ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - Đề số 1
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi đh & cđ năm 2011 môn : vật lí - đề số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - Đề số 1
- ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - Đề số 1 Phần 1: Dùng cho học sinh: trung bình, khá, giỏi Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa câu 1. độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức A. x = Asin(2ft - B. x = Asin(2ft + C. x = Asin(ft + /2) D. x = Asin(2ft) /2) /2) Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng câu 2. là E. Động năng của vật tại thời điểm t là A. Ed = Ecos2ωt B. Ed = Esin2ωt C. Ed = 2Ecos2ωt D. Ed = 0,5.Ecos2ωt Tần số góc dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi câu 3. có gia tốc trọng trường g là A. g/l B. g/l C. g.l D. l/g Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần câu 4. số và A. cùng pha với nhau B. lệch pha với nhau /2 C. ngược pha với nhau D. lệch pha với nhau /4 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng câu 5. liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. nửa bước sóng C. một bước sóng D. hai bước sóng Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao câu 6. động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asinωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = asin(ωt – B. uM = asin(ωt – C. uM = asin(ωt + D. uM = asin(ωt – πx) πx/λ) 2πx/λ) πx/λ) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện câu 7. chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = U0ωCsinωt B. i = U0ωCsin(ωt + C. i = U0ωCsin(ωt - D. i = U0ωCsin(ωt + π/2) π/2) π) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện câu 8. RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi A. Lω > 1/Cω B. ω = 1/LC C. Lω = 1/Cω D. Lω < 1/Cω Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U0sin câu 9. ωt. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là A. U0/2 C. U0 D. 2U0 B. U0/2 Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân câu 10. nhánh thì
- A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện. C. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. D. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện câu 11. chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện A. lớn khi tần số của dòng điện lớn B. không phụ thuộc tần số của dòng điện C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn D. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số công suất thì câu 12. A. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảm C. ghép song song động cơ với một tụ điện D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng câu 13. A. cộng hưởng dao động điện từ B. khúc xạ sóng điện từ C. giao thoa sóng điện từ D. phản xạ sóng điện từ Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần câu 14. cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch? A. CU02/2 B. Q02/(2L) C. Q02/(2C) D. LI02/2 Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi câu 15. qua tâm gương thì tia phản xạ sẽ A. song song với trục chính B. đi qua tiêu điểm chính C. đi ngược lại qua tâm gương D. đối xứng với tia tới qua trục chính Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) câu 16. trước một gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ luôn là ảnh A. ảo có kích thước nhỏ hơn vật B. thật có kích thước nhỏ hơn vật C. ảo có kích thước lớn hơn vật D. thật có kích thước lớn hơn vật Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội câu 17. giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là A. Đ/f B. f/Đ C. Đf D. 1/(Đf) Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch câu 18. chuyển chậm vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải A. không đổi B. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn C. tăng dần D. giảm dần (Cv) Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của câu 19.
- A. tia Rơnghen C. ánh sáng đỏ D. sóng vô tuyến B. ánh sáng tím Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai? câu 20. A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không. B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? câu 21. B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện A. Làm ion hóa không khí C. Tác dụng lên kính ảnh D. Không bị nước hấp thụ Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện câu 22. A. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. B. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích. C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích. D. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng một phôtôn của ánh câu 23. sáng này tỉ lệ A. thuận với tần số f B. thuận với bình phương tần số f C. nghịch với tần số f D. nghịch với bình phương tần số f Hiện tượng quang điện là hiện tượng câu 24. A. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó. B. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của nó. C. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của khối. D. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào catốt. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu câu 25. kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính lớn hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì ảnh nhỏ dần và cuối cùng bằng vật. A. Thấu kính đó là hội tụ và ảnh là ảnh ảo B. Thấu kính đó là phân kì và ảnh là ảnh ảo C. Thấu kính đó là hội tụ và ảnh là ảnh thật D. Thấu kính đó là phân kì và ảnh là ảnh thật Cho các tia phóng xạ , +, -, đi vào một điện trường đều theo phương vuông câu 26. góc với các đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là B. tia + C. tia - A. tia D. tia Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là câu 27. A. T = ln2/ B. T = ln/2 C. T = .ln2 D. T = /ln2 Một kính thiên văn khúc xạ có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có câu 28. tiêu cự lần lượt là 120 cm và 5 cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm chừng ở vô cực bằng A. 600 B. 24 C. 115 D. 125
- Cho phản ứng hạt nhân: n + ZXA C14 + p. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt câu 29. là A. 6 và 14 B. 7 và 15 C. 6 và 15 D. 7 và 14 Hạt nhân phốt pho P31 có câu 30. A. 16 prôtôn và 15 B. 15 prôtôn và 16 C. 31 prôtôn và 15 D. 15 prôtôn và 31 nơtrôn nơtrôn nơtrôn nơtrôn Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt + π/6), với x tính bằng câu 31. cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,125 (s) B. 0,25 (s) C. 0,5 (s) D. 1 (s) Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc câu 32. 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 30,5 m B. 3,0 km C. 75,0 m D. 7,5 m Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 câu 33. vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng A. 500 V B. 250 V C. 1000 V D. 1,6 V Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 câu 34. (mH) và tụ điện có điện dung C = 0,2 (F). Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 628 (s) B. 1256 (s) C. 62,8 (s) D. 125,6 (s) Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có câu 35. chiết suất tuyệt đối bằng 3. Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 300 thì góc tới của nó phải bằng A. 300 B. 150 C. 600 D. 450 Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này. câu 36. Sau khoảng thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là A. 20 mg B. 10 mg C. 40 mg D. 60 mg Phần 2: Dùng cho học sinh: khá, giỏi Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B ngược pha nhau cách nhau 10 cm, câu 37. bước sóng lan truyền trên mặt nước là 2 cm. Tính số điểm dao động cực đại trên đoạn AB. A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sint (V) vào hai đầu một đoạn mạch câu 38. điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 , điện trở thuần 100 và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng A. 2,0 A B. 1,5 A C. 3,0 A D. 1,52 A Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 2002 sin100t (V) vào hai đầu đoạn câu 39. mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 50 mắc nối tiếp với điện trở thuần 50 . Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức A. i = 22sin(100t - /4) (A) B. i = 22sin(100t+/4) (A) C. i = 4sin(100t - /4) (A) D. i = 4sin(100t+/4) (A)
- Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không câu 40. đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. 2f1 B. 4f1 C. f1/4 D. f1/2 Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt câu 41. của thấu kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 40 cm B. 60 cm C. 10 cm D. 20 cm Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai câu 42. khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là A. 9,6 mm B. 1,2 mm C. 4,8 mm D. 2,4 mm Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,15 m vào catốt của một tế bào quang điện. câu 43. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện 0,30 m. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị A. 13,25.10-19 (J) B. 6,625.10-18 (J) C. 6,625.10-20 (J) D. 6,625.10-19 (J) Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ câu 44. có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì. A. /30 (s) B. /15 (s) C. /10 (s) D. /5 (s) Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây rồi mắc vào mạng điện xoay câu 45. chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha hơn dòng điện /6. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha hơn dòng điện /3. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V Một người quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học, tiêu cự của thị kính câu 46. là 4 cm và của vật kính là 0,4 cm, độ dài quang học 15,6 cm. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 23 cm và điểm cực viễn cách mắt 44 cm. Nếu vật đặt cách vật kính 0,41 cm thì mắt có quan sát thấy ảnh không? Nếu có tính độ bội giác. A. không B. có; G = 256 C. có; G = 250 D. có; G = 200 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 câu 47. mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 µm và 0,5 µm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng. A. 5 mm B. 4 mm C. 6 mm D. 3 mm 0 Một máy quang phổ, lăng kính có góc chiết quang 60 và chiết suất đối với tia đỏ câu 48. và tia tím lần lượt là 1,608 và 1,635. Chùm sáng gồm 2 màu đỏ và tím chiếu vào lăng kính với
- góc tới 53,950. Cho biết tiêu cự của thấu kính buồng ảnh là 40 cm. Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu diện của thấu kính buồng ảnh. A. 1,6 cm B. 1,9 cm C. 1,8 cm D. 1,7 cm Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrô là 0,1220 câu 49. m; 0,1028 m; 0,0975 m? Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ màu lam trong dãy Banme. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. A. 4,32.10-19 J B. 4,56.10-19 J C. 3,04.10-19 J D. 4,09.10-19 J Ban đầu có một mẫu pôlôni (Po210) nguyên chất? Biết chu kì bán rã của pôlôni câu 50. là 138,38 ngày. Lấy ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7 A. 109 ngày B. 108 ngày C. 107 ngày D. 106 ngày --------------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ - TÍCH PHÂN
20 p | 194 | 68
-
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ - SỐ PHỨC-ĐẠI SỐ TỔ HỢP
5 p | 171 | 54
-
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ - LƯỢNG GIÁC
17 p | 154 | 53
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: VẬT LÍ _ ĐỀ 002
6 p | 63 | 11
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _ ĐỀ 003
6 p | 91 | 11
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ _ ĐỀ 002
6 p | 83 | 10
-
BỘ ĐỀ ÔN THI ĐH-CĐ NĂM 2011
11 p | 95 | 9
-
Dạng đề ôn thi ĐH-CĐ Môn:vật lý
9 p | 82 | 7
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 3
6 p | 111 | 7
-
10 ĐỀ ÔN THI ĐH – CĐ NĂM 2008
42 p | 62 | 6
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: VẬT LÍ – ĐỀ 003
6 p | 81 | 6
-
ĐỀ ÔN THI ĐH CĐ NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ –Đề số 2
6 p | 68 | 5
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ - Đề số 5
6 p | 71 | 5
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 4
6 p | 71 | 5
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2010-2011 MÔN THI : VẬT LÝ - Mã đề : 124
5 p | 58 | 4
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2010-2011 MÔN THI : VẬT LÝ - Mã đề : 256
6 p | 52 | 4
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2010-2011 MÔN THI : VẬT LÝ - Mã đề : 468
5 p | 73 | 4
-
Đề ôn thi ĐH & CĐ môn lý - Đề 1
5 p | 72 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn