ĐỀ LUYỆN THI SỐ 3
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi số 3', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI SỐ 3
- ĐỀ LUYỆN THI SỐ 3 Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây: Tìm CTCT của M: +H 2.O men men Xenlulozo D1 D2 D3 c, t o H SO M Isopren D4 D5 D6 2 4 +H 2 NaOH +HCl ti le mol 1:1 A. CH3COO(CH2)2CH(CH3 )2. B. CH3-CH2-COO-CH2-CH(CH3)2. C. CH3COO-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 D. CH3-COO-CH2-C(CH3 )3. Câu 2. Hỗn hợp A hồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong nước dư thu được dung dịch B và phần không tan C. Cho khí CO dư qua C đun nóng thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với NaOH dư còn lại chất rắn E. Tìm phát biểu không đúng: A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch B thu được kết tủa. B. Chất rắn D là Fe và Al2O3. C. Hòa tan E trong H2SO4 loãng dư thu được dung dịch F có thể làm mất màu KMnO4. D. Dung dịch B gồm có Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2 ( hay Ba[Al(OH)4 ]2 ). Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: NaOH,t o +O 2 Br2 AgNO3 / NH3 HCl X Y Z T M N . xt,t o to X và N lần lượt là: B. Etilen và axit -clo axetic. A. Propen và axit propionic. C. Propan và axit 2-clo propanoic. D. xiclo propan và axit malonic. Câu 4. Cho phản ứng 2 SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3 (k). H
- Câu 11. X, Y, Z lần lượt tác dụng với HCl trong không khí tạo khí có màu và mùi khác nhau.. X, Y, Z là: A. BaCO3, K2Cr2O7, K2SO3. B. MnO2, K2S, Zn C. Cu và NaNO3, Fe, MnO2. D. KMnO4 , Na2 SO3, NH3. Câu 12. Trộn lẫn 200ml dung dịch ZnCl2 13.6%, D1 = 1.25g/ml với 450 gam dung dịch AgNO3 17%. D2 =1,5 g/ml. Nồng độ Cl- trong dung dịch sau phản ứng là: dịch A. 0.15M B. 0.125M. C. 0.1M D. Dung không có Cl-. Câu 13. Khi đốt cháy chất hữu cơ đa chức A thu được 0.2 mol CO2 và 0,25 mol H2O. A có thể là chất nào trong các chất sau đây? A. C2H6O2 . B. C4H6O2 C. C4H10O4 D. C4H10O6. Câu 14. Nhóm ion nào dưới đây có thể tồn tại trong dung dịch. A. H+, Na+, AlO2 -, NO3 -. B. K+, NH4 +, Cl-, OH-. 2+ 2+ - - D. Zn , Cu2+ , CO3 2 -, S2 -. 2+ C. Ca , Mg , Br , HCO3 Câu 15. Hỗn hợp khí E gồm C3H8, C3H6 và C3 H4 có tỉ khối đối với N2 bằng 1,5. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí E thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 66 và 27 B. 66 và 36 C. 22 và 9 D. 32 và 12 Câu 16. Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 5.376 lít khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là: D. không xác định. A. 0.12 mol B. 0.36 mol C. 0.4 mol Câu 17. C4H9Cl có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18. Ở điều kiện thích hợp CO phản ứng được với với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây: A. O2, Cl2, Na2O. B. O2, Cl2, K2O C. CuO, HgO, PbO. D. Cl2, MgO, K2O. Câu 19. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có số mol là 0.25 mol tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1.12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí N2O và N2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18.8 và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0.448 lít khí NH3, Giá trị m là: A. 45.12 B. 21.45 C. 54.12 D. 12.45 Câu 20. X có công thức phân tử là C5H8O2 X có thể là hợp chất nào sau đây? A. Ancol hai chức mạch hở, có 1 liên kết đôi. B. Axit đơn chức mạch hở, có 2 liên kết đôi hay 1 liên kết ba. C. Hợp chất tạp chức, 1 andehit, 1 ancol mạch hở- 1 liên kết đôi. D. Andehit 2 chức, không no, mạch hở có 1 liên kết đôi. Câu 21. Tổng hệ số( các số nguyên tối giản) cua tất cả các chất có trong phương trình phản ứng khi cho FeCO3 tác dụng với HNO3 đặc nóng: A. 8 B. 9 C.10 D.14 Câu 22. Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp 2 este có cùng công thức phân tử C4H8O2 cần đúng 0.03 mol NaOH thu được 1,1 gam hỗn hợp 2 ancol không có đồng phân, % số mol mỗi este trong hỗn hợp là: A.50% và 50% B. 66,67% và 33,33% C. 25% và 75% D. 40% và 60% Câu 23. Đốt hoàn toàn hỗn hợp gồm 6.72 lít khí O2 và 7 lít khí NH3 đo ở dùng điều kiện nhiệt độ vá áp suất. Sau phản ứng được nhóm chất là: A. Khí nitơ và nước. B. khí amoniăc, khí nitơ và nước. C. Khí oxi, khí nitơ và nước. D. khí nitơ oxit và nước. Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng : CH CH + HCl ( dư) X. Chất X là: A. CH2Cl-CH2Cl. B. CH2=CHCl C. CHCl2-CHCl2 D. CH3-CHCl2. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A thu được 8.96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối B và ancol C. Muối B phản ứng với NaOH ( có CaO ở nhiệt độ cao) tạo thành khí D là thành phần chính của khí thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 0.6 mol khí CO2 vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 a mol/lít thu được 20 gam CaCO3. Giá trị của a là: A. 0.2 B. 0.3 C. 0.4 D. 0.5 Trang : --- 2 ---
- Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B tạo bởi hai axit đơn chức và 1 ancol không no đơn giản nhất. Cho 0.7 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 55,4 gam hỗn hợp muối. Trong X, nA = 0,75nB. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là: A. 29,6 và 40,4 B. 40,4 và 34,4 C. 33,6 và 34,4 D. 33,6 và 40 Câu 28. Muốn mạ đồng lên một vật bằng gang người ta làm như sau: A. Ngâm vật vào dung dịch CuSO4. B. Ngâm vật vào dung dịch CuSO4 có pha một ít H2SO4. C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là vật , catot là Cu. D. Điện phân dung dịch CuSO4 với catot là vật và anot là Cu. Câu 29. Tìm phát biểu không đúng: A. Andehit axetic là hợp chất trung gian giữa ancol etylic và axit axetic. B. Dung dịch của amino axit luôn luôn trung tính. C. Muối amoni của axit hữu cơ là hợp chất lưỡng tính. D. Tinh bột và xenlulozo không phải là đồng phân. Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm 0.1 mol một ankin A và 0.2 mol hiđrôcacbon B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 1.1 mol CO2. A và B lần lượt là: A. C2H2 và C3H6 B. C3H4 và C4H8 C. C4H10 và C3H4 D. C4H6 và C5H12 . Câu 31. Cho hỗn hợp B gồm CuO, Al2O3 , Na2 O. Hòa tan B vào nước thu được 400 ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nông độ 0,5M và một chất rắn G. Lọc tách G rồi cho luồng khí CO dư đi qua G thu được chất rắn F. Hòa tan F vào dung dịch HNO3 thu được 0.005 mol NO2 và 0.015 mol NO. Khối lượng hỗn hợp B là: A. 30.62gam B, 20.4 gam C. 19.6 gam D. 18.4 gam. Câu 32. Hỗn hợp X 2 andehit no A và B. Cho 12.75 gam hỗn hợp X bay hơi ở 136.5oC, 2 atm thu được 4,2 lít khí . Cho 10,2 gam hỗn hợp X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 64.8 gam Ag và dung dịch Y. Cho HCl đến dư vào dung dịch Y cho thấy có khí thoát ra. Công thức cấu tạo của A và B là: A. CH3CHO và (CHO)2 B. HCHO và CH2(CHO)2 C. HCHO và C3H7CHO D. CH3CHO và CH2 (CHO)2. Câu 33. Hoà tan a gam CuO vào 48 gam dung dịch H2SO4 6,125% thành dung dịch A, trong đó nồng độ của H2SO4 chỉ còn 0,98%. Giá trị của a là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 34. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức A bằng 25g dung dịch NaOH 10%. Lượng NaOH này có dư 25% so với lí thuyết. Sản phẩm của phản ứng có một ancol chứa 50% oxi về khối lượng trong phân tử. Công thức cấu tạo của A là: A. HCOOC3H7. B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 35. Nung nóng 29 gam Oxit Fe với CO ( dư) , sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn có khối lượng là: 21 gam. Công thức nào sau đây là của oxit Fe. D, Giả thiết không xác A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 định được. Câu 36. Có hỗn hợp A gồm Fe và Al. Chia a gam hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,344 lít NO (đktc) và không tạo NH4NO3. Giá trị của a là: A. 5,56 B. 2,78 C. 4,08 D. 3,64 Câu 37. Xenlulozo trinitrat là một loại: C. Gluxit cao cấp. D. Polieste. A. polime thiên nhiên. B. Poliamit Câu 38. Điện phân 500 gam dung dịch Cu(NO3 )2 3.76% trong 100 phút với cường độ dòng điện là I = 9,65 Ampe. Khối lượng dung dịch sau điện phân là: A. 484,8 gam B. 448,8 gam C. 844,8 gam D. 488,4 gam. Câu 39. để chứng minh tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 người ta thực hiện thí nhiệm: A. Cho phenol tác dụng với Na2CO3. B. Cho phenol tác dụng với HCl. C. Cho phenol tác dụng với NaOH. D. Cho natriphenolat tác dụng với CO2 và H2O. Trang : --- 3 ---
- Câu 40. Trong các phản ứng hoá học sau đây: Muối đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử to to trong phản ứng nào sau đây: (1). NH4Cl NH3 + HCl. (3). NH4NO3 N2O + H2O. to (2). Mg(NO3 )2 MgO + NO2 + O2 (4). NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O. A. (1,2) B. (2,3) C. (2,4) D. (3,4). PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần ( Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Câu 41. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là: ( Cho Ba = 137, K = 39). A. 2 B.3 C. 11 D. 12 Câu 42. Oxi hóa m gam một ancol no đơn chức bằng CuO ( dư) đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn khối lượng của chất rắn trong bình giảm 0.48gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với heli là 9,5. Giá trị của m là: A. 1.8 B. 0.92 C. 1.38 D. 2.34 Câu 43. Chất có thể tác dụng với dung dịch KHSO4 tạo nhiều sản phẩm nhất. A. Na2CO3 B. Ba(OH)2 C. AlCl3 D. Cu(OH)2. Câu 44. Trộn 0.05 mol Na2SO4 ; 0,1 mol KCl, 0,5 mol NaCl rồi thêm nước vào cho đủ 200 ml Thu được A. Dung dịch chứa 3 muối Na2SO4 ( 0.25M), KCl ( 0.5M), NaCl (0,5M). B. Dung dịch chứa 3 muối NaCl (0.5M), K2SO4 (0.25M); KCl (2.5M). C. Dung dịch chứa 2 muối NaCl ( 3M), K2SO4 ( 0.25M). D. Dung dịch chứa 2 muối NaCl ( 3M) và K2SO4 ( 0,5M). X Na Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng C2H2O4 C4H6O4 H2 . Chất X là: A. C2H5OH B. CH3OH C. C2H4 D. O2. Câu 46. Trộn 1 mol Fe với 4 mol kim loại M ( Hoá trị không đổi) được hỗn hợp A. Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0.7 mol H2. Lấy m gam hỗn hợp A tác dụng với khí Cl2 cần 0.75 mol. Số mol Cl2 đã phản ứng với kim loại M là: A . 1,2 mol. B. 1 mol. C. 0.8 mol D. 0.6 mol. Câu 47. Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vo dung dịch Na2CO3. Ta nhận thấy: A. Có hiện tượng sủi bọt khí CO2 ngay, cho đến khi hết Na2CO3. Vì HCl l một axit mạnh nó đẩy được CO2 ra khỏi muối cacbonat l muối của axit rất yếu H2CO3. B. Khơng cĩ xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nn chỉ tạo muối axit NaHCO3. C. Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đ dng nhiều HCl, mới thấy bọt khí thốt ra. D. Tất cả đều không đúng vì cịn phụ thuộc vo yếu tố cĩ đun nóng dung dịch thí nghiệm hay không, vì nếu khơng đun nóng dung dịch thì sẽ khơng thấy xuất hiện bọt khí. Câu 48 C bn ng nghiƯm mt nh·n ®ng riªng biƯt c¸c dung dÞch kh«ng mµu gm NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa; C2H5OH. Ch dng mt ho¸ cht nµo sau ®©y ®Ĩ ph©n biƯt bn dung dÞch trªn? A. dung dÞch NaOH. B. dung dÞch HCl. C. khÝ CO2. D. dung dÞch BaCl2. Câu 49 : . Chọn câu trả lời đúng. Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau: A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+ 3+ 2+ 3+ 2+ 2+ D. Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+ C. Al > Mg > Fe > Fe > Cu Câu 50: Điện phân dung dịch AgNO3. Dung dịch sau khi điện phân có pH =3 , hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch coi như không đổi. Hỏi nồng độ AgNO3 sau điện phân là bao nhiêu A. 0,25.10-3 M B 0,5.10-3 M D. 1,25.10-3 C. 0,75M M Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): Câu 51. Cho các chất (NH4)2CO3, NaHS, K2 SO3, Al(OH)3, KHCO3, Pb(OH)2, AgNO3. Có bao nhiêu chất lưỡng tính. A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 52. Có bao nhiêu ancol đa chức và andehit mạch hở đa chức, mạch Cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H6O2 ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53. Khí cacbonic là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính. Hiệu ứng nhà kính là : Trang : --- 4 ---
- A. Là hiện tượng băng tan ở hai cực và làm thay đổi khí hậu. B. Là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài bị bức xạ hoàn toàn ra ngoài vũ trụ. C. Là hiện tượng trái đất đang lạnh dần đi do bức xạ có bước sóng dài tong cùng hồng ngoại bị bức xạ hoan toàn ra ngoài vũ trụ. D. Là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại. Câu 54 : Khi cho C2H5COOCH3 đun nóng với LiAlH4 : sản phẩm sau phản ứng gồm: A. C2H5COOH, CH3OH. B. C2H5CH2OH và CH3OH. C. CH2=CH2-COOCH3 . D. (C2H5COO)3Al và CH3OLi. Câu 55 : Để điều chế phênyl axetat người ta thực hiện phản ứng nào sau đây? A. C6H5OH + CH3COOH. B. C6H5COOH + CH3OH. C. C6H5OH + (CH3CO)2CO D. C6H5OH + CH3COONa. Câu 56: Đimêtyl xêtôn phản ứng được với bao nhiêu chất cho dưới đây: (2). Nước brôm. (3). Hiđrô xianua (4). Dung dịch AgNO3/NH3; (5) Hơi (1). H2 brôm /CH3COOH. A. 1 chất. B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất. Câu 57. X có công thức phân tử C2H6ClO2N. X tác dụng với NaOH tạo muối của aminoaxit . Công thức cấu tạo của X là: A. Cl-CH2-COONH4 B. (Cl)(NH2)CHCOOH. C. ClH3N-CH2-COOH D. H2 N- CH2-CCl(OH)2. Cu 58. Hịa tan vừa đủ 6g hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hóa trị tương ứng I, II vào dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 v H2SO4, thì thu được 2,688 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 v SO2 (đktc) nặng 5,88g. Cô cạn dung dịch sau cùng thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị nào sau đây: A. 14,12 B. 15,23 C. 15,68 D. 17,56 Câu 59. Có hai lọ A và B đựng hai dung dịch , Khi cho dung dịch có chứa ion thioxianat: SCN- vào thì một trong hai lọ sẽ cho hiện tượng đặc trừng, Cho biết lọ A và B đựng chất nào sau đây và hiện tượng được nêu là hiện tượng gì? A. FeCl3 và AlCl3 ; dung dịch có màu đỏ màu. B. ZnSO4 và FeSO4; có màu trắng xanh. C. NiSO4 và ZnSO4: có màu lục nhạt. D. NiSO4 và AlCl3 : có màu mau lam. Câu 60. Khi cho Glucôzơ tác dụng với chất nào sau đây thì dạng vòng không thể nào chuyển sang dạng mạch hở nữa: B. Dung dịch AgNO3/NH3 A. H2/ Ni. C. Cu(OH)2 D. CH3OH /HCl khan. Trang : --- 5 ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề luyện thi đại học số 3 2010
4 p | 243 | 124
-
Mỗi tuần 1 đề luyện thi ĐH_Đề số 3 và hướng dẫn giải
10 p | 286 | 45
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN: TIẾNG ANH - SỐ 3
4 p | 148 | 25
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TIẾNG ANH - ĐỀ LUYỆN THI SỐ 3
8 p | 166 | 23
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 3 )
5 p | 195 | 14
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC – SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH
9 p | 73 | 14
-
Đáp án đề luyện thi toán - 3
5 p | 114 | 9
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 - SỐ 3 MÔN: ANH VĂN
5 p | 81 | 8
-
Đề luyện thi toán -3
2 p | 65 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 3
7 p | 102 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 – Số 3
5 p | 88 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI ( SỐ 3)
5 p | 131 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC MÔN ANH VĂN SỐ 3
5 p | 77 | 5
-
ĐỀ LUYỆN THI TIẾNG ANH SỐ 3
4 p | 84 | 5
-
ĐỀ ÔN THI SỐ 3
4 p | 65 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn: Hóa học - Đề luyện thi số 3
5 p | 51 | 3
-
Đề luyện thi PEN-I 2017 môn Vật lý - Chuẩn bị kì thi THPT Quốc gia (Đề 3)
6 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn