Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 30
lượt xem 2
download
Gửi đến các bạn học sinh Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 30 được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 30
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 HÒA ĐỀ ÔN TẬP SỐ 30 Bài thi: Toán Đề có 06 trang (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca . Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ là 87 70 73 56 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143 Dãy số ( un ) có số hạng tổng quá un = ( ) n +1 −1 Câu 2: . Số hạng thứ 5 của ( un ) là 2n 1 1 1 1 A. − . B. . C. . D. − . 10 10 32 32 Câu 3: Nghiệm của phương trình 3x−1 = 27 là A. x = 3 . B. x = 4 . C. x = 9 . D. x = 10 . Câu 4: Thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 bằng A. V = 180 . B. V = 150 . C. V = 60 . D. V = 50 . Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( 2 x + 1) là �1 � A. D = ( 0; + ). B. D = � ; + �. �2 � �1 � � 1� C. D = �− ; + �. D. D = �− ; − �. �2 � � 2� Câu 6: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 1 A. dx = tan x + C . B. sinxdx = − cos x + C . cos 2 x 1 C. cos xdx = sin x + C . D. dx = cot x + C . sin 2 x Câu 7: Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. V = 12 . B. V = 48 . C. V = 16 . D. V = 36 . Câu 8: Thể tích của khối nón có bán kính hình tròn đáy R = 30 ( cm ) , chiều cao h = 20 (cm) là A. V = 6000π ( cm 2 ) . B. V = 1800π ( cm 2 ) . C. V = 18000π ( cm 2 ) . D. V = 600π ( cm 2 ) . Câu 9: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích V bằng Trang 1
- 32π R 3 4π R 3 A. V = . B. V = . 3 3 24π R 3 C. 4π R 2 D. V = . 3 Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên d 3 2 vuong Hide Luoi ưới: Mệnh đề nào sau đây sai? y A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) . 3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; + ). 2 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;1) . 1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . O 1 2 x Câu 11: Cho a > 0, a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập xác định của hàm số y = a x là khoảng ( 0; + ). B. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập ᄀ . C. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập ᄀ . D. Tập giá trị của hàm số y = a x là tập ᄀ . Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy 5(cm) chiều cao 4(cm) . Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 96π (cm 2 ) . B. 40π (cm 2 ) . C. 92π (cm 2 ) . D. 90π (cm 2 ) . Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng? . A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5 . B. Giá trị cực đại của hàm số là 0 . C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại y x =2. 2 Câu 14: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên. 1 Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: -1 O 1 x A. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 . B. y = − x 4 + 2 x 2 . -1 C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . Trang 2
- x2 + x − 2 Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x−2 A. x = 2 . B. y = −2 . C. y = 2 . D. x = −2 . Câu 16: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 0,2 x − log 5 ( x − 2) < log 0,2 3 là A. x = 6 . B. x = 4 . C. x = 3 . D. x = 5 . Câu 17: Đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 − 1 cắt đường thẳng y = −1 . Tại các điểm có tọa độ là A. ( 1; −1) ; ( −1; −1) . B. ( 0; −1) , ( 1;1) . C. ( 0; −1) , ( 1; −1) , ( −1; −1) . D. ( 0; −1) , ( −1; −1) . Câu 18: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết 9 f ( x ) dx = 9 và F ( 0 ) = 3 . Giá trị của F ( 9 ) bằng 0 A. F ( 9 ) = −12 . B. F ( 9 ) = −6 . C. F ( 9 ) = 12 . D. F ( 9 ) = 6 . Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 2i ( 3 + 4i ) ( 1 − i ) là: A. −1 − 7i . B. −2 + 14i . C. −2 − 14i . D. 14 − 2i . Câu 20: Tính môđun của số phức z biết z = ( 4 − 3i ) ( 1 + i ) . A. z = 7 2 . B. z = 5 2 . C. z = 2 . D. z = 25 2 . Câu 21: Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. ( −6; −7 ) . B. ( −6;7 ) . C. ( 6;7 ) . D. ( 6; −7 ) . Câu 22: Trong không gian Oxyz cho M (−2; 4;6) . Khi đó hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. ( −2;0;6) . B. ( −2; 4;0) . C. (0; 4;6) . D. ( −2;0; 0) . Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z − 3 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I ( 1; −1; 2 ) , R = 3. B. I ( −2; 2; 4 ) , R = 3 . C. I ( 2; −2; 4 ) , R = 5 . D. I ( −1;1; 2 ) , R = 5 . x =1 Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 + 3t z = 5−t (t R) . Vectơ chỉ phương của d là Trang 3
- ur uur uur A. u1 = ( 0;3; −1) . B. u4 = ( 1; 2;5 ) . C. u2 = ( 1;3; −1) . D. uur u3 = ( 1; −3; −1) . Câu 25: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A ( 1; −3;5 ) . A. ( P ) : 2 x − y + 3z − 10 = 0 . B. ( P ) : 3x − y + z + 5 = 0 . C. ( P ) : 3x − y + z − 5 = 0 . D. ( P ) : 2 x − y + 3 z − 20 = 0 . Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC đều, AB = a , góc giữa SB và ( ABC ) bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp S .MNC . a3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 12 Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là y A. 0 . B. 2 . f(x)=(x1)^3+3(x1)^2+0.5 C. 1 . D. 3 . x O Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 1 trên [ 1;5] là A. −5 B. −6 C. −4 D. −3 có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0;3] là x2 −3 x Câu 29: Hàm số y = e x +1 3 C. 1. . 2 A. e. . B. e . . D. e . . Câu 30: Số giao điểm của đường cong y = x3 − 2 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 − 2 x là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . ( ) x+1 Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 3 −1 > 4 − 2 3 là A. S = ( − ;1) . B. S = ( − ;1] . C. S = ( 1; + ) . D. S = [ 1; + ) . Câu 32: Cho hình trụ có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có chu vi là 12 ( cm ) . Giá trị lớn nhất của thể tích hình trụ đó là ( A. 8π cm3 . ) B. 64π cm3 ( ). ( ) C. 32π cm3 . D. 16π cm 3 ( ) . 2 Câu 33: Giả sử ( 2 x − 1) ln xdx = a ln 2 + b , ( a, b ᄀ ) . Tính a + b bằng 1 3 5 A. 2 . B. . C. 1 . D. . 2 2 Trang 4
- Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 − 2 x và y = − x 2 + x bằng 9 10 A. 6 . B. . C. . D. 12 . 8 3 Câu 35: Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) thỏa ( 1 + i ) z + 2 z = 3 + 2i. Tính P = a + b bằng 1 1 A. P = . B. P = 1 . C. P = −1 . D. P = − 2 2 . Câu 36: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 2 − 3z + 5 = 0 . Mô đun của số phức ω = 2 z − 3 + 14 là A. 5 . B. 14 . C. 4 . D. 17 . Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1; −1;1) và mặt phẳng ( P ) : − x + 2 y − 2 z + 11 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng song song ( P ) và cách A một khoảng bằng 2 . Tìm phương trình mặt phẳng ( Q ) . A. ( Q ) : − x + 2 y − 2 z + 11 = 0 . B. ( Q ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0 và ( Q ) : − x + 2 y − 2 z − 11 = 0 . C. ( Q ) : x − 2 y + 2 z − 11 = 0 . D. ( Q ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0 . Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1;3; 2 ) , B ( 2;0;5) , C ( 0; −2;1) . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC . x −1 y + 3 z + 2 x − 2 y + 4 z +1 A. AM : = = . B. AM : = = . −2 4 −1 1 −1 3 x −1 y − 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2 C. AM : = = . D. AM : = = . 2 −4 1 2 −4 1 Câu 39: Hai xa thu băn môi ng ̣ ̉ ́ ̃ ười môt viên đan vao bia, biêt xac suât băn trung vong ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ 10 ̉ ̣ cua xa thu th ́ ̀ 0, 75 va cua xa thu th ̉ ứ nhât la ̀ ̉ ̣ ̉ ứ hai la ̀ 0,85 . Tinh xac suât đê co it ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ nhât môt viên trung vong ́ ̀ 10 . A. 0, 0375 . B. 0,325 . C. 0, 6375 . D. 0,9625 . Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Mặt phẳng ( P ) đi qua B và vuông góc với A C chia lăng trụ thành hai khối. V1 Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 < V2 . Tỉ số bằng V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 47 11 23 Câu 41: Cho hàm số: y = ( m − 1) x + ( m − 1) x − 2 x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu 3 2 Trang 5
- giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; + )? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . Câu 42: Một công ty kinh doanh nghiên cứu thị trường trước khi tung ra sản phẩm và nhận thấy để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm loại A và B thì mất lần lượt là 2000 USD và 4000 USD . Nếu sản xuất được x sản phẩm loại A và y sản 1 1 phẩm loại B thì lợi nhuận mà công ty thu được là L( x, y ) = 8000 x 3 y 2 USD . Giả sử chi phí để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 40000 USD . Gọi x0 , y0 lần lượt là số phẩm loại A và B để lợi nhuận lớn nhất. Tính x02 + y02 . A. 210 . B. 64 . C. 100 . D. 36 . x+2 Câu 43: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc x−2 ( C ) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận nhỏ nhất là A. M ( 1; −3 ) . B. M ( 0; −1) . C. M ( 4;3 ) . D. M ( 2; 2 ) . Câu 44: Cho hình trụ ( T ) có bán kính bằng 4 ( cm ) , mặt phẳng ( P ) cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây AB và CD , AB = CD = 5 ( cm ) . Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AD và BC không là đường sinh, góc giữa mp ( P ) và mặt phẳng đáy chứa đáy của hình trụ bằng 60o . Thể tích của khối trụ là: 3 A. 48π 13 cm . ( ) 3 ( ) B. 60π 3 . C. 24π 13 cm . D. 16π 13 cm 3 ( ) . π Câu 45: Biết I = x + x cos x − sinπ x dx = 2 3 2 b − . Trong đó a , b , c là các số nguyên 0 1 + cos x a c b dương, phân số tối giản. Tính T = a 2 + b 2 + c 2 c A. T = 50 . B. T = 16 . C. T = 59 . D. T = 69 . Câu 46: Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 x + m trên đoạn [ −1; 2] khi x = −1 bằng 5 . 2 A. ( 0; + ). B. ( −5; − 2 ) U ( 0; 3) . C. ( −4;3) . D. ( −6; −3) U ( 0; 2 ) . Câu 47: Giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x − 3log 3 x + 3m − 5 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn ( x1 + 3) ( x2 + 3) = 72 thuộc khoảng nào sau đây? �5 � �10 � �5 10 � � 5� A. �− ;0 �. B. � ;5 �. C. � ; �. D. �0; �. �3 � �3 � �3 3 � � 3� Câu 48: Xét hàm số f ( x ) = x + ax + b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất 2 Trang 6
- của hàm số trên [ −1;3] . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a + 2b . A. 2 . B. 3 . C. −4 . D. 4 . Câu 49: Cho hình chóp đều S . ABCD có SA = AB = a . O là giao điểm của AC và BD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm hai tam giác SBC , SAD . Thể tích khối S .ABMOCDN bằng 5a 3 2 a3 2 a3 2 5a 3 2 A. . B. . C. . D. . 72 36 72 36 Câu 50: Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện: 1 .log 2 ( x − y ) = 1 + log 2 ( 1 − xy ) � 2 + y2 −2 3x � �. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2� M = 2 ( x 3 + y 3 ) − 3xy . 13 17 A. . B. 3 . C. 7 . D. . 2 2 HẾT Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án
165 p | 60 | 9
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Đặng Việt Đông
69 p | 20 | 4
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 10
7 p | 50 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 7
7 p | 48 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 5
7 p | 29 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 2
9 p | 42 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 1
7 p | 25 | 3
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 17
6 p | 26 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 16
8 p | 36 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 24
6 p | 40 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 15
5 p | 49 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 13
7 p | 41 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 9
7 p | 39 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 33
6 p | 30 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 28
7 p | 31 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 27
7 p | 40 | 2
-
Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 26
6 p | 57 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn