Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 27
lượt xem 2
download
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 27 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Toán. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 27
- SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 27 Bài thi: TOÁN (Đề kiểm tra gồm 6 trang) (Thời gian:90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: ............................................................................... Câu 1. Lan có 10 bông hoa hồng và 8 bông hoa cúc, có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa? A. 10 . B. 18 . C. 80 . D. 8 Câu 2. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 , u2 = −8 . Lựa chọn đáp án đúng. A. S6 = 130 . B. u5 = 256 . C. S5 = 256 . D. q = −4 . Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2 ( − x + 1) = 3 là A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = −7 . D. x = −8 . Câu 4. Cho hình lập phương có cạnh bằng b . Tính diện tích toàn phần của hình lập phương. A. S = 6b 2 . B. S = 6b . C. S = 4b 2 . D. S = b3 . Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log5 ( x − 1) là A. ( 1; + ). B. ( − ;1) . C. ( 0; + ). D. ( − ; + ). Câu 6. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K thì: A. f ( x)dx = F ( x). B. f ( x)dx = − F ( x ) + C , C ᄀ. C. f ( x)dx = F ( x) + C , C ᄀ. D. F ( x) dx = f ( x) + C , C ᄀ. 3a Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp 2 bằng a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 9 Câu 8. Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng 1 A. π r 2 h . B. π r r 2 + h 2 . C. 2π r r 2 + h 2 . D. π r 2 h . 3 Câu 9. 3 ( ) Khối cầu có thể tích bằng 36π cm , khi đó bán kính mặt cầu bằng A. 6 ( cm ) . B. 3 ( cm ) . C. 9 ( cm ) . D. 6 ( cm ) . Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1 / 7
- ( A. − ; 2 . ) B. ( 1; + ). C. ( −1;1) . D. ( − ; −2 ) . Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng 1 1 A. 2 + log 2 a . B. + log 2 a . C. 2 log 2 a . D. log 2 a 2 2 Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3 . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD .Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay. Diện tích xung quanh của khối trụ tròn xoay tạo thành là A. 9π . B. 18π . C. 36π . D. 27π . Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và không có điểm cực đại. C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại A ( 0;6 ) . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y = − x 4 + 2 x 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 . C. y = x3 − 3 x 2 . D. y = − x 3 + 3 x 2 . Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên R \ { 0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Trang 2 / 7
- Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 2 Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 > 2 x + 4 x −2 là A. (−4;1). B. [ −4;1] . C. ( −�; −4] �[ 1; +�) . D. ( −�; −4 ) �( 1; +�) . Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m + 2 có bốn nghiệm phân biệt. y 1 1 O x 3 4 A. −4 < m < −3 . B. −4 m −3 . C. −6 m −5 . D. −6 < m < −5 . 3 3 4 Câu 18. Cho f ( x)dx = a , f ( x)dx = b thì f ( x)dx bằng 1 4 1 A. a + b . B. a − b . C. b − a . D. −a − b . Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 3i là A. z = 2 + 3i . B. z = 2 + 3i . C. z = −2 + 3i . D. z = −2 − 3i . Câu 20. Cho hai số phức z1 = 3 + i và z2 = 5 − i . Phần thực của số phức z1.z2 là A. 14 . B. 16 . C. 2 . D. 8 . Câu 21. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 3 − 4i . Điểm biểu diễn của số phức w = z1 + z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm nào trong các điểm sau? A. M ( 4; − 2 ) . B. N ( −2; 4 ) . C. P ( 4; 2 ) . D. Q ( 2; 4 ) . r r rr Câu 22. Cho a = ( −1; − 1;0 ) , b = ( 1;0; − 1) . Tính góc giữa hai vectơ a, b. A. 1500 . B. 300 . C. 1200 . D. 600 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z + 8 y − 6 z + 4 = 0 . Tâm của ( S ) có tọa độ 2 2 2 là A. ( 0; −4;3) . B. ( 0; 4;3) . C. ( −4;3; −2 ) . D. ( 0; 4; −3) . Câu 24. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy? r r r r A. n = (0;0;1) . B. n = (0;1;0) . C. n = (1;0;0) . D. n = (1;1;0) . x = 2 − t Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = − t ? z = −3 + t A. M ( 1; −1; −2 ) . B. N ( 2; −1; −3) . C. P ( −1; −1;1) . D. Q ( −2;0;3) . Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = a , tam giác ABC vuông cân tại B và AC = a 2 (minh họa như hình vẽ). Góc giữa SB và ( ABC ) bằng Trang 3 / 7
- A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o . Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau : Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 28. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) = x3 − 3 x 2 + 5 trên đoạn [1;3] bằng A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 9 � �b Câu 29. Xét các số thực a và b thỏa mãn log 3 �a � � �= log 1 3 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? �3 � 27 1 1 1 1 A. a − 2b = . B. a + 2b = . C. 2b − a = . D. 2a − b = . 18 18 18 18 Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x 2 + 5 và trục hoành là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 31. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ 0;10] của bất phương trình 7 7 x là x+6 A. 3 . B. 4 . C. 11 . D. 10 . 2 Câu 32. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 18a π . Thể tích V của khối nón đã cho bằng A. 9π a 3 3 . B. 3π a 3 3 . C. 9π a 3 . D. 3π a 3 . 1 0 Câu 33. Cho f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân I = f ( 3x + 1) dx . −2 −1 1 A. I = 3 . B. I = −3 . C. I = 9 . . D. I = 3 Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 4 x và trục hoành. A. S = 6 . B. S = 8 . C. S = 16 . D. S = 0 . Câu 35. Môđun của số phức z = 1 − 3i bằng A. 11. B. 8 . C. 10 . D. 12. Câu 36. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Môđun của số phức z0 − i bằng Trang 4 / 7
- A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 10 . Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 4 y − 1 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( P ) ? r r r r A. u4 = ( 2; −4; −1) . B. u3 = ( 2;1;0 ) . C. u1 = ( 1; −2;0 ) . D. u2 = ( −2; 4;1) . Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −3; 2) và B (2; 4;0) . Phương trình chính tắc của đường thẳng d qua hai điểm A, B là x −1 y + 3 z − 2 x−2 y−4 z A. = = . B. = = . 1 7 −2 1 7 2 C. x − 1 = y + 3 = z − 2 . D. x − 2 = y − 4 = z . 1 −7 2 1 7 2 Câu 39. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 3 2 4 A. B. C. D. 6 20 15 5 Câu 40. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2a, AC = 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 45o . Gọi M là trung điểm AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng 2a 4a 5 4a 2a 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 mx + 3 Câu 41. Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m x+m+2 sao cho hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( − ; −2 ) . Tính tổng các phần tử của S . A. −5 . B. −3 . C. −6 . D. −4 . Câu 42. Một người gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc và tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lãi ít nhất bằng số tiền gửi ban đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? A. 12 năm. B. 11 năm. C. 10 năm. D. 13 năm. Câu 43. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình dưới đây. Trong các giá trị a , b , c , d có bao nhiêu giá trị âm? Trang 5 / 7
- A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Câu 44. Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 36, biết khoảng cách từ tâm đáy đến thiết diện bằng 1 .Tính thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho. A. 20π . B. 10π . C. 30π . D. 60π . 1 Câu 45. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] , thỏa mãn ( x + 1) f ( x ) dx = 10 và 0 1 2 f ( 1) − f ( 0 ) = 2 . Tính I = f ( x ) dx . 0 A. I = 1 . B. I = 8 . C. I = −12 . D. I = −8 . Câu 46. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: � 5π � Số nghiệm thuộc đoạn �0; của phương trình f ( cos x ) = 1 là � 2 �� A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. 1 + xy x 2 + y 2 + xy − 1 Câu 47. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln = . Biết giá trị lớn nhất của x+ y 2 xy a của biểu thức P = bằng trong đó a là số nguyên tố. Tính a.b 2 . x+ y b A. 80 . B. 180 . C. 48 . D. 108 . Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên 2 của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( x ) + m trên đoạn [ 0; 4] bằng 9 . A. −10 . B. −6 . C. 4 . D. 8 . Câu 49. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AC , AD , BD , BC . Thể tích khối chóp BMNPQ là Trang 6 / 7
- V V V V 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 3 log 3 ( x + y ) = m � Câu 50. Cho hệ phương trình , trong đó m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá ( ) log 2 x 2 + y 2 = 2m trị của m để hệ phương trình đã cho có đúng hai nghiệm nguyên phân biệt? A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số. Hết Trang 7 / 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án
165 p | 60 | 9
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Đặng Việt Đông
69 p | 20 | 4
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 10
7 p | 50 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 7
7 p | 48 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 5
7 p | 29 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 2
9 p | 42 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 1
7 p | 25 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 17
6 p | 26 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 16
8 p | 36 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 24
6 p | 40 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 15
5 p | 49 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13
7 p | 41 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 9
7 p | 39 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 33
6 p | 30 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 30
7 p | 42 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 28
7 p | 31 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 26
6 p | 57 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn