   −4 . D.   4 . Câu 16:  Cho hàm số  y = f ( x )  là hàm số bậc ba và có đồ thị trong hình dưới đây. y 2 x 1 ­1 O -2   Số nghiệm của phương trình  f ( x ) = 1  là A.   1. B.   2. C.   3.   D.   4. Câu 17:  Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh ? A.   8 !. B.   A 83 . C.  C 83 .   D.   8 3. Câu 18:  Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A.   - 1. B.   4. C.   3. D.   2.  
  3. Câu 19:  Cho cấp số nhân u với  u = 1 và u = 3. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng ( )   n    1     2   A.   B.   C.   D.   1. - 2. 3. 2.    x + 8 y − 5 −z Câu 20:  Trong không gian  Oxyz,  cho đường thẳng  d : = = .  Khi đó vectơ chỉ phương  4 2 −1 của đường thẳng  d  có tọa độ là A.   ( 4; 2;1) . B.   ( 4; −2;1) . C.   ( 4; 2; −1) . D.   ( 4; −2; −1) . Câu 21:  Cho hình trụ có bán kính đáy  3,   đường sinh  4.  Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A.   24π.   B.   20π. C.   12π. D.   26π. Câu 22:  Nghiệm của phương trình  5x − 2 = 25  là A.   3.   B.   2. C.   1. D.   4. Câu 23:  Đạo hàm của hàm số  y = ln x   là 1 A.   y ' = e x . B.   y ' = ln x. C.   y ' = x. D.   y ' = . x Câu 24:  Trong không gian Oxyz,  cho mặt cầu ( S) :  ( x − 2 ) 2 + ( y + 1) 2 + ( z + 3) 2 = 9 . Khi đó, tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của mặt cầu  ( S) là A.   I ( −2;1;3) và  R = 3. B.   I ( 2; −1; −3 ) và  R = 9. C.   I ( 2;1;3) và  R = 3. D.   I ( 2; −1; −3 ) và R = 3. x −3 Câu 25:  Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  là x −1 A.   x = 1. B.   x = 3. C.   y = 1. D.   y = 3. x −1 Câu 26:  Số giao điểm của đồ thị hàm số  y =  và đường thẳng  y = − x + 1  là 2x + 1 A.   2. B.   0. C.   1. D.   3.   Câu 27:  Gọi  z1 , z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2z + 2 = 0  . Khi đó giá trị của biểu thức  A = z1 + z 2   bằng: A.   2  . B.   2 2.   C.   0.   D.   2.   Câu 28:  Cho hai số phức  z1 = 5 − 3i  và  z 2 = 7 + i . Tính  ω = z1 − 5z 2 ? A.   −30 + 2i. B.   30 − 2i. C.   −30 − 2i. D.   30 + 2i. Câu 29:  Diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = x ,  y = 2 ,  x = 0  và  x = 1  được tính  2 bởi công thức nào dưới đây ?
  4. 1 1 A.   S = x + 2 dx. 2 B. S = x 2 − 2 dx. 0    0 1 1 C. D.   ( ) 2 S = π x 2 − 2 dx. S = π x 2 − 2 dx.    0 0 Câu 30:  Giá trị lớn nhất của hàm số  f (x) = x 3 - 3x + 1  trên đoạn  � 0;2� �  bằng � A.   - 1. B.   1. C.   3. D.   5. Câu 31:  Tập nghiệm của phương trình  log 2 ( x − 3) = 1  là A.   S = { 4} . B. S = { 5} . C.   S = { 1} . D.   S = { 6} .    Câu 32:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : x + 3 y − z + 9 = 0  và đường thẳng  x −1 y z +1 d có phương trình  = =  . Tìm tọa độ giao điểm I của mặt phẳng (P) và đường thẳng d. 2 2 −3 A.   I ( 1; −1;1) . B.   I ( −1;1;1) . C.   I ( −1; −2; 2 ) . D.   I ( −1; 2; 2 ) . Câu 33:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm  M ( 1; −1; 2 )  và vuông góc với mặt phẳng  ( β ) : 2 x + y + 3 z − 19 = 0  là: x −1 y +1 z − 2 x−1 y −1 z − 2 A.   = = . B.   = = . 2 −1 3 2 1 3 C.   x − 1 = y + 1 = z − 2 . D. x + 1 = y − 1 = z + 2 . 2 1 3    2 1 3 Câu 34: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.  Tính thể   tích của khối nón đó. A. a 3π 3 B. a 3π 2 C.   a 3π 2 D.   a 3π 2   V= . V= . V= . V= .    12    4 6 12 Câu 35:  Cho hình chóp  S .A BCD  có  SA  vuông góc với mặt phẳng  ( A BCD ) ,  đáy  A BCD  là hình  vuông (hình minh họa). Chọn khẳng định sai. S A B D C A.   SA ⊥ SD. B.   SA ⊥ BD. C.   AC ⊥ SA. D.   AC ⊥ BD.
  5. Câu 36:  Cho  log 2 5 = a . Khi đó  log 4 500  tính theo a là A.   2 ( 5a + 4 ) . B. 6a − 2. C.   3a + 2. 1    D.   ( 3a + 2 ) . 2 Câu 37:  Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? A.   y = x3 − 3 x 2 + 1. B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1.    C.   y = x 4 + 2x 2 + 1. D.   y = − x 3 + 3x 2 + 1.   Câu 38:  Thể tích vật thể tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn  y = 2 x − x 2 , y = 0  quay quanh  Ox bằng 19π 14π 17π 16π A.   .    B.   . C.   .        D.   . 15 15 15 15 Câu 39:  Có bao nhiêu giá trị nguyên  m  để hàm số  y = ( m − 1) x + ( m − 1) x − x + 4  nghịch biến trên  2 3 2 khoảng  ?  ? A.   3.   B.   4. C.   2. D.   0. Câu 40:   Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh bằng  a ,  SA = a 3 ,  SA  vuông góc với  đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SD  và  AB  là S A B D C a 2 a 3 a 3 A.   . B.   . C.   . D.   a 3 . 2 2 6 Câu 41:  Tập nghiệm của bất phương trình :  9 x − 4.3x +1 + 27 0  là A.   S = [ 1; 2] . B.   S = ( 1; 2 ) . C.   S = ( −�� ;1) ( 2; +�) . D.   S = ( 0; 3) .
  6. Câu 42:   Hình bên cho ta hình  ảnh của một đồng hồ  cát với các kích thước kèm theo  OA = OB . Gọi  Vn Vn ,  Vt  lần lượt là thể tích của hai khối nón và khối trụ. Tính tỉ số  . Vt 1 2 1 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 4 5 2 3 Câu 43:  Có 9 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh, gồm  4 học sinh  nam và 5 học sinh nữ. Xác suất để 5 học sinh nữ đứng cạnh nhau. A.   1 . B.   1 . C. 1 . D.   5 . 252 5040    21 126 x +1 Câu 44:  Cho hàm số   y =  có đồ thị  (C). Tìm tất cả các giá trị  của m để đường thẳng  y = x + m   x −1 cắt  đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho độ dài đoạn thẳng  A B  ngắn nhất ?   A.   m = −1. B.   m = 1. C.   m = 0.   D.   m = 3. Câu 45:   Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên  ᆬ  thỏa mãn  9 f ( x ) dx = 4  và  π /2 f ( sin x ) cos xdx = 2.   1 x 0 3 Tích phân  I = f ( x ) dx bằng 0 A.   I = 6 . B.   I = 4 . C.   I = 10 . D.   I = 2 . Câu 46:  Cho hình lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C ' , đáy  ABC  là tam giác cân tại  C , cạnh  AB = a  và  góc  ᆬ a   BAC = 30 .  Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng  AB  và  CB ᆬ bằng    .Thể tích của khối lăng trụ  2 ABC. A B C  tính theo  a  bằng:  a3 4 3a 3 2 3a 3 3a 3 A.   . B.   . C.   . D.   . 8 3 3 3 2 Câu 47:  Cho hàm số  f ( x )  có bảng xét dấu  f ' ( x )  như sau
  7. �1 � Bất phương trình  f ( x ) + e x 2 −2 x > m  đúng  ∀x � ; 2 � khi chỉ khi �2 � A.   m < f (2) + 1. B.   m > f (2) + 1. C.   m > f (1) + 1 . D.   m < f (1) + 1 .   e e 3 Câu 48:  Số nghiệm nguyên của bất phương trình   log x ( 125 x ) .log 25 x > + log52 x  là: 2 A.   3 . B.   2 . C.   0 . D.   1 . ́ y = ax 4 + bx 2 + c  căt truc hoanh tai bôn điêm phân biêt  Câu 49:  Đô thi ham sô  ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ A, B, C, D  như hinh ve ̀ ̃  ́ ̀ AB = BC = CD.  Mênh đê nao sau đây đung? bên. Biêt răng  ̣ ̀ ̀ ́ A.   a > 0, b > 0, c > 0, 100 b 2 = 9ac. B.   a > 0, b > 0, c > 0, 9 b 2 = 100ac. C.   a > 0, b < 0, c > 0, 9 b 2 = 100ac. D.   a > 0, b < 0, c > 0, 100 b 2 = 9ac. Câu 50:  Có bao nhiêu cặp số  ( a; b )  nguyên thỏa mãn các điều kiện  0 a 2020   và  log 2 ( 2a + 2 ) + a − 3b = 8b  ? A.   2020. B.   4. C.   3. D.   2019.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2