intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 10

Chia sẻ: Ochuong_999 Ochuong_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 10 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 10

  1. SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG  ĐỀ SỐ 10 NĂM 2020   Bài thi: TOÁN (Để thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm  52  con? A.  104. B.  450. C.  1326. D.  2652. 1 Câu 2: Cho một cấp số cộng  ( un )  có  u1 = ,  u8 = 26.  Công sai của cấp số cộng đã cho là 3 11 10 3 3              A.  d = . B.  d = .     C.  d = .    D.  d = .  3   3 10 11 Câu 3: Số nghiệm phương trình  3x −9 x + 8 − 1 = 0  là: 2 A.  0 . B.  1 . C.  2 . D.  3 . Câu 4: Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là  1;2;3 A.  6 . B.  5 . C.  3 . D.  2 . Câu 5: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = ( x 2 − x − 2 ) . −3 A.  D = ᄀ . B.  D = ( 0; + ). C.  D = ( −�; −1) �( 2; +�) . D.  D = ᄀ \ { −1; 2} . Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số  f ( x) = 2 x +1  là A.  F ( x) = x 2 + x . B.  F ( x) = x 2 +1 . C.  F ( x) = 2 x 2 + x . D.  F ( x) = x 2 + C . Câu 7: Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là  B  và chiều cao có độ dài là  h . A.  V = B 2 h . B.  V = Bh . C.  V = 1 Bh . D.  V = 3Bh . 3 Câu 8: Cho khối nón có bán kính đáy  r = 3  và chiều cao  h = 4 . Tính thể tích  V của khối nón đã cho. 16π 3 A.  V = . B.  V = 4π . C.  V = 16π 3 . D.  V = 12π . 3 Câu 9: Khối cầu có thể tích bằng  36π ( cm ) , khi đó bán kính mặt cầu bằng 3 A.  6 ( cm ) . B.  3 ( cm ) . C.  9 ( cm ) . D.  6 ( cm ) . Câu 10: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định, liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  ᄀ . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ;0 ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( 1; + ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( 0;1) .  Câu 11: Với  a  là số thực tùy ý khác  0 , ta có  log 3 ( a ) bằng: 2 Trang 1/7 ­ Mã đề 01
  2. 2 A.  log a . B.  2log 3 a . C.  2 log 3 a . D.  −2 log 3 a .  3 Câu 12: Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có diện tích xung quanh bằng  1 3 A. π a 2 .          B. π a 2 . C.  π a 2 . D. 2π a 2 . 2 2 Câu 13: Cho hàm số  f ( x)  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. .          B. . C.  . D. . x = −2 x=2 x =1 x=0       Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x O A.  . B. . C.  . D. . y =- x2 +x - 1 y = - x 3 + 3x +1 y = x 4 - x 2 +1 y = x 3 - 3 x +1     x 2 − 3x + 2 Câu 15: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là 4 − x2 A. . B.  . C.  . D. . 2 1 3 4     Câu 16: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình  log 2 ( 2 x + 5 ) > log 2 ( x − 1) . Hỏi trong tập  S có bao  nhiêu phần tử là số nguyên dương bé hơn  10 ?  A.  9 . B.  15 . C.  8 . D.  10 . Câu 17: Cho hàm số bậc ba  y = f ( x )  có đồ thị như hình bên dưới. Số nghiệm của phương trình 3 f ( x ) − 4 = 0  là: Trang 2/7 
  3. A.  1 . B.  2 . C.  3 . D.  4 . 2 2 2 Câu 18: Cho  f ( x ) dx = 3 , g ( x ) dx = −1  thì  � �f ( x ) − 5 g ( x ) + x � �dx  bằng: 0 0 0 A.  12 . B.  0 . C.  8 . D.  10 Câu 19: Số phức liên hợp của số phức  z = −2 + 3i A.  z = 2 + 3i . B.  z = 2 + 3i . C.  z = −2 + 3i . D.  z = −2 − 3i . Câu 20: Cho hai số phức  z1 = 3 + 2i  và  z2 = 1 − i . Phần ảo của số phức  z1 − z2  bằng   A.  1. B.  2. C.  3. D.  4. Câu 21: Cho hai số phức  z1 = 2 + 2i  và  z2 = 2 − i . Điểm biểu diễn số phức  z1 + z2  trên mặt phẳng tọa  độ là điểm nào dưới đây? A.  Q ( 4; 1) . B.  P ( 0; 3) . C.  N ( 4; − 1) . D.  M ( 0; −3 ) . Câu 22: Trong không gian  Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm  M ( 3; − 2;5 )  trên mặt phẳng  ( Oxy )   có tọa độ là A.  ( 0; − 2;5 ) . B.  ( 3;0;5 ) . C.  ( 3; − 2;0 ) . D.  ( 0;0;5 ) . Câu 23: Trong không gian  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) :  x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 6 z + 5 = 0  . Tọa độ tâm  I   và bán kính của mặt cầu  ( S )  bằng: A.  I (2, −2, −3); R = 1 B.  I (2, −1, −3); R = 3 C.  I (−2,1, −3); R = 1 D.  I (2, −1,3); R = 3 Câu 24: Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : x − 2 z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ  pháp tuyến của  ( P ) ? ur uur uur uur A.  n1 = ( 1; −2;3) . B.  n2 = ( 1; −2;0 ) . C.  n3 = ( 0;1; −2 ) . D.  n4 = ( −1;0;2 ) . x = 1 − 3t Câu 25: Trong không gian  Oxyz , cho đường thẳng  d : y = 2 + t ( t ᄀ ) . Điểm nào dưới đây thuộc  z = 3 − 2t d ?       A.  P ( 1; 2; −1) B.  M ( −2;3;1) C.  N ( 2;3; −1) D.  Q ( −2; −3;1) Câu 26:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy là hình vuông,   AC = a 2   .   SA   vuông góc với mặt phẳng  ( ABCD ) ,   SA = a 3 (minh họa như  hình bên). Góc giữa đường thẳng   SB   và mặt phẳng  ( ABCD )  bằng A.  30o . B.  45o . C.  60o . D.  90o . Trang 3/7 
  4. Câu 27: Cho hàm số  f ( x ) , bảng xét dấu của  f ( x )  như sau: x − −2 0 3 f ( x)          −    0           − 0             + 0                + Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.  3 . B.  0 . C.  2 . D.  1 . x−2 Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) =  trên đoạn  [0; 2020]  bằng x+2 A.  1 . B.  −2 . C.  −1 . D.  0 . �9b � Câu 29: Xét các số thực  a  và  b  thỏa mãn  log 3 � a �= log 1 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 �3 � 27 1 1 1 1 A.   a − 2b = . B.  a + 2b = . C.  2b − a = . D.  2a − b = . 18 18 18 18 Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = x 4 − 4 x 2 − 5  và trục hoành là A.  0 . B.  2 . C.  3 . D.  4 . Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình   25 − 6.5 + 5 0  là x x A.  [ 0;1] . ;0] B.  ( −�� [ 1; + �) . C.  ( −�� ;0 ) ( 1;+ �) . D.  ( 0;1) . Câu 32: Trong không gian cho tam giác  ABC  vuông tại  A  có  AB = 3  và  ᄀACB = 30o . Khi quay tam  giác  ABC   xung quanh cạnh  AC thì đường gấp khúc  ACB  tạo thành một hình nón. Diện tích  toàn phần của hình nón đó bằng.  A.  9π . B.  3π . C.  3 3π . D.  3π . π π 2 2 Câu 33: Xét  cos x.esin xdx , nếu đặt  u = sin x  thì  cos x.esin x dx  bằng: 0 0 1 π 1 1 u u 2 2 A.  2 e du . B.  e du . C.  eu du . D.  eu du . 0 0 0 0 Câu 34: Diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = x + 1 ,  y = −2 ,  x = 0  và  x = 1  được  2 tính bởi công thức nào dưới đây? 1 1 A.  S = π ( x − 1)dx . B.  S = ( x − 1)dx . 2 2 0 0 1 1 C.  S = ( x + 3)dx . D.  S = π ( x + 3)dx . 2 2 0 0 Câu 35: Cho hai số phức  z1 = 2 + i  và  z2 = −3 + i . Phần ảo của số phức  z1 z2  bằng  A.  −5 .  B.  −5i . C.  5 . D.  5i . Câu 36: Kí hiệu  z0  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình  z − 2 z + 10 = 0 . Tìm điểm  2 H  biểu diễn của số phức  w = iz0 . A.  H ( 1;3) .  B.  H ( −3;1) . C.  H ( 1; −3) . D.  H ( 3;1) . r Câu 37: Trong không gian  Oxyz , cho điểm  M ( −2;1;3)  và vectơ   a = ( 3; − 1; 2 ) . Phương trình nào sau  r đây là của mặt phẳng đi qua điểm  M   và vuông góc với giá của vectơ  a ? A.  3 x − y + 2 z + 1 = 0 . B.  3 x − y − 2 z + 1 = 0 . Trang 4/7 
  5. C.  3 x − y + 2 z − 1 = 0 . D.  3 x − y − 2 z − 1 = 0 . Câu 38: Trong không gian  Oxyz , cho điểm  M ( 3;2;1) . Gọi  N  là hình chiếu vuông góc của  M  lên trục  Ox . Đường thẳng  MN  có phương trình tham số là x=3 x = 3t x = 3t x=3 A. y = 2 . B. y = 2t . C. y = 2 . D. y = 2t z =t z =1 z =t z=t Câu 39: Có  6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên  6 học sinh, gồm  3  học sinh  lớp A ,  2  học sinh lớp  B  và  1  học sinh lớp  C  ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng  một  học sinh. Xác suất để học sinh lớp  C  không ngồi cạnh học sinh lớp  B  bằng 1 3 2 4 A.  B.  C.  D.    6 20 15 5 Câu 40:  Cho hình chóp   S . ABC   có đáy là tam giác vuông tại   A,   AB = 2a .   SA   vuông góc với mặt  phẳng đáy và  SA = a  (minh học như hình vẽ). Gọi  M  là trung điểm của  AB.  Tính  AC  biết  2a khoảng cách giữa hai đường thẳng  SM  và  BC  bằng  . 3 S M A B C a 6 a 3 a A.  4a B.  C.  D.    3 3 2 x3 Câu 41: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m  sao cho hàm số   y = + mx 2 − mx − m  luôn đồng  3 biến trên  ᄀ ? A.  −1 m 1 . B.  −1 < m < 0 C.  −1 m 0 . D.  −2 m 1 . Câu 42: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức  S = A .e nr ; trong đó  A là dân  số của năm lấy làm mốc tính,  S  là dân số sau  n  năm,  r là tỉ  lệ  gia tăng dân số hằng năm.  Năm  2017,  dân số Việt Nam là  93.671.600  người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê   2017, Nhà xuất bản Thống kê,  T r .79 ). Giả  sử  tỉ  lệ  tăng dân số  hàng năm không đổi là   0, 81%, dự báo dân số Việt Nam năm  2035  là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số  hàng trăm)? A.  109.256.100 . B.  108.374.700 . C.  107.500.500 . D.  108.311.100 . ax + b Câu 43: Cho hàm số  y = ; ( a, b, c, d ᄀ ) có bảng biến thiên như sau: cx + d Trang 5/7 
  6.           Mệnh đề nào dưới đây đúng: A.  ac > 0, ab > 0 . B.  ad < 0; bc > 0 . C.  cd < 0; bd > 0 . D.  ab > 0; cd > 0 . Câu 44: Cắt một hình trụ  bằng mặt phẳng  ( a )  vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình   vuông có diện tích bằng  16 . Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng  ( a )  bằng  3 . Tính thể tích khối trụ. 52p A.  2 3p . B.  . C.  52p . D. 13p . 3 π f ( x) 1 f ( x ) = sin 3 x.cos 2 2 x, ∀x ᄀ 2 Câu 45: Cho hàm số   có  f ( 0 ) = . Khi đó  f ( x ) dx  bằng 21  và  0 137 137 247 167 A.  . B.  − . C.  . D.  . 441 441 441 882 Câu 46: Cho hàm số  f ( x )  có bảng biến thiên như sau: � 7π � 1 0; � của phương trình  f ( 2 cos x ) =  là Số nghiệm thuộc đoạn  � � 2 � 2 A.  7 . B.  4 . C.  5 . D.  6 . Câu 47: Xét các số  thức   a, b, x , y   thỏa mãn   a > 1, b > 1  và   a x = b y = 3 ab . Giá trị  nhỏ  nhất của biểu   thức  P = x + 3y  thuộc tập hợp nào dưới đây? �3 � � 5� �5 � A.  ( 0;1) . B.  � ; 2 �. C.  �2; �. D.  � ;3 �. �2 � � 2� �2 � 2x − m Câu 48: Cho hàm số   f ( x ) = (  m  là tham số thực). Gọi  S là tập hợp tất cả các giá trị  của  m   x+2 sao cho  max f ( x ) + min f ( x ) = 4 . Số phần tử của  S là [ 0;2] [ 0;2]        A.  0 .          B. 2 .         C. 3 . D.  4 . Câu 49: Cho khối tứ diện đều  ABCD  có thể tích là  V . Gọi  M ,  N ,  P ,  Q  lần lượt là trung điểm của  AC ,  AD ,  BD ,  BC . Thể tích khối chóp  BMNPQ  là Trang 6/7 
  7. A. V   B.  V C.  V D.  V 2  6 3 4 3 Câu 50: Cho  0 x 2020  và  log 2 (2 x + 2) + x − 3 y = 8 y  . Có bao nhiêu cặp số   ( x ; y)  nguyên thỏa mãn  các điều kiện trên ? A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4. ­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­ Trang 7/7 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1