intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập môn hóa học - đề 5

Chia sẻ: Bùi Quý Thế | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

103
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I.Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu) Câu 1:Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C5H13N ? A. 7 amin B. 4 amin C. 5 amin D. 6 amin C âu 2:Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập môn hóa học - đề 5

  1. ĐỀ ÔN HK1 Khối 12 Thời gian :60 phút I.Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu) Câu 1:Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C5H13N ? A. 7 amin B. 4 amin C. 5 amin D. 6 amin C âu 2:Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5-CH2-NH2 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH . C âu 3:Nhận xét nào sau đây không đúng ? A.Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac C.Metylamin có tính bazơ yếu hơn amoniac D.Công thức tổng quát amin no đơn chức CnH2n+3N Câu 4: Ứng với CTPT C3H6O2 có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5:Metyl Benzoat có CTCT là A. C6H5COOCH 3 B.CH3COOC 6H5 C. CH3COOC2H5 D.CH3COOCH2C6H5 Câu 6:ChØ dïng mét thuèc thö nµo trong sè c¸c thuèc thö sau ®Ó nhËn biÕt c¸c dung dÞch : C2H5OH, glucoz¬, glixerol, CH3COOH ? C. Cu(OH)2,NaOH,t0 D. CuO , t0. A. Na B. AgNO3/NH3 Câu 7 :Chất nào sau đây không cho pư tráng bạc A. CH3CHO B. HCOOH C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 C âu 8:Glucoz ơ, fructozơ đêu thuôc loai : A. monosaccarit ̀ ̣ ̣ B. Đisaccarit C. polisaccarit D. polime . C âu 9:Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với B. Lưu huỳnh A. Stiren C. Etilen D. Vinyclorua Câu 10: Cho 9,6 gam kim loaị M td với dd HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khi duy nhất NO (đktc). Kim loại M là : A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 11: Ñieän phaân caùc dung dòch ZnSO4 , AgNO3 , Cu(NO3)2 , KCl . Sau khi ñieän phaân dung dòch muoái naøo coù moâi tröôøng kieàm: A. AgNO3 B. Cu(NO3)2 C. KCl D. ZnSO4 Câu 12:Saccarozơ ,tinh bôt và xenlulozơ đêu có thể tham gia vao : ̣ ̀ ̀ A. phan ứng trang bac ̉ ́ ̣ B. phan ứng với Cu(OH)2 ̉ C. phan ứng thuy phân ̉ ̉ D. phan ứng đôi ̉ ̉ ̀ mau iot . Câu 13:Nhiệt độ sôi của các chất sắp theo thứ tự nào là đúng ? A. CH3COOH > C2H5CHO > CH3CH2OH B .C2H5 CHO > CH3CH2OH > CH3COOH C.CH3COOH > CH3CH2OH > C2H5CHO D.CH 3CH2OH > CH3COOH > C2H5CHO Câu 14:Axit stearic là axit béo có công thức: A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH D. C17H31COOH. Câu 15:Chất X có CTPT C4H8O2 . Khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có CT C3H5O2Na . CTCT X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 C âu 16: Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở cacbon chiếm 54,54 % khối lượng . Số CTCT thoả mãn CTPT của X là : A. 2 B. 3 C. 4 D .5 C âu 17: X là este đơn chức . Tỉ khối hơi của x đối với H2 là 37 . Đun X vừa đủ với 100 ml dd KOH 1M thu được 8,4 g muối khan .CTCT đúng của X là : A.CH3COOC2H5 B. HCOOC2H C. HCOOC3H7 D. CH3COOCH3 Câu 18: Đun 12,00 g axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có xúc tác axit H2SO4 đặc làm xúc tác ) . Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là : A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% . Câu 19: Tính khối lượng của este meyl metacrylat thu được khi đun nóng 86 g axit metyl metacrylic với 40 g ancol metylic . Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60 % . A. 25 g B. 30 g C. 35 g D. 50 g Câu 20: Để trung hoà 42g 1 chất béo cần 15ml dd KOH 0,3M . Chỉ số axit của chất béo là :
  2. A. 5 B.6 C. 6,4 D. 8 Câu 21:Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ : B. [Cu(NH3)4](OH)2 ,HNO3 C.AgNO3/NH3 , H2O ( H+) A.Cu(OH)2 , HNO3 D. AgNO3/NH3 , CH3COOH Câu 19:Cho chất X vào dd AgNO3 trong amoniac , đun nóng , không thấy xảy ra phản ứng tráng gương . Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ? A. Glucozơ. B. Saccarozơ C. Axetandehit D. Fructozơ . C âu 20:Đ ể tr áng m ột chi ếc g ư ơng soi ngườI ta phảI đun nóng dd chứa 72 gam glucozơ vớI lượng vừa đủ dd bạc nỉtat trong đung dịch ammoniac .KhốI lượng bạc sinh ra bám vào chiếc gương soi là: A.6,84 g B.86,4g C.43.2g D.24.3g C âu 21:Để có 71,28 gam xenlulotrinitrat cần dung bao nhiêu gam xenlulozơ: A.38,88 g B.19,44g C.58,32g D.29,16g C âu 22:Nếu dùng 3,6 tan khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu được là : (biết H = 70%) A. 160,5kg B. 286,22kg C. 155,55kg D. 165,6kg Câu 23: §èt ch¸y hoµn toµn mét lîng polietilen, s¶n phÈm ch¸y lÇn l ît cho ®i qua b×nh 1 ®ùng H2SO4 ®Æc vµ b×nh 2 ®ùng dung dÞch Ca(OH)2. NÕu b×nh 1 t¨ng 18 g th× b×nh 2 t¨ng lµ : A. 36 g B. 54 g C . 48 g D. 44 g Câu 24: Trïng hîp 1 mol etilen ë ®iÒu kiÖn thÝch hîp th× thu ® îc bao nhiªu gam polime. A. 14 g B. 28 g C. 56 g D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®- îc Câu 25:Để trung hoà 50 g dd 1amin đơn chức X nồng độ 12,4 % người ta cần dùng 200ml dd HCl 1M . Amin đó là : A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H5N Câu 26:Cho các chất : C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH(4) , NaOH (5) , NH3 (6) Sắp xếp tính bazơ theo chiều tăng của các amin sau : A. 6 < 5 < 4 < 3 < 2 < 1 B. 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 5 C. 3 < 1 < 6 < 2 < 4 < 5 D. 6 < 1 < 2 < 3
  3. Cau 37:Ñieän phaân muoái clorua kim loaïi kieàm noùng chaûy, ngöôøi ta thu ñöôïc 8,96 lít khí (ÑKTC) ôû anot vaø 18,4g kim loaïi ôû catot. Haõy xaùc ñònh coâng thöùc hoùa hoïc cuûa muoái ñaõ ñieän phaân: A. KCl B. LiCl C. CaCl2 D NaCl Câu 38: Đ ốt cháy hoàn toàn 22,25 g một amino axit đơn chức thu được 16,8 lit CO2 (đkc), 15,75 gam nước . 1,4 lit Nitơ (Đkc). Số công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 39: §iÖn ph©n dung dÞch NaCl lo·ng kh«ng cã mµng ng¨n, dung dÞch thu ® îc cã tªn lµ: A. níc Javen. B. níc tÈy mµu C. níc cêng thuû D. níc clo Câu 40: Sù ph¸ hñy thÐp trong kh«ng khÝ Èm ®îc gäi lµ: A. sù khö B. sù ¨n mßn ®iÖn hãa häc C. sù oxi hãa D. sù ¨n mßn hãa häc B.Theo chương trình nâng cao) (8 câu) Câu 41: Thu ỷ ph ân este CH3C OOCH=CH-CH3 trong m ôi tr ư ờng ki ềm thu đ ư ợc ch ất g ì ? A.CH3COONa v à CH3CH=CHOH B. CH3COONa v à CH3CH2CH2OH C. CH3COONa và CH3CH=CHONa D. CH3COONa v à CH3CH2CHO Câu 42: Mantozơ và tinh bột đều không thuộc loại : A.cacbohidrat B. monosaccarit. C. polisaccarit D. đisaccarit Câu 43: Cho 48,6 g xenlulozơ pư 30,6 g anhiđric axetic có H2SO4 đặc xt thu được 17,28 g xenlulozơ triaxetat . Hiệu suất pư là : A. 60% B. 40% C. 10% D. 20% Câu 44: Phân tích định lượng hchc X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C,H ,O,N là mC: mH :mO: mN = 2,4 : 0,5: 3,2 : 1,4 .Tỉ khối hơi của x so với He bằng 18,75 .CTPT của X là : A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C4H10O4N2 D . C2H8O2N Câu 45:Khöû hoaøn toaøn hh Fe , Fe2O3 baèng khí CO ôû nhieät ñoä cao thu ñöôïc 16,8 g chaát raén vaø 6,72 lít ôû ñkc , Khoái löôïng Fe ban ñaàu laø : A. 2,8 g B. 0,56 g C. 5,6 g D. 11,2 g Câu 46: Cho Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo ra muối nitrat trong phản ứng là: A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4. Câu 47: Cấu hính electron của ngưyên tử sắt là: A.1s22s22p63s23p64s23d6 B 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d74s1 D. 2 2 6 2 6 8 1s 2s 2p 3s 3p 3d Câu 48: Hoµ tan hoµn toµn 15,9g hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Al, Mg vµ Cu b»ng dung dÞch HNO 3 thu ®îc 6,72 lit khÝ NO vµ dung dÞch X. §em c« c¹n dung dÞch X th× thu ® îc bao nhiªu gam muèi khan? A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2