intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10

Chia sẻ: Trần Văn Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Đề số 10

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI THPTQG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn Toán; ĐỀ 10 Thời gian làm bài: 90 phút. NỘI DUNG ĐỀ Câu 1. Thể tích của khối hộp chữ nhật có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a là A 2a3 . B a3 . C 4a3 . D 8a3 . Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 +∞ 5 y 1 −∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A 1. B 5. C 0. D 2. # » Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(−1; 0; 1). Véc-tơ AB có toạ độ là A (2; 2; 2). B (−2; −2; −2). C (0; 2; 4). D (−2; 2; −2). Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho y nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; +∞). B (−∞; −1). C (−1; 1). D (−1; 0). −1 1 O x −1 −2 Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, ln(a2 b3 ) bằng 1 1 A 2 ln a + 3 ln b. B 3 ln a + 2 ln b. C 2 ln a − 3 ln b. D ln a + ln b. 2 3 Z1 Z1 Z1 Câu 6. Cho f (x) dx = 3 và g(x) dx = 8, khi đó [f (x) − 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A −21. B 27. C 24. D 1. Câu 7. Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng 4πa3 πa3 A . B 4πa3 . C . D 2πa3 . 3 3 Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = log23 x2 + log3 (2x ). A D = [0; +∞). B D = (0; +∞). C D = R. D D = R \ {0}. Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là A z = 0. B x + y + z = 0. C y = 0. D x = 0. √3 Câu 10. Z Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x + Z 1, (x > −1). 3 4 4 4 A f (x) dx = (x + 1) 3 + C. B f (x) dx = (x + 1) 3 + C. Z 4 Z 3 2 2 3 2 C f (x) dx = − (x + 1) 3 + C. D f (x) dx = − (x + 1) 3 + C. 3 2 64
  2. x − 10 Câu 11. Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách d từ điểm A(1; −2; 3) đến đường thẳng ∆ : = 5 y−2 z+2 = . 1 1 r r 1361 13 1358 A d= . B d = 7. C d= . D d= . 27 2 27 Câu 12. Cho tập hợp gồm n phần tử. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là A Akn . B Ckn . C nAkn . D nCkn . 1 Câu 13. Cho một cấp số cộng (un ) có u1 = , u8 = 26. Tìm công sai d. 3 11 10 3 3 A d= . B d= . C d= . D d= . 3 3 10 11 Câu 14. Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực y và phần ảo của số phức z. A Phần thực −4 và phần ảo là 3i. M 3 B Phần thực 3 và phần ảo là −4. C Phần thực −4 và phần ảo là 3. D Phần thực 4 và phần ảo là −4i. −4 O x Câu 15. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 3 − 2x 1 − 2x A y= . B y= . x+1 x−1 1 − 2x 1 − 2x C y= . D y= . 1−x x+1 1 x −1 O −2 Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như y hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của M 2 − m2 bằng 3 A 5. B 13. C 0. D 8. 2 1 2 −1 O 3 x −2 Câu 17. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x3 (x − 1)4 (x + 2)5 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 65
  3. A 3. B 2. C 1. D 6. Câu 18. Tìm số phức w = 3z + z¯ biết z = 1 + 2i. A w = 4 + 4i. B w = 4 − 4i. C w = 2 − 4i. D w = 2 + 4i. Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (6; 2; −5), N (−4; 0; 7). Viết phương trình mặt cầu đường kính M N . A (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 6)2 = 62. B (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 62. C (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 62. D (x + 5)2 + (y + 1)2 + (z − 6)2 = 62. Câu 20. Cho loga x = −1 và loga y = 4. Tính P = loga x2 y 3 .  A P = −14. B P = 3. C P = 10. D P = 65. Câu 21. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức A = |z1 |2 + |z2 |2 . A A = 10. B A = 15. C A = 20. D A = 25. Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − 2y − 2z + 5 = 0 và mặt phẳng (β) : x − 2y − 2z + 3 = 0. Khoảng cách từ điểm mặt phẳng (β) đến mặt phẳng (α) bằng √ 2 2 2 5 A . B 1. C . D . 9 3 5  4x2 −15x+13  4−3x 1 1 Câu 23. Cho bất phương trình < . Tập nghiệm của bất phương trình là   2 2   3 3 A ; +∞ . B R. C R\ . D ∅. 2 2 Câu 24. Gọi S là diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y y = f (x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x = −1, x = 2(như hình Z0 Z2 vẽ bên). Đặt a = f (x) dx, b = f (x) dx, mệnh đề nào sau đây −1 0 đúng? −1 A S = b + a. B S = b − a. x 2 C S = −b + a. D S = −b − a. √ Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng A V = 12π. B V = 4π. C V = 4. D V = 12. Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − + 0 − 2 3 y −∞ −1 −1 2 Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A 4. B 2. C 1. D 3. √ Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích V của √ khối chóp đó theo a. 3 √ √ a3 2 a 2 a3 10 a3 A . B . C . D . 3 6 6 2 Câu 28. Hàm số f (x) = log3 x2 + x có đạo hàm là  66
  4. 1 (2x + 1) ln 3 A f 0 (x) = . B f 0 (x) = . (x2 + x) ln 3 x2 + x 2x + 1 ln 3 C f 0 (x) = 2 . D f 0 (x) = 2 . (x + x) ln 3 x +x Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên x −∞ −2 0 2 +∞ f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ f (x) −3 −3 Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 5 = 0 là A 2. B 1. C 3. D 4. Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO ⊥ (ABCD). Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD) là A ASO. [ B SAO. [ C SAC. [ D ASB. [ Câu 31. Phương trình log22 x − 5 log2 x + 4 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tích x1 · x2 bằng A 32. B 36. C 64. D 16. Câu 32. Một vật (N1 ) có dạng hình nón có chiều cao bằng 40 cm. Người ta cắt vật (N1 ) bằng một mặt phẳng song song với đáy của nó để 1 h được một hình nón nhỏ (N2 ) có thể tích bằng thể tích (N1 ). 8 Tính chiều cao h của hình nón (N2 ). 40 A 10 cm. B 20 cm. C 40 cm. D 5 cm. Z Câu 33. Tìm họ nguyên hàm F (x) = (x2 − x + 1)ex dx. A F (x) = (x2 − 3)ex + C. B F (x) = (x2 + x + 4)ex + C. C F (x) = (x2 + 3x − 4)ex + C. D F (x) = (x2 − 3x + 4)ex + C. Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc √ [ = 60◦ . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng với đáy, SBC √ √ √ a 6 a 6 a 6 A a 6. B . C . D . 12 3 6 x−1 y+5 z−3 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Phương 2 −1 4 trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng x + 3 = 0?      x = −3   x = −3   x = −3 x = −3  A y = −5 − t . B y = −5 + t . C y = −5 + 2t . D y = −6 − t .     z = −3 + 4t z = 3 + 4t z =3−t z = 7 + 4t     Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC = 2a, ABC\ = 30◦ , SA vuông ◦ góc với mặt phẳng đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAC đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ 2a a 2 3a 3a A √ . B √ . C . D . 15 15 3 3 67
  5. Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình x y+1 z x y−1 z−1 là = = và = = . Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 và song song 1 2 1 1 −2 3 x−4 y−7 z−3 với đường thẳng ∆ : = = có phương trình là 1 4 −2 x+1 y−1 z+4 x−1 y−1 z−4 A = = . B = = . 1 4 −2 1 4 −2 x−1 y+1 z−4 x+1 y+1 z+4 C = = . D = = . 1 4 −2 1 4 −2
  6. 2
  7. Câu 38. Gọi M là giá trị lớn nhất của
  8. − 1
  9. , với m là số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? m−i         12 5 5 7 12 14 16 A M∈ ; . B M∈ ; . C M ∈ 0; . D M∈ ; . 5 2 2 2 5 5 5 Câu 39. Cho hình nón có chiều cao bằng 8 và bán kính đáy bằng 6. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 4, ta được thiết diện có diện tích bằng √ √ 16 11 32 11 √ √ A . B . C 4 65. D 2 65. 3 3 Câu 40. Cho đa giác đều 4n đỉnh (n ≥ 2). Chọn ngẫu nhiên bốn đỉnh từ các đỉnh của đa giác đã cho. 1 Biết rằng xác suất để bốn đỉnh được chọn là một hình vuông bằng . Khi đó n bằng 9139 A 12. B 10. C 16. D 20. x−3 y z−3 Câu 41. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + 1 1 1 z 2 = 4. Hai mặt phẳng phân biệt qua d, tiếp xúc (S) tại A, B. Đường thẳng AB đi qua điểm có tọa độ         1 4 2 4 2 4 1 4 A ; − ; −1 . B − ;− ;2 . C ; − ; −2 . D − ;− ;1 . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 42. Gọi a là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho tồn tại các số nguyên b, c để phương trình √ 8a log2 x + b log x2 + 3c = 0 có hai nghiệm phân biệt đều thuộc (1; 10). Giá trị của a bằng A 5. B 6. C 7. D 12. π  Câu 43. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + 3f − x = (x − 1) cos x, (∀x ∈ R). π 2 Z2 Tích phân f (x) dx bằng 0 π−4 π−4 4−π A . B 0. C . D . 2 8 4 Câu 44. Cho số phức z = a + bi với a, b ∈ R thỏa mãn |z − 4 + 3i| − |z + 4 + 3i| = 10. Khi biểu thức |z − 3 − 4i| đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị a − b bằng A −5. B −7. C −6. D −8.
  10. Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
  11. x4 − 7x2 − 8x + 23 − 2m
  12. =
  13. x4 − 9x2 + 8x − 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1