intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ - Đề số 5

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

72
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi đh & cđ năm 2011 môn: vật lí - đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ - Đề số 5

  1. ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ - Đề số 5 Phần 1: Dùng cho học sinh: trung bình, khá, giỏi Câu 1. Trong thí nghieäm Heùcxô, neáu chieáu aùnh saùng tím vaøo laù nhoâm tích ñieän aâm thì A. ñieän tích aâm cuûa laù nhoâm maát ñi B. taám nhoâm seõ trung hoøa veà ñieän C. ñieän tích cuûa taám nhoâm khoâng thay D. taám nhoâm tích ñieän döông ñoåi Câu 2. Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni..) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli...) có cùng tính chất nào sau đây A. có năng lượng liên kết lớn B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân C. tham gia phản ứng nhiệt hạch D. gây phản ứng dây chuyền Câu 3. Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây: A. khối lượng nghỉ bằng không B. chuyển động với vận tốc ánh sáng C. không mang điện, không có số khối D. bản chất sóng điện từ Câu 4. Chọn phương án đúng. A. Độ hụt khối của hạt nhân luôn dương B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng tốn ít năng lượng để phá vỡ nó. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng kém bền vững D. Nếu một phản ứng hạt nhân toả năng lượng thì không cần tác động phản ứng cũng xẩy ra Câu 5. Tần số của dao động cưỡng bức A. bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn B. bằng tần số riêng của hệ C. bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn D. chỉ phụ thuộc vào cường độ của ngoại lực Câu 6. Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất. Điều nào sau đây là SAI? A. Các phần tử vật chất của môi trường tại nơi có sóng truyền qua cũng dao động. B. Các phần tử vật chất có thể dao động cùng phương truyền sóng. C. Các phần tử vật chất có thể dao động vuông góc phương truyền sóng. D. Vận tốc dao động bằng vận tốc truyền sóng. Câu 7. Khi có sóng dừng trên một sợi dây với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là: A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3 Câu 8. Một mạch điện xoay chiều gồm hai hộp kín nối tiếp nhau. Trong hộp 1 có một phần tử, trong hộp 2 có hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời tr ên hộp 1 nhanh pha /2 với dòng điện trong mạch, còn hiệu điện thế tức thời trên hộp 2 chậm pha /12 với dòng điện trong mạch. Lựa chọn phương án đúng A. Hộp 1 có điện trở R, hộp 2 có một điện trở và một tụ điện B. Hộp 1 có điện trở R, hộp 2 có một điện trở và cuộn dây thuần cảm. C. Hộp 1 có tụ điện, hộp 2 có điện trở và cuộn dây thuần cảm. D. Hộp 1 có cuộn dây thuần cảm, hộp 2 có điện trở và tụ điện. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi. B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo được bằng ampe kế khung quay. C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi giá trị cực đại chia cho căn hai D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo được bằng vôn kế. Trong mạch điện xoay chiều R, L và C không phân nhánh. Hiệu điện thế tức thời Câu 10. giữa hai đầu điện trở thuần R và hai đầu cuộn dây là: UR = UORsint và UL = UOLsin( t + /2). Kết luận nào sai? A. Cuộn dây là cuộn thuần cảm kháng. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
  2. C. Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R. D. Hiệu điện thế trên tụ cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Chọn phương án SAI khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều 1 pha Câu 11. A. Máy phát điện xoay chiều một pha không nhất thiết đầy đủ 3 bộ phận chính (phần cảm, phần ứng, bộ góp). B. Phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường, là các nam châm (thường là nam châm điện). C. Phần ứng là bộ phận tạo ra dòng điện, là khung dây hay các cuộn dây. D. Bộ góp là bộ phận đưa dòng điện ra ngoài, là hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét. Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha là Câu 12. A. Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo C. Có thể thay đổi chiều quay dễ dàng B. Sử dụng tiện lợi, không cần vành khuyên, chỗi quét D. Có mômen khởi động lớn Chọn phương án SAI Câu 13. A. Tất cả các nhà máy phát điện đều cung cấp cho lưới điện dòng điện xoay chiều. B. Trong sản xuất hoá chất bằng điện phân, người ta cho dòng điện xoay chiều chạy qua chất điện phân. C. Để cung cấp điện năng cho các thiết bị điện tử nhất thiết phải sử dụng dòng điện một chiều. D. Động cơ điện một chiều có ưu điển hơn động cơ điện xoay chiều ở chỗ có mômen khởi động lớn và thay đổi được vận tốc một cách dễ dàng. Chọn phương án SAI khi nói về máy biến thế. Câu 14. A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Cuộn sơ cấp được nối với mạch điện xoay chiều, cuộn thứ cấp được nối với tải tiêu thụ. C. Dòng điện xoay chiều trong cuộn sơ cấp làm phát sinh một từ trường biến thiên trong lõi chung. D. Dòng điện ở cuộn thứ cấp có khác tần số với dòng điện ở cuộn sơ cấp. Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau khi nói về điện từ trường . Câu 15. A. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ của từ trường biến thiên. B. Từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở tại điểm đó C. Một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra một từ trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận D. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên. Chọn cõu trả lời SAI? Câu 16. A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để cho ảnh của vật cần quan sỏt hiện rừ nột trờn vừng mạc. B. Khi mắt điều tiết thỡ tiờu cự của thuỷ tinh thể thay đổi. C. Khi mắt điều tiết thỡ khoảng cỏch giữa thuỷ tinh thể và vừng mạc thay đổi. D. Mắt chỉ cú thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rừ. Điều nào sau đây là SAI khi nói về máy ảnh? Câu 17. A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một phim ảnh. B. Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương. C. Vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành đối diện bên trong buồng tối. D. Điều chỉnh máy ảnh là thay đổi vật kính. Chọn phương ỏn SAI. Câu 18. A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất. D. Quang phổ vạch phỏt xạ của cỏc nguyờn tố hoỏ học khỏc nhau là khụng giống nhau. Tìm phương án SAI. Câu 19.
  3. A. Hạt nhân cũng các mức năng lượng xác định, giống như các mức trong nguyên tử. B. Khoảng cách các mức của hạt nhân lớn hơn hàng triệu lần so với các mức trong nguyên tử. C. Phôtôn do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn (bước sóng rất ngắn). D. Tia gama cũng như tia Rơnghen được phát ra khi hạt nhân bị kích thích. Chọn phương án SAI. Câu 20. A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Các vật bị nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại. Vật ở nhiệt độ thấp chỉ phát được các tia hồng ngoại. C. Vật ở nhiệt độ 5000C bắt đầu phát ra ánh sáng màu đỏ tối, nhưng mạnh nhất vẫn là các tia hồng ngoại. D. Trong ánh sáng mặt trời, có khoảng 20% năng lượng thuộc về các tia hồng ngoại. Tìm phương án SAI. Câu 21. A. Khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp gọi là khoảng vân. B. Cho ánh sáng đơn sắc vào khe S máy giao thoa kế, xác định khoảng vân, và cuối cùng tìm ra bước sóng. C. Bước sóng ánh sáng khá nhỏ (cỡ từ 0,4 m đến 0,76 m) D. Những màu chính mắt nhìn thấy (đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím,...) tương ứng với một bước sóng hoàn toàn xác định. Tìm phương án đúng: Câu 22. A. Với ánh sáng tím, lăng kính có chiết suất lớn nhất, vì vậy tia tím có góc lệch lớn nhất và mờ nhất. B. Máy quang phổ để tích chùm sáng tạp sắc thành những thành phần khác nhau. C. Một số hiện tượng quang học trong khí quyển (như cầu vồng, quầng...) cũng được giải thích bằng hiện tượng tán sắc của ánh sáng do các giọt nước hay các lăng kính trong không khí gây ra. D. Khi quan sát trên đĩa CD thấy các màu sắc là do hiện tượng tán sắc. Chọn phương ỏn SAI. Câu 23. A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. B. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu vàng rất sáng nằm xa nhau. C. Quang phổ vạch của hiđrô có hệ thống bốn vạch đặc trưng dễ phát hiện nhất là vạch đỏ; vạch lam; vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ phát xạ được dùng để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học và nồng độ, tỉ lệ của các nguyên tố đó trong hợp chất. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5.sin(4t + /6) (cm) (t đo bằng Câu 24. giây). Chọn phương án SAI. A. Thế năng biến thiên với chu kì 0,25 (s) B. Động năng biến thiên với tần số 4 Hz B. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng bằng động năng là 0,125 (s) D. Tại thời điểm t = 1 s vật đang đi theo chiều âm Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 F và một cuộn Câu 25. dây có độ tự cảm 0,9 mH. Xác định tần số dao động riêng của mạch dao động đó. A. 2653 Hz B. 2654 Hz C. 2655 Hz D. 2656 Hz Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cựng phương cựng tần số: x1 = Câu 26. 5sin(4t + 3) cm, x2 = 3sin(4t) cm. Chọn phương ỏn đỳng: A. Dao động 2 sớm pha hơn 1 B. Hai dao động cựng pha C. Hai dao động ngược pha D. Biờn độ dao động tổng hợp 8 cm Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cựng phương cựng tần số: x1 = Câu 27. 5sin(4t) cm, x2 = 3sin(4t + φ) cm. Biờn độ dao động tổng hợp KHễNG nhận giỏ trị nào sau đõy?
  4. A. 2 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 9 cm Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ lan truyền có bước sóng 5 cm. Hai Câu 28. điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là: A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 7,5 cm Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là i = 40sin(100t + /6) (mA) Câu 29. qua điện trở R = 50 . Sau 2 giây dòng điện toả ra ở R một nhiệt lượng là: A. 80J B. 0,08 J C. 0,8 J D. 0,16 J Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127 (V) và tần số Câu 30. 50 Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 30  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1/(4) (mF). Tính cường độ dòng điện đi quay các tải. A. 4,4 A B. 3 A C. 6 A D. 1,8 A Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng, sau đó Câu 31. sóng phản xạ trở lại Trái Đất. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Biết vận tốc của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). A. 384.000 km B. 385.000 km C. 150.000.000 km 300.000 km Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn tự cảm L đang thực hiện dao động tự Câu 32. do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 1 (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 A. Tính chu kì dao động điện từ tự do trong khung. A. 0,628 s B. 0,638 s C. 0,648 s D. 0,658 s Một vật sáng AB đặt cách màn một khoảng 100 cm. Giữa vật và màn có một thấu Câu 33. kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. Để vật cho ảnh rõ nét trên màn thì thấu kính phải đặt cách màn một đoạn là: A. 30 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 60 cm Hai điểm sỏng S1, S2 nằm trờn trục chớnh và ở hai bờn một thấu kớnh, cỏch nhau Câu 34. 36 cm, S1 cỏch thấu kớnh 6 cm. Hai ảnh của S1, S2 qua thấu kớnh trựng nhau. Tiờu cự của thấu kớnh là : A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 12 cm Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thủy tinh có chiết suất 1,5. Câu 35. Tính góc khúc xạ khi góc tới bằng 400. A. 24,30 B. 25,40 C. 59,30 D. 74,60 Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính có góc Câu 36. chiết quang 300, có chiết suất n = 1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới. A. 10,540 B. 40,540 C. 30.540 D. 20,440 Một kớnh lỳp cú tiờu cự 4 cm. Mắt của một người cú khoảng nhỡn rừ ngắn nhất Câu 37. 20 cm. Đặt kớch lỳp cỏch mắt 5 cm để quan sỏt một vật nhỏ. Độ bội giỏc khi ngắm chừng ở cực cận là A. 4,75 B. 4,25 C. 5,25 D. 6,75 Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng kim loại có công thoát electron Câu 38. là 1,93 (eV). Cho c = 3.108 (m/s); h = 6,625.10-34 (J.s). Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là A. 644 nm B. 643 nm C. 642 nm D. 640 nm Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 3.1018 (Hz). Coi Câu 39. điện tử thoát ra khỏi catốt có vận tốc ban đầu không đáng kể. Cho e = -1,6.10-19 (C); h = 6,625.10-34 (J.s). Tìm hiệu điện thế giữa anốt và catốt A. 12400 V B. 12500 V C. 13400 V D. 12600 V Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,2 m thích hợp vào catốt của tế Câu 40. bào quang điện với công suất là 3 mW. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catôt thì có 94 electron bị
  5. bứt ra. Nếu cường độ dòng quang điện là 2,25 A thì có bao nhiêu phần trăm electron đến được anốt. A. 50% B. 30% C. 0,9% D. 19% Phần 2: Dựng cho học sinh: khỏ, giỏi Đồng vị Po210 là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 (ngày). Số Avôgađrô Câu 41. 6,023.1023 (hạt/mol). Ban đầu có 4 (g) Po nguyên chất thì độ phóng xạ của nó ở thời điểm 69 ngày là: A. 4506 Ci B. 4507 Ci C. 4508 Ci D. 12746 Ci Vật sỏng AB qua một thấu kớnh hội tụ cho ảnh hiện rừ nột trờn màn đặt cỏch vật Câu 42. 45 cm. Giữ nguyờn vị trớ của thấu kớnh, đổi chỗ giữa vật và màn, người ta thấy ảnh vẫn rừ trờn màn và cao gấp 4 lần ảnh lỳc đầu. Tiờu cự của thấu kớnh là : A. 25 cm B. 11,25 cm C. 10 cm D. 20 cm Cho hai thấu kính hội thụ đồng trục L và L', tiêu cự lần lượt là 24 cm và 15 cm, Câu 43. đặt cách nhau một khoảng 60 cm. Đặt trước L một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của hệ, cách L một khoảng 60 cm. Xác định độ phóng đại của ảnh cuối cùng của vật AB cho bởi hệ hai thấu kính. A. k = 1/4 B. k = 1/2 C. k = 1 D. k = 2 Khi bắn phá hạt nhân Li6 bằng hạt đơtơri năng lượng 4 (MeV), người ta quan sát Câu 44. thấy có một phản ứng hạt nhân: D + Li6   +  tạo thành hai hạt  có cùng động năng 13,2 (MeV). Phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng? B. Toả 22,4 MeV C. Toả 22,5 MeV A. Thu 22,4 MeV D. Thu 22,5 MeV Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng phương trình: x = Câu 45. 0,4sin(40t) cm. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng lần lượt là 14 cm và 20 cm, luôn đứng yên. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng. A. 40 cm/s B. 48 cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s Phần 3: Dựng cho học sinh giỏi Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc Câu 46. khoảng vân giao thoa lần lượt là 1 mm và 1,5 mm. Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm ở trên màn A. 2,5 (mm) B. 4 (mm) C. 4,5 (mm) D. 3 (mm) Một kính hiển vi mà khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 26 cm, tiêu cự của Câu 47. thị kính 5 cm tiêu cự của vật kính 1 cm. Một người có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25 cm, mắt đặt sát thị kính để quan sát vật nhỏ trong trạng thái điều tiết tối đa thì độ bội giác của ảnh bằng bao nhiêu? A. 350 B. 125 C. 300 D. 200 Cho một vật hình trụ, khối lượng 400 g, diện tích đáy 50 cm2, nổi trong nước, Câu 48. trục hình trụ có phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ theo phương thẳng đứng rồi thả ra cho nó dao động điều hòa. Khèi l­îng riªng cña n­íc 1 kg/dm3. LÊy g = 10 (m/s2). Tính chu kỳ. A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T = 0,56 s Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, trong thời gian 100 giây nó thực Câu 49. hiện được 50 dao động. Tại thời điểm t vật có li độ 2 cm và vận tốc 43 (cm/s). Tính li độ ở thời điểm (t + 1/3) (s) A. 7 cm B. – 7 cm C. 8 cm D. – 8 cm Một mẫu quặng Uran tự nhiên gồm U235 với hàm lượng 0,72% và phần còn lại Câu 50. là U238. Hãy xác định hàm lượng của U235 và thời kì Trái Đất được tạo thành cách đây 4,5 (tỉ năm). Cho biết chu kì bán rã của các đồng vị U235 và U238 lần lượt là 0,704 (tỉ năm) và 4,46 (tỉ năm). A. 22% B. 24% C. 23% D. 25%
  6. ------------------------------------------Heỏt-----------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2