intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 7

Chia sẻ: F F | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

358
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 7 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tuyển sinh môn toán vào lớp 10 THPT - Đề số 7

  1. ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐỀ SỐ 7 Câu 1: a) Tìm điều kiện của x biểu thức sau có nghĩa: A = x-1+ 3-x 1 1 b) Tính:  3 5 5 1 Câu 2: Giải phương trình và bất phương trình sau: a) ( x – 3 )2 = 4 x-1 1 b) < 2x + 1 2 Câu 3: Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx - 1 = 0 (1) a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2. b) Tìm các giá trị của m để: x12 + x22 – x1x2 = 7. Câu 4: Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB (CD không đi qua tâm O). Trên tia đối của tia BA lấy điểm S; SC cắt (O; R) tại điểm thứ hai là M. a) Chứng minh ∆SMA đồng dạng với ∆SBC. b) Gọi H là giao điểm của MA và BC; K là giao điểm của MD và AB. Chứng minh BMHK là tứ giác nội tiếp và HK // CD. c) Chứng minh: OK.OS = R2. x 3 + 1 = 2y  Câu 5: Giải hệ phương trình:  3 .  y + 1 = 2x 
  2. ĐỀ SỐ 7 x - 1  0 Câu 1: a) Biểu thức A có nghĩa    1 x  3 . 3 - x  0 1 1 3 5 5 1 b)    3 5     5 1 3  5 3  5 5 1  5 1 = 3 5  5 1 3    5    5  1  1. 95 5 1 4 x  5 Câu 2: a) ( x – 3 )2 = 4  x – 3 = ± 2   . x  1 Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 5; x = 1 1 b) Đk: x   . 2 x -1 1 x -1 1 (2 x - 2) - (2 x  1)   - 0 0 2x  1 2 2x  1 2 2(2 x  1) 3 1   0  2x + 1 > 0  x > - . 2  2x + 1 2 Câu 3: a) Ta có ∆/ = m2 + 1 > 0, m  R. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Theo định lí Vi-ét thì: x1 + x2 = 2m và x1.x2 = - 1. Ta có: x12 + x22 – x1x2 = 7  (x1 + x2)2 – 3x1.x2 = 7  4m2 + 3 = 7  m2 = 1  m = ± 1. Câu 4: a) ∆SBC và ∆SMA có: BSC  MSA , SCB  SAM (góc nội tiếp cùng chắn MB ).  SBC ~ SMA . b) Vì AB  CD nên AC  AD . Suy ra MHB  MKB (vì cùng 1 bằng (sdAD  sdMB)  tứ 2 giác BMHK nội tiếp được đường tròn  HMB  HKB  1800 (1). Lại có: HMB  AMB  900 (2) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Từ (1) và (2) suy ra HKB  900 , do đó HK // CD (cùng vuông góc với AB). c) Vẽ đường kính MN, suy ra MB  AN .
  3. 1 1 1 Ta có: OSM  ASC  (sđ AC - sđ BM ); OMK  NMD  sđ ND = (sđ AD - sđ AN ); 2 2 2 mà AC  AD và MB  AN nên suy ra OSM  OMK OS OM  OSM ~ OMK (g.g)    OK.OS = OM 2  R 2 . OM OK  x 3  1  2 y (1)  Câu 5: Giải hệ phương trình:  3  y  1  2 x (2)  Lấy pt (1) trừ pt (2) ta được: x – y3 = 2(y – x) 3  (x – y)(x2 – xy + y2 + 2) = 0  x – y = 0  x = y. 2 2 2  y  3y 2 ( do x – xy + y + 2 =  x -    2  0)  2 4 Với x = y ta có phương trình: x3 – 2x + 1 = 0 -1+ 5 -1- 5  (x – 1)(x2 + x – 1) = 0  x = 1; x = ; x= . 2 2  1  5 1  5   1  5 1  5  Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm là: 1;1 ,   2 ; 2 , 2 ; 2  .       
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2