Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 45
lượt xem 5
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 45 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 45
- ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐỀ SỐ 45 81x 2 2 Câu 1: 1) Giải phương trình: x + = 40 . (x + 9) 2 2) Giải phương trình: x+1 x2 - 2x + 3(x - 3) = 7. x-3 5 - 3x Câu 2: 1) Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức: A = . 1 - x2 2) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác. Chứng minh: a 2 + b 2 + b 2 + c2 + c2 + a 2 2 (a + b + c). y 2 - xy + 1 = 0 (1) Câu 3: Giải hệ phương trình: 2 2 x + 2x + y + 2y + 1 = 0 (2) Câu 4: Cho hình thang ABCD có 2 đáy BC và AD (BC AD). Gọi M, N là 2 điểm lần lượt trên 2 AM CN cạnh AB và DC sao cho = . Đường thẳng MN cắt AC và BD tương ứng với E và F. AB CD Chứng minh EM = FN. Câu 5: Cho đường tròn tâm (O) và dây AB, điểm M chuyển động trên đường tròn. Từ M kẻ MH vuông góc với AB (H AB). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MA, MB. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với EF cắt AB tại D. 1) Chứng minh đường thẳng MD luôn đi qua 1 điểm cố định khi M thay đổi trên đường tròn. MA 2 AH AD 2) Chứng minh: 2 = . MB BD BH
- ĐỀ SỐ 45 9x Câu 1: 1) Trừ vào 2 vế của phương trình với 2x . x+9 2 2 9x 18x 2 x2 18x 2 Ta có: x - = 40 - + - 40 = 0 (1) x + 9 x+9 x + 9 x+9 x2 Đặt = y (2), phương trình (1) trở thành y2 + 18y - 40 = 0 x+9 (y + 20) (y - 2) = 0 y = -20 ; y = 2 x 2 = - 20(x + 9) x 2 + 20x +180 = 0 (3) Thay vào (2), ta có 2 2 x = 2(x + 9) = 0 x - 2x - 18 = 0 (4) Phương trình (3) vô nghiệm, phương trình (4) có 2 nghiệm là: x 1 19. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x 1 19. x+1 x > 3 2) . Điều kiện 0 (*) x-3 x - 1 x+1 Phương trình đã cho (x - 3) (x + 1) + 3(x - 3) =4 x-3 x+1 Đặt t = x - 3 t 2 = (x - 3) (x + 1) x-3 Phương trình trở thành: t2 + 3t - 4 = 0 t = 1; t = - 4 x 1 x 1 Ta có: (x -3) 1 (1) ; ( x 3) 4 (2) x - 3 x 3 x 3 x 3 + (1) 2 x 1 5 . (t/m (*)) (x 3)(x 1) 1 x 2x 4 0 x 3 x 3 + (2) 2 x 1 2 5 . (t/m (*)) (x 3)(x 1) 16 x 2x 19 0 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x 1 5 ; x 1 2 5 . Câu 2: 1) Điều kiện: 1 - x2 > 0 - 1 < x < 1 2 - 3x > 0 A ≥ 0 25 - 30x + 9x 2 (3 - 5x) 2 Vậy A2 = = +16 16 . 1 - x2 1 - x2 3 Dấu bằng xẩy ra khi 3 - 5x = 0 x = 5 Vậy minA = 4. 2) Chứng minh: a 2 + b 2 + b 2 + c2 + c2 + a 2 2 (a + b + c) (1)
- Sử dụng bất đẳng thức: 2(x 2 y 2 ) (x y)2 , ta có: 2(a 2 + b2 ) (a b) 2 2. a 2 + b 2 a + b (2) Tương tự, ta được: 2. b 2 + c 2 b + c (3) và 2. c 2 + a 2 c + a (4) Lấy (2) + (3) + (4) theo từng vế và rút gọn, suy ra (1) đúng, đpcm. Câu 3: (1) có nghiệm y x 2 4 0 x 2; x 2 (3) (2) (y 1) 2 x 2 2x có nghiệm x 2 2x 0 2 x 0 (4) Từ (3), (4) ta có: x = - 2, từ đó ta có y = - 1. Vậy hệ có nghiệm (- 2 ; - 1). m Câu 4: Kẻ MP // BD (P AD) MD cắt AC tại K. Nối NP cắt BD tại H. AM AP AM CM k Ta có = mà = (gt) e AB AD AB CD i f AP CN = PN // AC Gọi O là giao điểm a o h b AD CD BO CO MK OC n của AC và BD. Ta có = , = OD OA PK OA NH OC NH MK và = . Suy ra: = KH // MN PH OA PH PK Các tứ giác KENH, MFHK là hình bình hành nên MF = KH và EN = KH MF = EN ME = NF Câu 5: 1) Tứ giác MEHF nội tiếpvì MEH + MFH = 1800 AMB = 1800 - EHF = EHA + FHB (1) Ta có MHF = MEF (góc nội tiếp chắn MF ) Lại có MHF + FHB = 900 = MEF + EMD FHB = EMD (2) Từ (1) và (2) EHA = DMB , Gọi N là giao điểm của MD với đường tròn (O) ta có DMB = NAB (góc nội tiếp chắn NB ) EHA = NAB do đó AN // EH mà HE MA nên NA MA. hay MAN = 900 AN là đường kính của đường tròn. Vậy MD đi qua O cố định. 2) Kẻ DI MA, DK MB, ta có AH S AM . HE AD S AM . DI = MAD = ; = MAD = BD SMBD BM . DK BH SMBH BM . HF AH AD MA 2 HE . DI Vậy . = . (1) BD BH MB2 DK . HF
- Ta có HMB = FHB (cùng phụ với MHF ) mà FHB = EMD (CMT) EFH = DIK và EHF = DMH . Tứ giác MEHF nội tiếp nên AMH = EFH vµ EHF = 1800 - AMB Tứ giác MIDK nội tiếp nên DMB = DIK vµ IDK = 1800 - AMB EFH = DIK vµ EHF = IDK DIK HFE (g.g) do đó ID DK HE.DI suy ra = ID . HE = DK . HF = 1 (2) HF HE DK.HF MA 2 AH AD Từ (1), (2) 2 = . . MB BD BH 2 QP QM QP QM 2SMNPQ 1= + 4 BC . AH = S BC AH ABC S SMNPQ ABC . 2 SABC QP QM 1 BC max SMNPQ = khi = = QP = 2 BC AH 2 2 Tức là khi PQ là đường trung bình của ∆ABC, khi đó PQ đi qua trung điểm AH. QP QM QP + QM b) Vì 1 = + mà BC = AH 1 = QP + QM = BC BC AH BC Do đó chu vi (MNPQ) = 2BC (không đổi) Câu 5: ∆HCD đồng dạng với ∆ ABM (g.g) mà AB = 2AM nên HC = 2HD. Đặt HD = x thì HC = 2x. Ta có: DH2 = HM . HC hay x2 = HM . 2x HM = 0,5x; MC = 2,5x; AM = 2,5x; AH = 3x. Vậy AH = 3HD.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán
137 p | 317 | 72
-
Đề ôn thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán
77 p | 262 | 46
-
Đề ôn thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán
15 p | 155 | 31
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 1
5 p | 170 | 30
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 5
3 p | 208 | 21
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 8
3 p | 169 | 19
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 9
4 p | 143 | 19
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 6
4 p | 142 | 19
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 10
3 p | 125 | 16
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 11
4 p | 139 | 16
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 7
3 p | 357 | 15
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 2
4 p | 129 | 14
-
5 chủ đề ôn thi tuyển sinh và 50 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán
182 p | 307 | 10
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 3
3 p | 94 | 10
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 46
3 p | 121 | 9
-
Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 4
3 p | 93 | 9
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT và THPT chuyên môn Toán - Lại Văn Long
103 p | 100 | 5
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT và THPT chuyên môn Toán có đáp án
138 p | 12 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn