intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 9

Chia sẻ: Ochuong_999 Ochuong_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 9 để các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 9

  1.                                                                           Đ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA Ề ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9                                                                                                    MÔN: TOÁN                                                                                  THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT  Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh ? A.  A123 B.  C.  123 D.  312   Câu 2. Cho cấp số cộng  ( un )  có  u1 = 2; u3 = 8 . Tính số hạng  u7 A.   u7 = 18 B.  u7 = 20 C.  u7 = 38 D.  u7 = 36 Câu 3. Nghiệm của phương trình  23 x−4 = 4 là A.  x = 2 . B.  x = 1 . C.  x = −2 . D.  x = −1 . Câu 4. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt  đáy  bằng  4a 2 A. 12a 3 B. 12a 2 C. 4a 3 D. 4a 2 Câu 5. Nếu  log 2 6 = 3a − 1  thì  log 2 3  bằng A.  3a − 2 . B.  3a − 1 . C.  −3a − 2 . D.  3a + 2 . 1 Câu 6. Tìm họ nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = +1 . x 1 A.  F ( x ) = − + x + C . B.  F ( x ) = ln x + x + C . x2 C.  F ( x ) = ln x + x + C . D.  F ( x ) = ln x + C . Câu 7.  Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 9 B. 8 C. 7 D. 10 Câu 8. Thể tích  V của một khối nón có chiều cao bằng  a 3  và đường kính đáy bằng  2a  là:  π a3 3 4π a 3 3 π a2 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = π a 3 3 . D.  V = .  3 3 3 Câu 9. Quay hình vuông  ABCD  cạnh  a  xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành  là
  2. 1 A.  πa 3 . B.  2πa 3 . C.  3πa 3 . D.  πa 3 . 3 Câu 10. Cho hàm số  y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ( 0;1) . B.  ( − ;1) . C.  ( 1; + ). D.  ( 0; + ). Câu 11. Với số thực dương  a  tùy ý,  log 3 ( 3a )  bằng 1 1 A.  1 + log 3 a . B.  + log 3 a . C.  3log 3 a . D.  log 3 a . 3 3 Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh  l  và bán kính đáy  r  bằng 1 A.  4π rl . B.  2π rl . C.  π rl . D.  π rl . 3 Câu 13. Cho hàm số  y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau 1 Giá trị cực đại của hàm số  g ( x) = f ( x) + bằng 2 5 1 3 A.  . B.  . C.  3 . D.  . 2 2 2 Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x −1 A.  y = .                                      B.  y = x 3 − 3 x + 2 . x+2 C.  y = x 4 − 2 x 2 + 2 .                                      D.  y = x 4 − 4 x 2 + 2 . 2x −1 Câu 15. Đồ thị của hàm số  y =  có tiệm cận ngang là −x +1
  3. 1 A.  y = −2 .  B.  y = 2 . C.  y = − . D.  x = 1 . 2 x 2 − 2x 1� 1 Câu 16. Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình  � ��   �5 � 125 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 17. Cho hàm số  f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình  3 f ( x ) − 5 = 0  là A.  4 . B.  2 . C.  0 . D.  3 . 4 2 Câu 18. Nếu f ( x)dx = 16   thì  f (2 x)dx bằng 0 0   A. 8. B. 32. C. 16. D. 4. Câu 19. Phần thực và phần ảo của số phức  z = 1 + 2i  là:  A.2 và 1 B. 1 và 2i C.1 và 2 D.1 và 1 Câu 20. Cho số phức  z1 = 3 + 2i , z2 = 6 + 5i . Số phức liên hợp của số phức  z = 6 z1 + 5 z2  là: A.  z = 51 + 40i . B.  z = 51 − 40i . C.  z = 48 + 37i . D.  z = 48 − 37i . Câu 21. Biểu diễn của số phức z thỏa  z − 1 + 2i = 5  là một đường tròn có tâm I và bán kính R là A. I( ­ 1 ; 2), R = 5 B. I( 1 ; ­ 2), R = 25 C. I(­ 1 ; 2), R = 25 D. I( 1; ­ 2), R = 5.          Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của M(2;1; ­1) trên mặt phẳng (Oxy) là A.  (  2; 0; −1) B. (  2;0;1) C. (  2;1; 0 ) D.  (  0;1; −1)    Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: ( x + 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 3) 2 = 9  .          Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là  A. (   − 2;1; −3 ) B.  (  2;1; −3)                      C. (  2; −1;3) D.  (  2;1;3)    x = 1+ t Câu 24. Đường thẳng  d : y = 2t  đi qua điểm M  nào sau đây ? z = −2 + t A. M( 0; 2; ­ 3) B. M(3; 4;­ 4) C. M(4; 6; 1) D. M( 1; 2; ­ 2)
  4. x −1 y + 2 z − 3 Câu 25. Trong không gian  Oxyz ,cho đường thẳng  d : = =  . Điểm nào dưới đây thuộc  3 −4 −5 đường thẳng đã cho A.  ( −1;2; −3) . B.  ( 1; −2;3) . C.  ( −3; 4;5 ) . D.  ( 3; −4; −5 ) . Câu 26. Cho hình lăng trụ  ABC. A B C  có đáy là tam giác vuông tại  A ,  AB = a 5 ,  BC = 3a . Cạnh  bên  AA = a 3  và tạo với mặt phẳng đáy một góc  60 . Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A B C  bằng  3a 3 10 a3 2 3a 3 5 a3 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 2 Câu 27. Cho hàm số  y = f ( x)  liên tục trên  ᄀ  và có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x)  như sau: x − −1 0 2 4 + f'(x) + 0 − + 0 − 0 + Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.  2 . B. 4. C.  1 . D.  3 . 9 Câu 28. Gọi  m ,  M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  x [ 1; 4] . Giá trị của  m + M  bằng 65 49 A.  . B.  16 . C.  . D.  10 . 4 4 ( Câu 29. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình  log 4 3.2 − 1 = x − 1   x ) A.  −6   B. 5 C. 12 D. 2 Câu 30. Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên sau: x- ᄀ -1 3 +ᄀ y' + 0 - 0 + +ᄀ y 5 -ᄀ  1 Đồ thị hàm số  y = f ( x ) cắt trục hoành tại mấy điểm ? A.  1 .  B.  3 . C.  2 . D.  4 . ( ) Câu 31. Bất phương trình  log 4 x − 3 x > log 2 ( 9 − x )  có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 A. vô số. B.  1 . C.  4 . D.  3 Câu 32. Trong không gian, cho hinh ch ̀ ̣ M , N  lân l ̣ A BCD co ́A B = 1  vàA D = 2 . Goi  ữ nhât  ̀ ượt la ̀ ̉ trung điêm cua ̉ A D  vàBC . Quay hinh ch ̀ ư nhât đo xung quanh truc ̃ ̣ ́ ̣ MN , ta được môt hinh tru. Tinh  ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ S tp  cua hinh tru đo. diên tich toan phân  ̀ ̉ ̀ ̣ ́ A.  S tp = 4π B.  S tp = 2π C.  S tp = 6π D.  S tp = 10π
  5. p 2 Câu 33. Biết rằng  I = ᄀ cos xd x = a + b 3  với  a  và  b  là các số hữu tỉ. Tính  P = a - 2b. p 3 A.  −2 . B.  2 . C.  −1 . D.  1 . Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = x 2 − 1, y = 1, x = −1  và  x = 1  được tính  bởi công thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 (x ) ( 2 − x ) dx . (x ) 2 A.  S = 2 − 2 dx . B.  S = 2 C.  S = π 2 − 2 dx . D.  S = x 2 dx . −1 −1 −1 −1 z2 Câu 35. Cho hai số phức  z1 = 1 − 2i và  z2 = 3 + 4i . Tìm phần ảo của số phức  . z1 2 2 A.  2i . B.  2 . C.  − i . D.  − . 5 5 Câu 36. Tìm tham số thực  m  để phương trình  z − ( 7 − m ) z + 17 = 0  nhận số phức  z = 4 − i  làm một  2 nghiệm. A.  m = −1 . B.  m = 1 . C.  m = −2 . D.  m = 2 . Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , phương trình mặt phẳng  ( P )  đi qua  M ( −2;1; − 1)  và  x −1 y z + 1 vuông góc với đường thẳng  d :  = = là.  −3 2 1 A.  3 x − 2 y − z + 7 = 0 .                                      B.  −2 x + y − z + 7 = 0 . C.  −2 x + y − z − 7 = 0 .                                      D.  3 x − 2 y − z − 7 = 0 Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  ( P ) : 3x + y + z − 5 = 0  và  ( Q ) : x + 2y + z − 4 = 0.  Khi đó, giao tuyến của  P  và  Q  có phương trình là x=t x=t x = 3t x=t A.  d : y = −1 + 2t   B.  d : y = 1 − 2t C.  d : y = −1 + t D.  d : y = −1 + 2t z = 6+t z = 6 − 5t z =6+t z = 6 − 5t Câu 39. Trong hệ trục tọa độ  Oxy  cho  A ( −2;0 ) , B ( −2;2 ) , C ( 4;2 ) , D ( 4;0 ) . Chọn ngẫu nhiên một  điểm có tọa độ  ( x; y ) ; ( với  x, y  là các số nguyên) nằm trong hình chữ nhật  ABCD  (kể cả các điểm  nằm trên cạnh). Gọi  A  là biến cố: “ x, y  đều chia hết cho  2 ”. Xác suất của biến cố  A  là 7 13 8 A.  . B.  . C.  1 . D.  . 21 21 21 Câu 40. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD là hình chữ nhật có  AB = a , AD = 2a . Các tam giác  SAB, SAC vuông tại A và  SA = 4a . Khoảng cách giữa BD và SC bằng 2 6 6 3 6 A.  6a B.  a C.  a D.  a 3 3 2
  6. Câu 41. Cho hàm số  y = 4 x + 2 x − 1 − m − 2 x + 2019.m 2 2 ( 2020 ) . Số giá trị nguyên của tham số  m  để  1 � � hàm số đồng biến trên nửa khoảng  ; +  là 2 � � A.  5 . B.  3 . C.  4 . D.  7 . 358 Câu 42. Năm 1998,tỉ lệ khí  CO2  trong không khí là  .Biết rằng tỉ lệ thể tích khí  CO2  trong không  106 khí tăng  0, 4%  hàng năm.Hỏi năm 2020, tỉ lệ thể tích khí  CO2  trong không khí là bao nhiêu?Giả sử tỉ  lệ hàng năm không đổi.Kết quả thu được gần với kết quả nào sau đây nhất? 391 390 7907 7908 A. B.  C.  D.  106 106 106 106 Câu 43. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên       x −             ­1                 0                    +    f(x) +                                 1                    ­2                                       − Hỏi hàm số y = f ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 44. Một hình trụ có chiều cao bằng  8a .  Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng  song song với trục và cách trục một khoảng bằng  4a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích  của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A.   128π a 3                         B.  C.  D.    1 1 13 Câu 45. Cho hàm số f(x) thỏa  ( 2 x + 1) f ( x ) dx =  và  3 f ( 1) − f ( 0 ) = 6 . Tính I = f ( x ) dx  bằng / 0 3 0 5 5 5 10 A.  B.  C.  D.  3 4 6 3 Câu 46. Cho hàm số  y = f ( x )  là một hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  f e x ( ) = m  có ba nghiệm phân biệt? 2 A.  3 . B. Vô số. C. 1 . D.  2 .
  7. ( ) Câu 47. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn  log2 x + log2 y = log4 x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = x2 + y2 ? A.  minP = 43 2 B.  minP = 2 2 C.  minP = 4 D.  minP = 23 4 Câu 48. Cho hàm số  y = f ( x ) liên tục trên  ᄀ  và có đồ thị như hình vẽ Gọi  S là tổng các giá trị nguyên của tham số  m  sao cho giá trị lớn nhất của hàm số  g ( x ) = | f ( x) + m |  trên đoạn  [ − 1;3]  nhỏ hơn hoặc bằng  2 505 . A.  − 2019 . B.  2018 . C.  −1 . D.  0 . ̀ ̣ a , tam giac  Câu 49. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giać ABC  đêu canh  ́ SAB  vuông tai  ̣ B , tam  giac  ́ SAC  vuông tai  ̣ C . Biêt goc gi ̣ ̉ ( SAB )  va ̀( ABC )  băng  ́ ́ ữa hai măt phăng  ̀ 600 . Tính thê tích khôi  ̉ ́ chóp  S . ABC  theo  a . 3a3 3a 3 3a 3 3a3 A.  . B.  . C.  . D.  . 8 12 6 4 �2 x + 6 � 8 Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ( x; y )  với  0 x 2020  thỏa mãn  log 2 � �+ = y − 2 + 2y �x − 1 � x − 1 ? A.  2018 . B.  2 . C.  2020 . D.  1 . ................................................................... Hết  ..............................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2